Thứ Sáu, Tháng mười một 7, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:20
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster优势 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ...

优势 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster

优势 (yōushì): lợi thế, thế mạnh, ưu thế. Dùng để chỉ điểm mạnh hoặc điều kiện thuận lợi mà một người, tổ chức, sản phẩm, địa điểm, v.v. có so với đối thủ hoặc so với tình huống chung. Đề cập đến tính tương đối — nói về ưu thế so với cái khác, chứ không phải tuyệt đối. 优势 (yōushì) — danh từ: lợi thế; ưu thế; ưu điểm (thường là so sánh/relative advantage). → Dùng để chỉ khả năng, điều kiện, vị thế hoặc đặc điểm giúp một người/đơn vị/đất nước/vật gì đó thuận lợi hơn so với đối tượng khác.HSK: xuất hiện ở mức HSK5–6 (thuộc từ vựng trung — cao cấp, thường dùng trong báo cáo, kinh doanh, thảo luận chiến lược).

5/5 - (1 bình chọn)

优势 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com

“优势” là gì?

1) Định nghĩa & loại từ

优势 (yōushì) — danh từ: lợi thế; ưu thế; ưu điểm (thường là so sánh/relative advantage).
→ Dùng để chỉ khả năng, điều kiện, vị thế hoặc đặc điểm giúp một người/đơn vị/đất nước/vật gì đó thuận lợi hơn so với đối tượng khác.

HSK: xuất hiện ở mức HSK5–6 (thuộc từ vựng trung — cao cấp, thường dùng trong báo cáo, kinh doanh, thảo luận chiến lược).

2) Những sắc thái nghĩa & ghi nhớ quan trọng

Tính tương đối: “优势” thường mang nghĩa so sánh — tức là A 相对于 B 有优势 (A so với B có lợi thế).

Có thể là vật chất hoặc phi vật chất: ví dụ 成本优势, 技术优势, 地理优势, 人才优势, 市场优势, 价格优势…

Có thể là tĩnh (处于优势地位) hoặc động (发挥/保持/扩大优势).

3) Từ liên quan & cách phân biệt

优点 (yōudiǎn) — ưu điểm, điểm tốt (không nhất thiết phải so sánh).

长处 (chángchù) — sở trường, điểm mạnh cá nhân.

强项 (qiángxiàng) — thế mạnh (thường mang sắc thái kỹ năng/chuyên môn).

劣势 (lièshì) — nhược điểm, thế yếu (antonym).
Ghi nhớ: 优势 nhấn mạnh “lợi thế (thường so sánh)”; 优点/长处 nhấn mạnh “điểm tốt/khả năng” (không bắt buộc phải so sánh).

4) Các động từ & kết cấu thường gặp (collocations / mẫu câu)

常见动词: 占/具有/拥有/拥有…优势;发挥优势;保持优势;扩大/巩固优势;失去/丧失优势;弥补劣势;转化为优势。

常见短语: 绝对优势、相对优势、比较优势、竞争优势、市场优势、成本优势、技术优势、地理优势、人才优势。

常用句式:

A 在 X 方面有优势。

A 的优势在于 …。

A 相对于 B 有(更)大的优势。

我们要发挥各自的优势 / 保持领先优势。

5) So sánh ngắn với từ gần nghĩa

优势 vs 优点: 优势 thường dùng trong ngữ cảnh so sánh/chiến lược; 优点 là điểm tốt, thường dùng mô tả, không bắt buộc so sánh.

优势 vs 长处: 长处 thường chỉ năng lực, kỹ năng cá nhân; 优势 có thể là kết quả của nhiều yếu tố (kỹ năng + điều kiện + vị thế…).

优势 vs 劣势: đối lập (advantage vs disadvantage).

6) Lỗi thường gặp & lưu ý

Không dùng 优势 như động từ (sai): × 优势一下 (không đúng).

Khi nói “xem quy mô nhỏ như lợi thế”, nên dùng 表达 把…看作/看成…优势,ví dụ: 把小规模看作灵活性的优势。

Trong văn viết chính thức, hay dùng 处于优势地位 / 具有明显优势 / 占据优势;khẩu ngữ dùng 有优势 / 没有优势.

7) Từ vựng liên quan (nhóm từ để học)

绝对优势 (juéduì yōushì) — lợi thế tuyệt đối

相对优势 (xiāngduì yōushì) — lợi thế tương đối

比较优势 (bǐjiào yōushì) — lợi thế so sánh

竞争优势 (jìngzhēng yōushì) — lợi thế cạnh tranh

优势互补 (yōushì hùbǔ) — lợi thế bổ sung lẫn nhau

处于优势地位 (chǔyú yōushì dìwèi) — ở vị thế có lợi thế

8) Rất nhiều ví dụ (chia theo ngữ cảnh)

Mỗi câu kèm chữ Hán + pinyin + dịch tiếng Việt.

A. Cá nhân / nghề nghiệp

你最大的优势是什么?
Nǐ zuìdà de yōushì shì shénme?
Điểm mạnh lớn nhất của bạn là gì?

我的优势在于沟通能力强。
Wǒ de yōushì zàiyú gōutōng nénglì qiáng.
Lợi thế của tôi là khả năng giao tiếp tốt.

他在团队合作方面占优势。
Tā zài tuánduì hézuò fāngmiàn zhàn yōushì.
Anh ấy có ưu thế trong hợp tác nhóm.

请在简历里强调你的优势。
Qǐng zài jiǎnlì lǐ qiángdiào nǐ de yōushì.
Hãy nhấn mạnh điểm mạnh của bạn trong sơ yếu lý lịch.

面试官问:你的优势和劣势是什么?
Miànshì guān wèn: Nǐ de yōushì hé lièshì shì shénme?
Nhà tuyển dụng hỏi: Điểm mạnh và điểm yếu của bạn là gì?

我们要发挥每个人的优势。
Wǒmen yào fāhuī měi gèrén de yōushì.
Chúng ta phải phát huy lợi thế của mỗi người.

他认为自己在压力管理上有优势。
Tā rènwéi zìjǐ zài yālì guǎnlǐ shàng yǒu yōushì.
Anh ấy cho rằng mình có lợi thế trong quản lý áp lực.

她的语言能力是她的明显优势。
Tā de yǔyán nénglì shì tā de míngxiǎn yōushì.
Khả năng ngôn ngữ là lợi thế rõ rệt của cô ấy.

B. Kinh doanh / thị trường / chiến lược

我们的产品在价格上具有优势。
Wǒmen de chǎnpǐn zài jiàgé shàng jùyǒu yōushì.
Sản phẩm của chúng tôi có lợi thế về giá.

技术优势来自长期的研发投入。
Jìshù yōushì láizì chángqí de yánfā tóurù.
Lợi thế kỹ thuật đến từ đầu tư R&D lâu dài.

公司需要巩固和扩大市场优势。
Gōngsī xūyào gǒnggù hé kuòdà shìchǎng yōushì.
Công ty cần củng cố và mở rộng lợi thế thị trường.

通过并购,他们获得了渠道优势。
Tōngguò bìnggòu, tāmen huòdé le qúdào yōushì.
Thông qua sáp nhập, họ giành được lợi thế về kênh phân phối.

我们要用数据来看待竞争优势。
Wǒmen yào yòng shùjù lái kàndài jìngzhēng yōushì.
Chúng ta phải dùng dữ liệu để đánh giá lợi thế cạnh tranh.

失去创新会让企业失去优势。
Shīqù chuàngxīn huì ràng qǐyè shīqù yōushì.
Mất khả năng đổi mới sẽ khiến doanh nghiệp mất lợi thế.

价格战会短期带来优势,但不利于长期发展。
Jiàgé zhàn huì duǎnqī dài lái yōushì, dàn bùlì yú chángqí fāzhǎn.
Cuộc chiến giá có thể mang lại lợi thế ngắn hạn, nhưng không tốt cho phát triển lâu dài.

C. Kinh tế vĩ mô / chính sách

国家之间存在比较优势和绝对优势的概念。
Guójiā zhī jiān cúnzài bǐjiào yōushì hé juéduì yōushì de gàiniàn.
Giữa các quốc gia tồn tại khái niệm lợi thế so sánh và lợi thế tuyệt đối.

这座城市的地理优势吸引了许多企业。
Zhè zuò chéngshì de dìlǐ yōushì xīyǐn le xǔduō qǐyè.
Lợi thế địa lý của thành phố này thu hút nhiều doanh nghiệp.

政府应该把资源优势转化为民生福利。
Zhèngfǔ yīnggāi bǎ zīyuán yōushì zhuǎnhuà wéi mínshēng fúlì.
Chính phủ nên chuyển lợi thế tài nguyên thành phúc lợi dân sinh.

D. Công nghệ / R&D / sản xuất

我们的核心竞争力就是技术优势。
Wǒmen de héxīn jìngzhēnglì jiùshì jìshù yōushì.
Năng lực cạnh tranh cốt lõi của chúng tôi là lợi thế kỹ thuật.

服务器速度的优势提升了用户体验。
Fúwùqì sùdù de yōushì tíshēng le yònghù tǐyàn.
Lợi thế về tốc độ máy chủ nâng cao trải nghiệm người dùng.

小型企业可以把灵活性看作竞争优势。
Xiǎoxíng qǐyè kěyǐ bǎ línghuó xìng kànzuò jìngzhēng yōushì.
Doanh nghiệp nhỏ có thể xem tính linh hoạt là lợi thế cạnh tranh.

E. Giáo dục / nhân lực

学校的师资优势吸引了很多学生。
Xuéxiào de shīzī yōushì xīyǐn le hěn duō xuéshēng.
Lợi thế về đội ngũ giáo viên của trường thu hút nhiều học sinh.

培训可以弥补人才方面的劣势。
Péixùn kěyǐ míbǔ réncái fāngmiàn de lièshì.
Đào tạo có thể bù đắp nhược điểm về nhân lực.

教育资源的不均衡造成了区域发展优势差距。
Jiàoyù zīyuán de bù jūnhéng zàochéng le qūyù fāzhǎn yōushì chājù.
Sự không đồng đều của nguồn lực giáo dục tạo ra khoảng cách lợi thế khu vực.

F. So sánh / đàm phán / thương thuyết

在谈判中,他处于优势地位。
Zài tánpàn zhōng, tā chǔyú yōushì dìwèi.
Trong đàm phán, anh ấy ở vị thế có lợi.

与竞争对手相比,我们在服务上有明显优势。
Yǔ jìngzhēng duìshǒu xiāngbǐ, wǒmen zài fúwù shàng yǒu míngxiǎn yōushì.
So với đối thủ, chúng tôi có ưu thế rõ rệt về dịch vụ.

优势互补的合作关系更容易成功。
Yōushì hùbǔ de hézuò guānxì gèng róngyì chénggōng.
Quan hệ hợp tác bổ sung lợi thế dễ thành công hơn.

G. Thành ngữ / cụm cố định

占优势 (zhàn yōushì) — chiếm ưu thế。例句: 在比赛中,我们很快占优势。
Zài bǐsài zhōng, wǒmen hěn kuài zhàn yōushì.
Trong trận đấu, chúng tôi nhanh chóng chiếm ưu thế.

发挥优势 (fāhuī yōushì) — phát huy lợi thế。例句: 要在市场上取胜,必须发挥优势。
Yào zài shìchǎng shàng qǔshèng, bìxū fāhuī yōushì.
Muốn thắng trên thị trường, phải phát huy lợi thế.

失去优势 (shīqù yōushì) — mất lợi thế。例句: 若不创新,公司会失去优势。
Ruò bù chuàngxīn, gōngsī huì shīqù yōushì.
Nếu không đổi mới, công ty sẽ mất lợi thế.

9) Mẫu trả lời phỏng vấn (thực tế)

面试答例 1: 我的优势是工作认真且有责任心 (Wǒ de yōushì shì gōngzuò rènzhēn qiě yǒu zérènxīn.) — Điểm mạnh của tôi là làm việc nghiêm túc và có trách nhiệm.

面试答例 2: 我的优势在于快速学习和团队沟通 (Wǒ de yōushì zàiyú kuàisù xuéxí hé tuánduì gōutōng.) — Ưu điểm của tôi là học nhanh và giao tiếp nhóm tốt.

1) Nghĩa & sắc thái

优势 (yōushì): lợi thế, thế mạnh, ưu thế.
Dùng để chỉ điểm mạnh hoặc điều kiện thuận lợi mà một người, tổ chức, sản phẩm, địa điểm, v.v. có so với đối thủ hoặc so với tình huống chung. Đề cập đến tính tương đối — nói về ưu thế so với cái khác, chứ không phải tuyệt đối.

2) Loại từ

Danh từ (名词).

Thường kết hợp với động từ như 具有 / 拥有 / 占 / 发挥 / 保持 / 巩固 / 扩大 / 弥补 để biểu đạt hành động liên quan tới ưu thế.

3) Các biểu đạt phổ biến (常用搭配)

占优势 (zhàn yōushì) — chiếm ưu thế

具有优势 / 拥有优势 (jùyǒu / yōngyǒu yōushì) — có/ sở hữu ưu thế

优势在于… (yōushì zàiyú…) — ưu thế ở chỗ…

处于优势地位 (chǔyú yōushì dìwèi) — ở vị thế có ưu thế

发挥优势 (fāhuī yōushì) — phát huy thế mạnh

保持/巩固/扩大优势 — giữ / củng cố / mở rộng ưu thế

优势互补 (yōushì hùbǔ) — lợi thế bổ sung cho nhau (complementary advantages)

竞争优势 (jìngzhēng yōushì) — lợi thế cạnh tranh

技术优势、地理优势、成本优势、品牌优势、人才优势、规模优势、时间优势 — các loại lợi thế thông dụng

4) So sánh & từ trái nghĩa

Tương tự / đồng nghĩa gần: 优点 (yōudiǎn — ưu điểm), 长处 (chángchù — điểm mạnh), 优势地位 (vị thế ưu thế).

Trái nghĩa: 劣势 (lièshì — bất lợi, nhược điểm).

Lưu ý: 优势 nhấn vào vị thế so sánh; 优点 là điểm tốt mang tính nội tại hơn, có thể không mang sắc so sánh.

5) Cách dùng ngữ pháp (mẫu câu mẫu)

A 在 X 方面有优势。

A 相对于 B 在 … 上具有优势。

A 的优势在于…。

A 占据/保持/扩大了优势。

A 与 B 优势互补。

6) Ví dụ (Hán ngữ + pinyin + tiếng Việt)
A. Tổng quát / đời sống (1–10)

公司在市场上有明显优势。
Gōngsī zài shìchǎng shàng yǒu míngxiǎn yōushì.
Công ty có ưu thế rõ rệt trên thị trường.

他的优势在于沟通能力强。
Tā de yōushì zàiyú gōutōng nénglì qiáng.
Ưu thế của anh ấy là khả năng giao tiếp mạnh.

我们要发挥自己的优势。
Wǒmen yào fāhuī zìjǐ de yōushì.
Chúng ta cần phát huy thế mạnh của mình.

在这个领域,他占有优势。
Zài zhège lǐngyù, tā zhànyǒu yōushì.
Ở lĩnh vực này, anh ấy chiếm ưu thế.

现在形势对我们有利,处于优势地位。
Xiànzài xíngshì duì wǒmen yǒulì, chǔyú yōushì dìwèi.
Tình hình hiện nay có lợi cho chúng ta, ở vị thế ưu thế.

她的优点和优势不完全一样。
Tā de yōudiǎn hé yōushì bù wánquán yīyàng.
Ưu điểm và lợi thế của cô ấy không hoàn toàn giống nhau.

小公司也有自己的优势。
Xiǎo gōngsī yě yǒu zìjǐ de yōushì.
Công ty nhỏ cũng có lợi thế riêng.

时间优势让我们先进入市场。
Shíjiān yōushì ràng wǒmen xiān jìnrù shìchǎng.
Lợi thế về thời gian giúp chúng tôi vào thị trường trước.

他在体力上有优势,但耐心不足。
Tā zài tǐlì shàng yǒu yōushì, dàn nàixīn bùzú.
Anh ấy có ưu thế về thể lực, nhưng thiếu kiên nhẫn.

了解对方的优势和劣势很重要。
Liǎojiě duìfāng de yōushì hé lièshì hěn zhòngyào.
Hiểu lợi thế và điểm yếu của đối phương rất quan trọng.

B. Kinh doanh / thị trường (11–20)

我们需要打造公司的核心竞争优势。
Wǒmen xūyào dǎzào gōngsī de héxīn jìngzhēng yōushì.
Chúng ta cần xây dựng lợi thế cạnh tranh cốt lõi của công ty.

成本控制是我们的最大优势。
Chéngběn kòngzhì shì wǒmen de zuìdà yōushì.
Kiểm soát chi phí là lợi thế lớn nhất của chúng tôi.

在价格战中,规模优势很关键。
Zài jiàgé zhàn zhōng, guīmó yōushì hěn guānjiàn.
Trong cuộc chiến giá cả, lợi thế quy mô rất quan trọng.

他们凭借品牌优势占领了高端市场。
Tāmen píngjiè pǐnpái yōushì zhànlǐng le gāoduān shìchǎng.
Họ dựa vào lợi thế thương hiệu để chiếm lĩnh thị trường cao cấp.

公司应当把技术优势转化为市场优势。
Gōngsī yīngdāng bǎ jìshù yōushì zhuǎnhuà wéi shìchǎng yōushì.
Công ty nên chuyển lợi thế công nghệ thành lợi thế thị trường.

我们要保持服务优势,提升客户满意度。
Wǒmen yào bǎochí fúwù yōushì, tíshēng kèhù mǎnyìdù.
Chúng ta cần giữ vững lợi thế dịch vụ để nâng cao sự hài lòng khách hàng.

地理优势让该地区成为物流枢纽。
Dìlǐ yōushì ràng gāi dìqū chéngwéi wùliú shūniǔ.
Lợi thế địa lý khiến khu vực đó trở thành trung tâm logistics.

小企业可以通过差异化来形成优势。
Xiǎo qǐyè kěyǐ tōngguò chāyìhuà lái xíngchéng yōushì.
Doanh nghiệp nhỏ có thể tạo lợi thế bằng cách khác biệt hóa.

我们需要评估竞争对手的优势与劣势。
Wǒmen xūyào pínggū jìngzhēng duìshǒu de yōushì yǔ lièshì.
Chúng ta cần đánh giá lợi thế và điểm yếu của đối thủ cạnh tranh.

价格并不是唯一优势,服务和体验同样重要。
Jiàgé bìng bù shì wéiyī yōushì, fúwù hé tǐyàn tóngyàng zhòngyào.
Giá cả không phải là lợi thế duy nhất, dịch vụ và trải nghiệm cũng quan trọng.

C. Công nghệ / nghiên cứu (21–27)

技术优势可以带来长期回报。
Jìshù yōushì kěyǐ dàilái chángqī huíbào.
Lợi thế công nghệ có thể đem lại lợi nhuận dài hạn.

我们在算法上具有明显优势。
Wǒmen zài suànfǎ shàng jùyǒu míngxiǎn yōushì.
Chúng tôi có lợi thế rõ rệt về thuật toán.

数据资源是公司的重要优势之一。
Shùjù zīyuán shì gōngsī de zhòngyào yōushì zhī yī.
Tài nguyên dữ liệu là một trong những lợi thế quan trọng của công ty.

开放平台能带来生态优势。
Kāifàng píngtái néng dàilái shēngtài yōushì.
Nền tảng mở có thể mang lại lợi thế hệ sinh thái.

先发优势在创新领域很关键。
Xiānfā yōushì zài chuàngxīn lǐngyù hěn guānjiàn.
Lợi thế đi trước rất quan trọng trong lĩnh vực đổi mới.

把学术成果转化为产业优势需要时间。
Bǎ xuéshù chéngguǒ zhuǎnhuà wéi chǎnyè yōushì xūyào shíjiān.
Chuyển đổi thành tựu học thuật thành lợi thế công nghiệp cần thời gian.

我们要利用技术优势降低生产成本。
Wǒmen yào lìyòng jìshù yōushì jiàngdī shēngchǎn chéngběn.
Chúng ta phải tận dụng lợi thế công nghệ để giảm chi phí sản xuất.

D. Chính trị / địa lý / xã hội (28–33)

该国家具有战略性的地理优势。
Gāi guójiā jùyǒu zhànlüè xìng de dìlǐ yōushì.
Quốc gia đó có lợi thế địa lý mang tính chiến lược.

政策优势吸引了大量投资。
Zhèngcè yōushì xīyǐn le dàliàng tóuzī.
Lợi thế chính sách đã thu hút vốn đầu tư lớn.

城市的交通优势促进了经济发展。
Chéngshì de jiāotōng yōushì cùjìn le jīngjì fāzhǎn.
Lợi thế giao thông của thành phố thúc đẩy phát triển kinh tế.

为了实现优势互补,两国签署了合作协议。
Wèile shíxiàn yōushì hùbǔ, liǎng guó qiānshǔ le hézuò xiéyì.
Để đạt được lợi thế bổ sung, hai nước đã ký hiệp định hợp tác.

教育资源不均衡是地区发展的劣势。
Jiàoyù zīyuán bù jūnhéng shì dìqū fāzhǎn de lièshì.
Tài nguyên giáo dục không đồng đều là điểm yếu cho phát triển khu vực.

E. Cá nhân / nghề nghiệp / học tập (34–40)

他在沟通和组织方面有明显优势。
Tā zài gōutōng hé zǔzhī fāngmiàn yǒu míngxiǎn yōushì.
Anh ấy có lợi thế rõ rệt ở mặt giao tiếp và tổ chức.

语言能力是她求职的最大优势。
Yǔyán nénglì shì tā qiúzhí de zuìdà yōushì.
Năng lực ngôn ngữ là lợi thế lớn nhất khi cô ấy tìm việc.

在面试时,要突出自己的优势。
Zài miànshì shí, yào túchū zìjǐ de yōushì.
Khi phỏng vấn, cần nêu bật lợi thế của bản thân.

他年轻是他的时间优势。
Tā niánqīng shì tā de shíjiān yōushì.
Việc anh ấy còn trẻ là lợi thế về thời gian.

学校注重发挥学生的各自优势。
Xuéxiào zhùzhòng fāhuī xuésheng de gèzì yōushì.
Trường chú trọng phát huy thế mạnh riêng của học sinh.

团队里有不同的优势可以互补。
Tuánduì lǐ yǒu bùtóng de yōushì kěyǐ hùbǔ.
Trong đội có những lợi thế khác nhau có thể bổ sung cho nhau.

她的经验是她应对危机的优势。
Tā de jīngyàn shì tā yìngduì wéijī de yōushì.
Kinh nghiệm của cô ấy là lợi thế khi đối phó khủng hoảng.

在学习上,方法是比时间更重要的优势。
Zài xuéxí shàng, fāngfǎ shì bǐ shíjiān gèng zhòngyào de yōushì.
Trong học tập, phương pháp là lợi thế quan trọng hơn cả thời gian.

Ý nghĩa chi tiết của từ “优势” (yōushì)
Từ “优势” (Hán tự: 优势, phiên âm pinyin: yōushì) là một từ ghép phổ biến trong tiếng Trung Quốc hiện đại (tiếng Quan Thoại), mang ý nghĩa chỉ “lợi thế”, “ưu thế”, “điểm mạnh” hoặc “sự vượt trội” của một người, tổ chức, sản phẩm, hoặc tình huống so với đối thủ hoặc các yếu tố khác trong một bối cảnh cụ thể. Từ này thường được sử dụng để mô tả sự nổi bật hoặc lợi ích mang lại cơ hội thành công, đặc biệt trong các lĩnh vực như kinh doanh, cạnh tranh, thể thao, hoặc phân tích chiến lược. Trong tiếng Việt, “优势” thường được dịch là “lợi thế”, “ưu thế”, “điểm mạnh”, hoặc “sự vượt trội”, tùy theo ngữ cảnh. Nó mang sắc thái trung lập, có thể dùng trong giao tiếp hàng ngày, văn bản chính thức, hoặc các ngữ cảnh chuyên môn như kinh tế, quân sự, và giáo dục.

Giải thích chi tiết và nguồn gốc:

“优势” được hình thành từ hai chữ Hán:

优 (yōu): Nghĩa gốc là “ưu tú”, “xuất sắc”, “tốt hơn”, bắt nguồn từ văn học cổ Trung Quốc, thường dùng để chỉ sự vượt trội về phẩm chất hoặc năng lực. Trong triết học cổ, như trong các văn bản Nho giáo, “优” liên quan đến sự xuất sắc của con người hoặc sự vật.
势 (shì): Nghĩa là “thế”, “tình thế”, “lực lượng”, xuất phát từ ý tưởng về sức mạnh, vị thế, hoặc tiềm năng trong một bối cảnh. Chữ này thường xuất hiện trong các ngữ cảnh chiến lược, như trong “孙子兵法” (Tôn Tử Binh Pháp), để chỉ “thế” trong quân sự.

Khi kết hợp, “优势” tạo thành một từ ghép nhấn mạnh sự vượt trội mang tính chiến lược hoặc cạnh tranh, tập trung vào lợi ích hoặc điểm mạnh giúp vượt qua đối thủ hoặc khó khăn. Từ này mang ý nghĩa tích cực, thường gắn với cơ hội thành công hoặc khả năng kiểm soát tình hình.
Về phát âm: “yōu” có thanh 1 (ngang cao), “shì” có thanh 4 (xuống mạnh), tạo âm điệu mạnh mẽ, thể hiện sự tự tin và nổi bật. Trong tiếng Quảng Đông (Cantonese), từ này được phát âm là “yau1 sai3”, nhưng trong tiếng Quan Thoại chuẩn (Putonghua), pinyin là tiêu chuẩn.
Lịch sử sử dụng: “优势” xuất hiện trong văn học cổ Trung Quốc, đặc biệt trong các văn bản quân sự và chính trị, nhưng trở nên phổ biến hơn trong thời hiện đại, đặc biệt sau cải cách kinh tế Trung Quốc (1978), khi khái niệm cạnh tranh kinh tế và lợi thế chiến lược được nhấn mạnh. Trong tiếng Trung giản thể (Trung Quốc đại lục), là 优势; trong phồn thể (Đài Loan, Hồng Kông), là 優勢. Từ này thường thấy trong các bài viết kinh tế, như báo cáo thị trường, hoặc trong giáo dục, như phân tích SWOT (điểm mạnh – 优势).
Ngữ cảnh văn hóa: Trong văn hóa Trung Quốc, “优势” phản ánh giá trị “chiếm thế thượng phong” (zhàn shàngfēng – chiếm ưu thế), được nhấn mạnh trong kinh doanh, thể thao, và chiến lược. Nó cũng xuất hiện trong các câu tục ngữ như “发挥优势” (fāhuī yōushì – phát huy lợi thế), khuyến khích tận dụng điểm mạnh để thành công. Trong xã hội hiện đại, từ này phổ biến trên mạng xã hội (như Weibo) khi thảo luận về cạnh tranh hoặc so sánh.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa:

Đồng nghĩa:

优势 (lìshì): Lợi thế, nhưng mang tính chiến lược hơn, thường dùng trong quân sự hoặc chính trị.
强项 (qiángxiàng): Điểm mạnh, tập trung vào kỹ năng hoặc năng lực cụ thể.
长处 (chángchù): Điểm mạnh, nhấn mạnh vào phẩm chất hoặc năng lực cá nhân.

Trái nghĩa:

劣势 (lièshì): Nhược điểm, điểm yếu, sự bất lợi.
缺点 (quēdiǎn): Khuyết điểm, yếu điểm.

Biến thể: “优势” có thể kết hợp thành các cụm như “竞争优势” (jìngzhēng yōushì – lợi thế cạnh tranh), “技术优势” (jìshù yōushì – lợi thế công nghệ), hoặc “发挥优势” (phát huy lợi thế).

Loại từ và cách sử dụng ngữ pháp

Loại từ: “优势” là danh từ (noun), dùng để chỉ khái niệm về lợi thế hoặc điểm mạnh. Nó thường đứng làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc bổ ngữ trong câu, và có thể kết hợp với động từ (như “发挥” – phát huy) hoặc tính từ (như “明显” – rõ ràng) để mô tả mức độ.
Ngữ pháp lưu ý:

Câu khẳng định: “这个产品有很大的优势。” (Sản phẩm này có lợi thế lớn).
Câu phủ định: “我们没有明显的优势。” (Chúng ta không có lợi thế rõ ràng).
Câu hỏi: “你的优势是什么?” (Lợi thế của bạn là gì?).
So sánh: “我们的优势比他们更明显。” (Lợi thế của chúng ta rõ ràng hơn họ).
Kết hợp với động từ: Thường dùng với “发挥” (phát huy), “拥有” (sở hữu), “保持” (giữ vững), như “发挥自己的优势” (phát huy lợi thế của mình).
Ngữ cảnh trang trọng: Trong văn viết hoặc báo cáo, “优势” thường đi với các từ như “竞争” (cạnh tranh) hoặc “战略” (chiến lược): “战略优势” (lợi thế chiến lược).

Mẫu câu ví dụ
Dưới đây là các mẫu câu cơ bản và nâng cao sử dụng “优势”。 Tôi sẽ giải thích từng mẫu và kèm theo ví dụ cụ thể.

Mẫu cơ bản (Chủ ngữ + 有 + 优势): Mô tả ai/cái gì có lợi thế.

Ví dụ: 这个公司有很大的优势。 (Zhège gōngsī yǒu hěn dà de yōushì – Công ty này có lợi thế lớn).
Giải thích: Dùng để nhấn mạnh sự vượt trội.

Mẫu hỏi (你的/什么 + 优势?): Hỏi về lợi thế cụ thể.

Ví dụ: 你的优势是什么? (Nǐ de yōushì shì shénme? – Lợi thế của bạn là gì?).
Giải thích: Thường dùng trong phỏng vấn hoặc phân tích.

Mẫu mô tả (优势 + 在于 + Tân ngữ): Chỉ rõ lợi thế nằm ở đâu.

Ví dụ: 我们的优势在于技术。 (Wǒmen de yōushì zàiyú jìshù – Lợi thế của chúng ta nằm ở công nghệ).
Giải thích: Dùng trong phân tích chi tiết.

Mẫu hành động (发挥/保持 + 优势): Nhấn mạnh việc sử dụng hoặc duy trì lợi thế.

Ví dụ: 我们要发挥自己的优势。 (Wǒmen yào fāhuī zìjǐ de yōushì – Chúng ta phải phát huy lợi thế của mình).
Giải thích: Dùng trong chiến lược hoặc kế hoạch.

Mẫu so sánh (优势 + 比 + Đối tượng + 更/最 + Tính từ): So sánh lợi thế.

Ví dụ: 我们的优势比他们更明显。 (Wǒmen de yōushì bǐ tāmen gèng míngxiǎn – Lợi thế của chúng ta rõ ràng hơn họ).
Giải thích: Dùng trong cạnh tranh hoặc đánh giá.

Mẫu nâng cao (在…方面 + 有 + 优势): Chỉ lợi thế trong một lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ: 在价格方面我们有优势。 (Zài jiàgé fāngmiàn wǒmen yǒu yōushì – Về giá cả, chúng ta có lợi thế).
Giải thích: Dùng trong phân tích kinh doanh.

Các ví dụ chi tiết
Dưới đây là hơn 25 ví dụ sử dụng “优势” trong các ngữ cảnh khác nhau, từ kinh doanh, thể thao, giáo dục, công nghệ, quân sự, đến đời sống hàng ngày. Mỗi ví dụ bao gồm câu tiếng Trung, phiên âm pinyin, dịch nghĩa sang tiếng Việt, và giải thích ngữ cảnh.

  1. Ngữ cảnh kinh doanh

Câu: 这款产品有价格优势。

Pinyin: Zhè kuǎn chǎnpǐn yǒu jiàgé yōushì.

Dịch: Sản phẩm này có lợi thế về giá.

Giải thích: Dùng trong quảng cáo hoặc phân tích thị trường.
Câu: 公司要发挥技术优势。

Pinyin: Gōngsī yào fāhuī jìshù yōushì.

Dịch: Công ty phải phát huy lợi thế công nghệ.

Giải thích: Trong kế hoạch chiến lược doanh nghiệp.
Câu: 我们的竞争优势很明显。

Pinyin: Wǒmen de jìngzhēng yōushì hěn míngxiǎn.

Dịch: Lợi thế cạnh tranh của chúng ta rất rõ ràng.

Giải thích: Dùng trong báo cáo kinh doanh.

  1. Ngữ cảnh thể thao

Câu: 他在速度上有优势。

Pinyin: Tā zài sùdù shàng yǒu yōushì.

Dịch: Anh ấy có lợi thế về tốc độ.

Giải thích: Miêu tả vận động viên trong thi đấu.
Câu: 主队有主场优势。

Pinyin: Zhǔduì yǒu zhǔchǎng yōushì.

Dịch: Đội chủ nhà có lợi thế sân nhà.

Giải thích: Trong bình luận thể thao.
Câu: 年轻选手有体力优势。

Pinyin: Niánqīng xuǎnshǒu yǒu tǐlì yōushì.

Dịch: Vận động viên trẻ có lợi thế về thể lực.

Giải thích: Dùng trong phân tích thi đấu.

  1. Ngữ cảnh giáo dục

Câu: 她的语言能力是优势。

Pinyin: Tā de yǔyán nénglì shì yōushì.

Dịch: Khả năng ngôn ngữ của cô ấy là lợi thế.

Giải thích: Dùng trong đánh giá học sinh.
Câu: 学校有师资优势。

Pinyin: Xuéxiào yǒu shīzī yōushì.

Dịch: Trường học có lợi thế về đội ngũ giáo viên.

Giải thích: Trong quảng bá giáo dục.
Câu: 学生要发挥自己的优势。

Pinyin: Xuéshēng yào fāhuī zìjǐ de yōushì.

Dịch: Học sinh cần phát huy lợi thế của mình.

Giải thích: Lời khuyên trong giáo dục.

  1. Ngữ cảnh công nghệ

Câu: 这款手机有技术优势。

Pinyin: Zhè kuǎn shǒujī yǒu jìshù yōushì.

Dịch: Chiếc điện thoại này có lợi thế công nghệ.

Giải thích: Trong quảng cáo sản phẩm công nghệ.
Câu: 公司在人工智能上有优势。

Pinyin: Gōngsī zài réngōng zhìnéng shàng yǒu yōushì.

Dịch: Công ty có lợi thế trong trí tuệ nhân tạo.

Giải thích: Trong báo cáo công nghệ.
Câu: 软件更新增强了优势。

Pinyin: Ruǎnjiàn gēngxīn zēngqiáng le yōushì.

Dịch: Cập nhật phần mềm đã tăng cường lợi thế.

Giải thích: Trong phát triển phần mềm.

  1. Ngữ cảnh quân sự

Câu: 军队在装备上有优势。

Pinyin: Jūnduì zài zhuāngbèi shàng yǒu yōushì.

Dịch: Quân đội có lợi thế về trang bị.

Giải thích: Trong phân tích chiến lược quân sự.
Câu: 我们有地理优势。

Pinyin: Wǒmen yǒu dìlǐ yōushì.

Dịch: Chúng ta có lợi thế về địa lý.

Giải thích: Dùng trong chiến lược hoặc địa chính trị.
Câu: 保持战略优势很重要。

Pinyin: Bǎochí zhànlüè yōushì hěn zhòngyào.

Dịch: Giữ vững lợi thế chiến lược rất quan trọng.

Giải thích: Trong kế hoạch quân sự.

  1. Ngữ cảnh xã hội

Câu: 年轻人有创新优势。

Pinyin: Niánqīngrén yǒu chuàngxīn yōushì.

Dịch: Người trẻ có lợi thế về sáng tạo.

Giải thích: Trong thảo luận xã hội.
Câu: 城市有资源优势。

Pinyin: Chéngshì yǒu zīyuán yōushì.

Dịch: Thành phố có lợi thế về tài nguyên.

Giải thích: Trong phát triển đô thị.
Câu: 团队合作是我们的优势。

Pinyin: Tuánduì hézuò shì wǒmen de yōushì.

Dịch: Hợp tác nhóm là lợi thế của chúng ta.

Giải thích: Nhấn mạnh sức mạnh tập thể.

  1. Ngữ cảnh cá nhân

Câu: 你的优势是什么?

Pinyin: Nǐ de yōushì shì shénme?

Dịch: Lợi thế của bạn là gì?

Giải thích: Dùng trong phỏng vấn việc làm.
Câu: 他的性格是优势。

Pinyin: Tā de xìnggé shì yōushì.

Dịch: Tính cách của anh ấy là lợi thế.

Giải thích: Miêu tả điểm mạnh cá nhân.
Câu: 要善于发现自己的优势。

Pinyin: Yào shànyú fāxiàn zìjǐ de yōushì.

Dịch: Phải giỏi phát hiện lợi thế của bản thân.

Giải thích: Trong phát triển cá nhân.

  1. Ngữ cảnh khác

Câu: 在谈判中我们有优势。

Pinyin: Zài tánpàn zhōng wǒmen yǒu yōushì.

Dịch: Trong đàm phán, chúng ta có lợi thế.

Giải thích: Trong thương lượng kinh doanh.
Câu: 这个地区有气候优势。

Pinyin: Zhège dìqū yǒu qìhòu yōushì.

Dịch: Khu vực này có lợi thế về khí hậu.

Giải thích: Trong phát triển nông nghiệp.
Câu: 数据分析是我们的优势。

Pinyin: Shùjù fēnxī shì wǒmen de yōushì.

Dịch: Phân tích dữ liệu là lợi thế của chúng ta.

Giải thích: Trong công nghệ thông tin.
Câu: 品牌知名度是优势。

Pinyin: Pǐnpái zhīmíngdù shì yōushì.

Dịch: Độ nhận diện thương hiệu là lợi thế.

Giải thích: Trong tiếp thị.
Câu: 我们有时间优势。

Pinyin: Wǒmen yǒu shíjiān yōushì.

Dịch: Chúng ta có lợi thế về thời gian.

Giải thích: Trong quản lý dự án.
Câu: 发挥优势赢得胜利。

Pinyin: Fāhuī yōushì yíngdé shènglì.

Dịch: Phát huy lợi thế để giành chiến thắng.

Giải thích: Trong cạnh tranh hoặc thể thao.

“优势” trong tiếng Trung
“优势” (pinyin: yōushì) là danh từ nghĩa là “ưu thế, lợi thế, thế mạnh, điểm mạnh tương đối” — chỉ sự vượt trội mang tính so sánh trong một bối cảnh cạnh tranh hay đối chiếu cụ thể.

Định nghĩa và loại từ
Loại từ: Danh từ.

Nghĩa cốt lõi:

Ưu thế/lợi thế: vị thế có lợi so với đối thủ/đối chứng.

Thế mạnh: điểm mạnh có thể tạo ra kết quả tốt hơn trong hoàn cảnh nhất định.

Sắc thái: Khách quan, dùng trong kinh doanh, học thuật, thể thao, báo chí.

Lượng từ thường dùng: 个/项/种(一个优势/两项优势/这种优势).

Cấu trúc và mẫu câu thông dụng
在…方面 + 有/具/占 + 优势:

Nêu lĩnh vực có lợi thế.

Ví dụ khung: 在价格方面我们占优势。

A 的优势在于 + B:

Ưu thế của A nằm ở B.

Ví dụ khung: 他的优势在于经验丰富。

发挥/利用/巩固/扩大 + 优势:

Tận dụng/củng cố/mở rộng ưu thế.

Ví dụ khung: 充分发挥自身优势。

优势 + 互补/对比/明显/显著/稳定:

Miêu tả tính chất ưu thế.

将/把 + … + 转化为/变成 + 优势:

Chuyển hóa thành lợi thế.

处于/失去 + 优势(地位):

Ở vị thế lợi thế / đánh mất ưu thế.

与/和…相比,更有优势:

So sánh: có ưu thế hơn.

Cụm từ hay gặp
竞争优势 / 核心优势 / 比较优势(kinh tế học): lợi thế cạnh tranh / ưu thế cốt lõi / lợi thế so sánh.

先发优势 / 成本优势 / 规模优势 / 渠道优势 / 品牌优势 / 技术优势 / 人才优势: lợi thế người đi đầu / chi phí / quy mô / kênh / thương hiệu / kỹ thuật / nhân tài.

优势产业 / 优势学科 / 优势资源 / 优势项目: ngành/khối ngành/nguồn lực/dự án có ưu thế.

优势互补: bổ sung thế mạnh lẫn nhau.

Phân biệt nhanh với từ gần nghĩa
优势 vs 优点:

优势: lợi thế mang tính so sánh trong bối cảnh (thường đối lập với đối thủ).

优点: điểm tốt/ưu điểm nội tại, không nhất thiết so sánh.

优势 vs 长处/强项:

长处/强项: sở trường/cái giỏi của cá nhân/tập thể; khi đặt trong cạnh tranh mới thành “优势”.

优势 vs 益处/好处:

益处/好处: lợi ích mang lại cho ai đó; không nhấn mạnh đối sánh.

Ví dụ có pinyin và tiếng Việt
Câu 1: 我们在价格方面占优势。 Pinyin: Wǒmen zài jiàgé fāngmiàn zhàn yōushì. Nghĩa: Chúng tôi có ưu thế về giá.

Câu 2: 他的优势在于学习能力强。 Pinyin: Tā de yōushì zàiyú xuéxí nénglì qiáng. Nghĩa: Ưu thế của anh ấy nằm ở khả năng học hỏi mạnh.

Câu 3: 这款产品的技术优势很明显。 Pinyin: Zhè kuǎn chǎnpǐn de jìshù yōushì hěn míngxiǎn. Nghĩa: Lợi thế kỹ thuật của sản phẩm này rất rõ rệt.

Câu 4: 我们需要发挥团队的核心优势。 Pinyin: Wǒmen xūyào fāhuī tuánduì de héxīn yōushì. Nghĩa: Chúng ta cần phát huy ưu thế cốt lõi của đội nhóm.

Câu 5: 与竞争对手相比,他们更有渠道优势。 Pinyin: Yǔ jìngzhēng duìshǒu xiāngbǐ, tāmen gèng yǒu qúdào yōushì. Nghĩa: So với đối thủ, họ có ưu thế kênh phân phối hơn.

Câu 6: 把地域劣势转化为服务优势。 Pinyin: Bǎ dìyù lièshì zhuǎnhuà wéi fúwù yōushì. Nghĩa: Chuyển bất lợi vùng miền thành lợi thế dịch vụ.

Câu 7: 先发优势正在逐渐减弱。 Pinyin: Xiānfā yōushì zhèngzài zhújiàn jiǎnruò. Nghĩa: Lợi thế người đi đầu đang dần suy yếu.

Câu 8: 我们要巩固并扩大现有优势。 Pinyin: Wǒmen yào gǒnggù bìng kuòdà xiànyǒu yōushì. Nghĩa: Chúng ta cần củng cố và mở rộng các ưu thế hiện có.

Câu 9: 人才是公司的最大优势。 Pinyin: Réncái shì gōngsī de zuìdà yōushì. Nghĩa: Nhân tài là ưu thế lớn nhất của công ty.

Câu 10: 他们在物流效率上具有明显优势。 Pinyin: Tāmen zài wùliú xiàolǜ shàng jùyǒu míngxiǎn yōushì. Nghĩa: Họ có lợi thế rõ rệt về hiệu suất logistics.

Câu 11: 这家企业形成了稳定的竞争优势。 Pinyin: Zhè jiā qǐyè xíngchéng le wěndìng de jìngzhēng yōushì. Nghĩa: Doanh nghiệp này đã hình thành lợi thế cạnh tranh ổn định.

Câu 12: 我们的优势在于成本控制到位。 Pinyin: Wǒmen de yōushì zàiyú chéngběn kòngzhì dàowèi. Nghĩa: Ưu thế của chúng tôi là kiểm soát chi phí hiệu quả.

Câu 13: 这个方案没有明显优势。 Pinyin: Zhège fāng’àn méiyǒu míngxiǎn yōushì. Nghĩa: Phương án này không có ưu thế rõ rệt.

Câu 14: 两家公司的优势各不相同。 Pinyin: Liǎng jiā gōngsī de yōushì gè bù xiāngtóng. Nghĩa: Ưu thế của hai công ty khác nhau.

Câu 15: 通过合作实现优势互补。 Pinyin: Tōngguò hézuò shíxiàn yōushì hùbǔ. Nghĩa: Thông qua hợp tác để bổ sung thế mạnh cho nhau.

Câu 16: 他在速度上占优势,但耐力不足。 Pinyin: Tā zài sùdù shàng zhàn yōushì, dàn nàilì bùzú. Nghĩa: Anh ấy có ưu thế về tốc độ nhưng thiếu sức bền.

Câu 17: 我们要把数据能力变成业务优势。 Pinyin: Wǒmen yào bǎ shùjù nénglì biànchéng yèwù yōushì. Nghĩa: Cần biến năng lực dữ liệu thành lợi thế kinh doanh.

Câu 18: 随着技术迭代,他们的优势被追平了。 Pinyin: Suízhe jìshù dié dài, tāmen de yōushì bèi zhuī píng le. Nghĩa: Cùng với vòng lặp công nghệ, ưu thế của họ đã bị bắt kịp.

Câu 19: 这座城市拥有独特的区位优势。 Pinyin: Zhè zuò chéngshì yōngyǒu dútè de qūwèi yōushì. Nghĩa: Thành phố này có lợi thế vị trí độc đáo.

Câu 20: 我们应该客观评估自身优势与劣势。 Pinyin: Wǒmen yīnggāi kèguān pínggū zìshēn yōushì yǔ lièshì. Nghĩa: Nên đánh giá khách quan ưu thế và bất lợi của bản thân.

Câu 21: 新品牌如何建立可持续的竞争优势? Pinyin: Xīn pǐnpái rúhé jiànlì kě chíxù de jìngzhēng yōushì? Nghĩa: Thương hiệu mới xây dựng lợi thế cạnh tranh bền vững thế nào?

Câu 22: 他把语言能力当作求职优势。 Pinyin: Tā bǎ yǔyán nénglì dàngzuò qiúzhí yōushì. Nghĩa: Anh ấy coi năng lực ngôn ngữ là lợi thế xin việc.

Câu 23: 选择能放大你优势的赛道。 Pinyin: Xuǎnzé néng fàngdà nǐ yōushì de sàidào. Nghĩa: Hãy chọn “đường đua” có thể phóng đại lợi thế của bạn.

Câu 24: 相比之下,线上渠道更具优势。 Pinyin: Xiāngbǐ zhīxià, xiànshàng qúdào gèng jù yōushì. Nghĩa: So sánh thì kênh online có ưu thế hơn.

Câu 25: 我们暂时处于优势地位。 Pinyin: Wǒmen zànshí chǔyú yōushì dìwèi. Nghĩa: Tạm thời chúng tôi đang ở vị thế có lợi.

Câu 26: 他们的品牌优势来源于长期口碑。 Pinyin: Tāmen de pǐnpái yōushì láiyuán yú chángqī kǒubēi. Nghĩa: Ưu thế thương hiệu của họ đến từ danh tiếng dài hạn.

Câu 27: 这项技术能带来显著优势。 Pinyin: Zhè xiàng jìshù néng dàilái xiǎnzhù yōushì. Nghĩa: Công nghệ này có thể mang lại ưu thế đáng kể.

Câu 28: 失去价格优势后,我们转攻服务。 Pinyin: Shīqù jiàgé yōushì hòu, wǒmen zhuǎn gōng fúwù. Nghĩa: Mất lợi thế giá, chúng tôi chuyển sang mũi nhọn dịch vụ.

Câu 29: 他的社交优势帮助他快速融入团队。 Pinyin: Tā de shèjiāo yōushì bāngzhù tā kuàisù róngrù tuánduì. Nghĩa: Lợi thế giao tiếp giúp anh ấy nhanh chóng hòa nhập đội.

Câu 30: 通过训练把潜力变成优势。 Pinyin: Tōngguò xùnliàn bǎ qiánlì biànchéng yōushì. Nghĩa: Biến tiềm năng thành lợi thế thông qua luyện tập.

Mẹo dùng tự nhiên
Gắn với bối cảnh so sánh: Dùng “优势” khi có tham chiếu/đối tượng để so, khác với “优点” chỉ liệt kê điểm tốt.

Ưu tiên collocation chuẩn: “在…方面占优势/优势在于…/发挥优势/优势互补/核心优势/竞争优势” nghe tự nhiên và trang trọng.

Kết hợp bổ ngữ mức độ: 明显/显著/稳定/持续 + 优势 để nhấn mạnh tính chất ưu thế.

Cặp đối: 常与“劣势/弱势”成对出现,用于全面评估(SWOT: 优势–劣势–机会–威胁).

Nghĩa và phát âm
Từ: 优势

Pinyin: yōushì

Hán Việt: ưu thế

Nghĩa tiếng Việt: ưu thế, lợi thế, thế mạnh — điểm mạnh mang tính so sánh, giúp một bên nổi trội hơn bên khác trong một ngữ cảnh nhất định (thị trường, kỹ thuật, chi phí, nhân lực, địa lý…).

Sắc thái: Trang trọng đến phổ thông, dùng nhiều trong kinh tế, quản trị, giáo dục, thể thao, công nghệ.

Loại từ và ngữ pháp
Từ loại: Danh từ. Có thể làm định ngữ trong danh từ ghép (优势产品, 优势产业).

Động từ thường đi kèm: 占/具有/具备/拥有/形成/体现/发挥/巩固/保持/扩大 + 优势;取得优势;处于/占据优势。

Tính từ đi kèm: 明显/相对/绝对/比较/核心/独特/天然/竞争/成本 + 优势。

Cấu trúc điển hình:

在/于 + 方面/领域 + 有/具备 + 优势 — nhấn mạnh “ở phương diện nào có lợi thế”.

A 比/相对于 B 更有优势 — A có lợi thế hơn B.

A 的优势在于 B — ưu thế của A nằm ở B.

发挥/利用 A 的优势(扬长避短) — phát huy thế mạnh, tránh điểm yếu.

处于优势/处于下风 — đang ở thế thượng phong/lép vế.

Lưu ý nhanh: “优势” là ưu thế mang tính so sánh; “优点” là ưu điểm nội tại. Nói về “tính cách tốt” nên dùng 优点/长处, còn “lợi thế cạnh tranh” dùng 优势.

Cụm từ thường gặp
竞争优势/核心优势/比较优势: lợi thế cạnh tranh/cốt lõi/tương đối.

技术优势/成本优势/规模优势/品牌优势/区位优势: lợi thế công nghệ/chi phí/quy mô/thương hiệu/vị trí.

优势资源/优势产业/优势学科/优势项目: nguồn lực/ngành học/dự án thế mạnh.

发挥优势/巩固优势/保持优势/扩大优势/转化优势: phát huy/củng cố/duy trì/mở rộng/chuyển hóa lợi thế.

占据/处于优势;夺回/丧失优势: nắm ưu thế/ở thế thượng phong; giành lại/mất ưu thế.

Mẫu câu thông dụng
Mẫu 1: 在…方面有优势。

Ý nghĩa: Ở phương diện… có lợi thế.

Ví dụ: 我们在技术方面很有优势。— Chúng tôi rất có lợi thế về kỹ thuật.

Mẫu 2: A 比/相对于 B 更有优势。

Ý nghĩa: A có lợi thế hơn B.

Ví dụ: 新方案比旧方案更有优势。— Phương án mới có lợi thế hơn phương án cũ.

Mẫu 3: A 的优势在于 B。

Ý nghĩa: Ưu thế của A nằm ở B.

Ví dụ: 这家公司的优势在于品牌和渠道。— Ưu thế của công ty này nằm ở thương hiệu và kênh phân phối.

Mẫu 4: 发挥/利用/保持 + 优势。

Ý nghĩa: Phát huy/tận dụng/duy trì lợi thế.

Ví dụ: 要继续保持我们的成本优势。— Cần tiếp tục duy trì lợi thế chi phí.

Mẫu 5: 处于/占据 + 优势;夺回/丧失 + 优势。

Ý nghĩa: Ở thế thượng phong/chiếm ưu thế; giành lại/mất ưu thế.

Ví dụ: 主队逐渐占据优势。— Đội chủ nhà dần chiếm ưu thế.

Ví dụ đa dạng (CN · Pinyin · TV)
Câu: 我们在技术方面具有明显优势。 Wǒmen zài jìshù fāngmiàn jùyǒu míngxiǎn yōushì. Chúng tôi có lợi thế rõ rệt về kỹ thuật.

Câu: 新产品在性能上比对手更有优势。 Xīn chǎnpǐn zài xìngnéng shàng bǐ duìshǒu gèng yǒu yōushì. Sản phẩm mới có lợi thế hơn đối thủ về hiệu năng.

Câu: 这家企业的核心优势在于品牌影响力。 Zhè jiā qǐyè de héxīn yōushì zàiyú pǐnpái yǐngxiǎnglì. Ưu thế cốt lõi của doanh nghiệp này nằm ở sức ảnh hưởng thương hiệu.

Câu: 通过自动化,我们形成了成本优势。 Tōngguò zìdònghuà, wǒmen xíngchéng le chéngběn yōushì. Nhờ tự động hóa, chúng tôi hình thành lợi thế chi phí.

Câu: 要充分发挥本地资源优势。 Yào chōngfèn fāhuī běndì zīyuán yōushì. Cần phát huy tối đa lợi thế tài nguyên địa phương.

Câu: 主队在上半场占据优势。 Zhǔduì zài shàngbànchǎng zhànjù yōushì. Đội chủ nhà chiếm ưu thế trong hiệp một.

Câu: 他在外语能力上明显占优势。 Tā zài wàiyǔ nénglì shàng míngxiǎn zhàn yōushì. Anh ấy rõ ràng có ưu thế về ngoại ngữ.

Câu: 相对于传统方案,这种方法更具优势。 Xiāngduì yú chuántǒng fāng’àn, zhè zhǒng fāngfǎ gèng jù yōushì. So với phương án truyền thống, cách này có ưu thế hơn.

Câu: 我们需要把优势转化为市场份额。 Wǒmen xūyào bǎ yōushì zhuǎnhuà wèi shìchǎng fèn’é. Chúng ta cần chuyển hóa lợi thế thành thị phần.

Câu: 他们的区位优势非常明显。 Tāmen de qūwèi yōushì fēicháng míngxiǎn. Lợi thế vị trí địa lý của họ rất rõ ràng.

Câu: 通过并购,公司扩大了规模优势。 Tōngguò bìnggòu, gōngsī kuòdà le guīmó yōushì. Thông qua M&A, công ty đã mở rộng lợi thế quy mô.

Câu: 如果丧失优势,我们该如何应对? Rúguǒ sàngshī yōushì, wǒmen gāi rúhé yìngduì? Nếu mất ưu thế, chúng ta ứng phó thế nào?

Câu: 该校在理工科方面具有传统优势。 Gāi xiào zài lǐgōngkē fāngmiàn jùyǒu chuántǒng yōushì. Trường này có thế mạnh truyền thống về khối kỹ thuật.

Câu: 我们要巩固已有优势,补齐短板。 Wǒmen yào gǒnggù yǐyǒu yōushì, bǔqí duǎnbǎn. Ta cần củng cố lợi thế sẵn có, bù đắp điểm yếu.

Câu: 你的优势是什么?请在简历中突出。 Nǐ de yōushì shì shénme? Qǐng zài jiǎnlì zhōng tūchū. Lợi thế của bạn là gì? Hãy làm nổi bật trong CV.

Câu: 这项技术为我们带来比较优势。 Zhè xiàng jìshù wèi wǒmen dàilái bǐjiào yōushì. Công nghệ này mang lại lợi thế tương đối cho chúng ta.

Câu: 双方在不同赛段各有优势。 Shuāngfāng zài bùtóng sàiduàn gè yǒu yōushì. Hai bên có lợi thế riêng ở các chặng khác nhau.

Câu: 新人凭借速度优势完成反超。 Xīnrén píngjiè sùdù yōushì wánchéng fǎnchāo. Tân binh dựa vào lợi thế tốc độ để vượt lên.

Câu: 通过数字化运营,我们重建了竞争优势。 Tōngguò shùzìhuà yùnyíng, wǒmen chóngjiàn le jìngzhēng yōushì. Nhờ vận hành số, chúng tôi tái tạo lợi thế cạnh tranh.

Câu: 他在谈判中逐步夺回优势。 Tā zài tánpàn zhōng zhúbù duóhuí yōushì. Anh ấy dần dần giành lại ưu thế trong đàm phán.

Câu: 我们与合作伙伴优势互补。 Wǒmen yǔ hézuò huǒbàn yōushì hùbǔ. Chúng tôi và đối tác bổ sung thế mạnh cho nhau.

Câu: 这款产品的优势在于性价比高。 Zhè kuǎn chǎnpǐn de yōushì zàiyú xìngjiàbǐ gāo. Ưu thế của sản phẩm này nằm ở tỷ lệ hiệu năng/giá cao.

Câu: 目前我们仍处于优势地位。 Mùqián wǒmen réng chǔyú yōushì dìwèi. Hiện tại chúng ta vẫn ở vị thế ưu thế.

Câu: 通过培训,个人优势得到了进一步释放。 Tōngguò péixùn, gèrén yōushì dédàole jìnyībù shìfàng. Thông qua đào tạo, thế mạnh cá nhân được “giải phóng” thêm.

Phân biệt nhanh với từ gần nghĩa
优势 vs 优点/长处/强项:

优势: lợi thế mang tính so sánh, đặt trong bối cảnh cạnh tranh.

优点/长处/强项: ưu điểm/điểm mạnh nội tại, không nhất thiết so sánh.

Ví dụ: 他有很多优点,但在市场竞争中未必有优势。— Anh ấy có nhiều ưu điểm, nhưng trên thị trường chưa chắc có lợi thế.

优势 vs 劣势/弱势:

劣势/弱势: bất lợi/thế yếu, trái nghĩa với 优势.

Ví dụ: 我们在渠道上有优势,在资金上处于劣势。— Ta có lợi thế kênh phân phối nhưng ở thế bất lợi về vốn.

Định nghĩa và phát âm

  • Hán tự: 优势
  • Pinyin: yōushì
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa cốt lõi: ưu thế; lợi thế; thế trội; điểm mạnh; thế mạnh (thường dùng trong so sánh/đối đầu để chỉ thế cục hoặc năng lực vượt trội hơn bên còn lại).

Sắc thái và phạm vi dùng

  • Sắc thái: Trung tính–trang trọng; dùng trong đời sống, báo chí, học thuật, kinh doanh, thể thao. “优势” nhấn mạnh tính tương đối và bối cảnh so sánh/cạnh tranh; thường đi kèm với chủ thể, lĩnh vực hoặc chỉ báo cụ thể (kỹ thuật, chi phí, tốc độ, quy mô).
  • Đối lập: “劣势” (bất lợi, thế yếu) là phản nghĩa thường gặp; hay dùng cặp “优势/劣势” để phân tích.

Cấu trúc thường gặp
Các cấu trúc tiêu biểu (rất phổ biến trong văn nói và văn viết): 占/有/具有/拥有 + 优势; 发挥/巩固/扩大 + 优势; A 的优势在于 B; 相比/相比之下/与…相比,A 更有优势; 优势互补; 竞争优势; 比较优势.

  • Động từ + 优势: 占/有/具有/拥有/保持/取得 + 优势
  • Thể hiện “chiếm/có/duy trì/giành được ưu thế”.
  • Phát huy/nhấn mạnh ưu thế: 发挥/放大/巩固/扩大 + 优势
  • Nhấn mạnh tận dụng, mở rộng thế mạnh hiện có.
  • Nêu điểm mạnh cốt lõi: A 的优势在于 B / A 的核心优势是 B
  • Định danh ưu thế chính xác của A.
  • So sánh: 与B相比/相比之下,A 更有优势
  • So sánh trực tiếp để nêu ưu thế tương đối.
  • Bổ sung lẫn nhau: 优势互补 / 互补优势
  • Hai bên kết hợp để bù đắp thiếu hụt, phát huy sở trường.
  • Cụm học thuật/kinh tế: 竞争优势 (competitive advantage), 比较优势 (comparative advantage, KT học).
    Lưu ý: “优势” là danh từ. Khi cần “tính từ hóa” thường dùng “占优势/更有优势/优势明显” thay cho “很优势” (không tự nhiên).

Kết hợp từ thông dụng

  • Năng lực/nguồn lực: 技术优势, 人才优势, 数据优势, 资源优势, 资金优势, 年龄优势, 经验优势
  • Kinh doanh/chiến lược: 竞争优势, 成本优势, 品牌优势, 渠道优势, 规模优势, 先发优势, 区位优势, 效率优势
  • Khoa học-công nghệ: 算法优势, 性能优势, 安全优势, 能效优势, 稳定性优势
  • Khu vực/ngành: 优势产业, 优势学科, 优势项目, 优势球队
  • Tình thế: 占据优势, 处于优势, 优势明显, 保持优势, 失去优势, 扭转劣势为优势.

Ví dụ theo ngữ cảnh (đa lĩnh vực)
Thể thao

  • Câu 1: 上半场主队占据优势。
    Shàngbànchǎng zhǔduì zhànjù yōushì.
    Đội chủ nhà chiếm ưu thế trong hiệp một.
  • Câu 2: 他在速度上有明显优势。
    Tā zài sùdù shàng yǒu míngxiǎn yōushì.
    Anh ấy có lợi thế rõ rệt về tốc độ.
  • Câu 3: 客队通过反击扳回了劣势。
    Kèduì tōngguò fǎnjī bānhuí le lièshì.
    Đội khách phản công và kéo lại thế bất lợi.
  • Câu 4: 我们要保持优势,别给对手机会。
    Wǒmen yào bǎochí yōushì, bié gěi duìshǒu jīhuì.
    Ta phải giữ ưu thế, đừng cho đối thủ cơ hội.
    Kinh doanh/chiến lược
  • Câu 5: 这家公司发挥了技术优势。
    Zhè jiā gōngsī fāhuī le jìshù yōushì.
    Công ty này đã phát huy lợi thế công nghệ.
  • Câu 6: 与竞争对手相比,我们更有成本优势。
    Yǔ jìngzhēng duìshǒu xiāngbǐ, wǒmen gèng yǒu chéngběn yōushì.
    So với đối thủ, chúng ta có lợi thế chi phí hơn.
  • Câu 7: 我们的优势在于供应链的稳定性。
    Wǒmen de yōushì zàiyú gōngyìngliàn de wěndìngxìng.
    Ưu thế của chúng ta nằm ở tính ổn định của chuỗi cung ứng.
  • Câu 8: 通过合作,可以实现优势互补。
    Tōngguò hézuò, kěyǐ shíxiàn yōushì hǔbǔ.
    Thông qua hợp tác có thể đạt được bổ sung ưu thế lẫn nhau.
  • Câu 9: 品牌优势帮助我们快速进入新市场。
    Pǐnpái yōushì bāngzhù wǒmen kuàisù jìnrù xīn shìchǎng.
    Lợi thế thương hiệu giúp ta nhanh chóng vào thị trường mới.
  • Câu 10: 要把阶段性优势转化为长期竞争优势。
    Yào bǎ jiēduànxìng yōushì zhuǎnhuà wéi chángqī jìngzhēng yōushì.
    Cần chuyển ưu thế giai đoạn thành lợi thế cạnh tranh dài hạn.
    Khoa học-công nghệ/sản phẩm
  • Câu 11: 这种算法在精度上具有优势。
    Zhè zhǒng suànfǎ zài jīngdù shàng jùyǒu yōushì.
    Thuật toán này có ưu thế về độ chính xác.
  • Câu 12: 新材料在能效方面优势明显。
    Xīn cáiliào zài néngxiào fāngmiàn yōushì míngxiǎn.
    Vật liệu mới có ưu thế rõ rệt về hiệu suất năng lượng.
  • Câu 13: 本产品的核心优势是安全与稳定。
    Běn chǎnpǐn de héxīn yōushì shì ānquán yǔ wěndìng.
    Ưu thế cốt lõi của sản phẩm là an toàn và ổn định.
  • Câu 14: 依托数据优势优化模型表现。
    Yītuō shùjù yōushì yōuhuà móxíng biǎoxiàn.
    Dựa vào lợi thế dữ liệu để tối ưu hiệu năng mô hình.
    Học tập/nhân sự
  • Câu 15: 他在语言学习上占优势。
    Tā zài yǔyán xuéxí shàng zhàn yōushì.
    Anh ấy chiếm ưu thế trong việc học ngôn ngữ.
  • Câu 16: 学校的优势学科是计算机与金融。
    Xuéxiào de yōushì xuékē shì jìsuànjī yǔ jīnróng.
    Ngành học thế mạnh của trường là CNTT và tài chính.
  • Câu 17: 团队需要识别并放大各自优势。
    Tuánduì xūyào shíbié bìng fàngdà gèzì yōushì.
    Nhóm cần nhận diện và khuếch đại ưu thế của từng người.
  • Câu 18: 她的沟通能力是明显优势。
    Tā de gōutōng nénglì shì míngxiǎn yōushì.
    Khả năng giao tiếp là ưu thế rõ rệt của cô ấy.
    Khu vực/ngành nghề/chính sách
  • Câu 19: 这个地区拥有独特的区位优势。
    Zhège dìqū yōngyǒu dútè de qūwèi yōushì.
    Khu vực này có lợi thế vị trí độc đáo.
  • Câu 20: 我们要打造优势产业集群。
    Wǒmen yào dǎzào yōushì chǎnyè jíqún.
    Chúng ta cần xây dựng cụm ngành thế mạnh.
  • Câu 21: 政策红利会进一步巩固本地优势。
    Zhèngcè hónglì huì jìnyībù gǒnggù běndì yōushì.
    Lợi ích chính sách sẽ củng cố thêm ưu thế địa phương.
    Tình thế/so sánh trực diện
  • Câu 22: 目前形势对我们更为有利,我们处于优势。
    Mùqián xíngshì duì wǒmen gèng wéi yǒulì, wǒmen chǔyú yōushì.
    Cục diện hiện tại có lợi cho ta, ta đang ở thế thượng phong.
  • Câu 23: 一旦失去优势,扭转战局就更难了。
    Yídàn shīqù yōushì, niǔzhuǎn zhànjú jiù gèng nán le.
    Một khi mất ưu thế, đảo ngược cục diện sẽ khó hơn.
  • Câu 24: 相比之下,他们并不占优势。
    Xiāngbǐ zhīxià, tāmen bìng bù zhàn yōushì.
    So sánh ra thì họ không chiếm ưu thế.
    Mở rộng diễn đạt
  • Câu 25: 优势是相对的,离不开具体情境。
    Yōushì shì xiāngduì de, lí bù kāi jùtǐ qíngjìng.
    Ưu thế là tương đối, không tách rời bối cảnh cụ thể.
  • Câu 26: 把临时优势当成长期优势是危险的。
    Bǎ línshí yōushì dàngchéng chángqī yōushì shì wēixiǎn de.
    Xem ưu thế tạm thời như ưu thế dài hạn là nguy hiểm.
  • Câu 27: 两家企业在渠道与产品上优势互补。
    Liǎng jiā qǐyè zài qúdào yǔ chǎnpǐn shàng yōushì hǔbǔ.
    Hai doanh nghiệp bổ sung lợi thế cho nhau về kênh và sản phẩm.
  • Câu 28: 你需要清楚表达你的独特优势。
    Nǐ xūyào qīngchǔ biǎodá nǐ de dútè yōushì.
    Bạn cần diễn đạt rõ thế mạnh độc đáo của mình.
  • Câu 29: 通过迭代,我们逐步建立起先发优势。
    Tōngguò dié dài, wǒmen zhúbù jiànlì qǐ xiānfā yōushì.
    Qua từng vòng lặp, ta dần xây dựng lợi thế người đi trước.
  • Câu 30: 他们利用规模优势降低了边际成本。
    Tāmen lìyòng guīmó yōushì jiàngdī le biānjì chéngběn.
    Họ tận dụng lợi thế quy mô để giảm chi phí biên.

Mẫu câu khung áp dụng nhanh

  • Định vị ưu thế:
  • 句型: A 的优势在于 B。
    A de yōushì zàiyú B.
    Ưu thế của A nằm ở B.
  • So sánh ưu thế:
  • 句型: 与 B 相比,A 更有优势。
    Yǔ B xiāngbǐ, A gèng yǒu yōushì.
    So với B, A có ưu thế hơn.
  • Chiếm ưu thế:
  • 句型: A 在 C 方面占优势/具有优势。
    A zài C fāngmiàn zhàn/jùyǒu yōushì.
    A chiếm/có ưu thế về phương diện C.
  • Bổ sung ưu thế:
  • 句型: A 与 B 优势互补。
    A yǔ B yōushì hǔbǔ.
    A và B bổ sung thế mạnh cho nhau.
  • Chuyển hóa thế cục:
  • 句型: 把劣势转化为优势。
    Bǎ lièshì zhuǎnhuà wéi yōushì.
    Chuyển bất lợi thành lợi thế.

Phân biệt nhanh với các từ gần nghĩa

  • 优点: điểm tốt (thuộc tính tích cực cụ thể, không nhất thiết gắn bối cảnh so sánh).
  • 长处/强项: sở trường/mặt mạnh (thường nói về kỹ năng/khả năng cá nhân).
  • 好处/益处: lợi ích (tác dụng có lợi, kết quả mang lại).
  • 优势: ưu thế (tính vượt trội tương đối trong so sánh/cạnh tranh, thường gắn ngữ cảnh).
  • 劣势: bất lợi/thế yếu (phản nghĩa của 优势).

优势 (pinyin: yōushì) là danh từ.
Nghĩa chính: ưu thế, lợi thế, điểm mạnh (so sánh/đối chiếu với người hoặc tình huống khác) — thường dùng để nói về lợi thế cạnh tranh, lợi thế tương đối trong năng lực, tài nguyên, vị trí, chi phí, công nghệ, vv.

Ví dụ ngắn:

我们有价格上的优势。
Wǒmen yǒu jiàgé shàng de yōushì.
Chúng tôi có lợi thế về giá.

1) Loại từ & cách dùng (ngắn gọn nhưng rõ)

Từ loại: 名词 (danh từ).

Các cấu trúc phổ biến:

占优势 / 处于优势地位 — chiếm ưu thế / ở vị thế có lợi.

具有/拥有/具备 + 优势 — có lợi thế.

发挥/利用/保持 + 优势 — phát huy / tận dụng / giữ vững lợi thế.

相对优势 / 比较优势 / 竞争优势 — lợi thế tương đối / so sánh / cạnh tranh.

优势互补 — lợi thế bổ sung lẫn nhau.

劣势 là trái nghĩa: bất lợi, điểm yếu.

2) Phân biệt với từ gần nghĩa

优势 (yōushì): lợi thế, ưu thế (nhấn mạnh so sánh / cạnh tranh).
→ 通常用在竞争/比较的语境 (ví dụ: 市场优势、技术优势)。

优点 (yōudiǎn): ưu điểm, điểm tốt (nhẹ nhàng, tổng quát hơn, không nhất thiết mang tính cạnh tranh).
→ 例:他的优点是认真。

长处 (chángchu): điểm mạnh, sở trường (thường chỉ năng lực của cá nhân).

强项 / 强项 (qiángxiàng): thế mạnh chuyên môn, sở trường chuyên sâu.

优势 vs 优点:

优势 hay dùng khi so sánh/đối thủ/đối tượng (A 相比 B 有优势).

优点 chỉ đặc điểm tốt, không bắt buộc phải so sánh.

3) Các collocations (tổ hợp hay gặp)

占优势 / 居于优势 / 处于劣势

具有/拥有/具备/保持 + 优势

发挥/利用 + 优势

经济优势 / 成本优势 / 技术优势 / 地理优势 / 人才优势 / 规模优势 / 价格优势 / 政策优势 / 资源优势

比较优势 / 竞争优势 / 绝对优势 / 结构性优势

优势互补 / 优势明显 / 优势不明显 / 优势减弱

4) Mẫu câu kiểu “xài liền”

在…方面有优势
在技术方面我们有优势。
Zài jìshù fāngmiàn wǒmen yǒu yōushì.
Về mặt công nghệ chúng tôi có lợi thế.

在…中占优势
在这场比赛中,他占优势。
Zài zhè chǎng bǐsài zhōng, tā zhàn yōushì.
Trong trận đấu này, anh ấy chiếm ưu thế.

具有…的优势
公司具有规模优势。
Gōngsī jùyǒu guīmó yōushì.
Công ty có lợi thế về quy mô.

发挥/利用…优势
我们要发挥资源优势。
Wǒmen yào fāhuī zīyuán yōushì.
Chúng ta phải phát huy lợi thế về nguồn lực.

优势明显/不明显/在减弱
他们的优势明显。
Tāmen de yōushì míngxiǎn.
Lợi thế của họ rõ ràng.

5) Rất nhiều ví dụ theo ngữ cảnh (mỗi câu kèm pinyin + tiếng Việt)
A. Câu cơ bản (10 câu)

我们在价格上有明显优势。
Wǒmen zài jiàgé shàng yǒu míngxiǎn yōushì.
Chúng tôi có lợi thế rõ rệt về giá.

这家公司在市场中占优势。
Zhè jiā gōngsī zài shìchǎng zhōng zhàn yōushì.
Công ty này chiếm ưu thế trên thị trường.

他在谈判中处于优势地位。
Tā zài tánpàn zhōng chǔyú yōushì dìwèi.
Anh ta đang ở vị thế có lợi trong đàm phán.

小型企业在灵活性上有优势。
Xiǎoxíng qǐyè zài línghuóxìng shàng yǒu yōushì.
Doanh nghiệp nhỏ có lợi thế về tính linh hoạt.

学校的人才优势很突出。
Xuéxiào de réncái yōushì hěn tūchū.
Lợi thế nhân lực của trường rất nổi bật.

在科技创新方面,我们仍需加强以保持优势。
Zài kējì chuàngxīn fāngmiàn, wǒmen réng xū jiāqiáng yǐ bǎochí yōushì.
Về đổi mới công nghệ, chúng ta cần tăng cường để giữ lợi thế.

他在外语方面有优势。
Tā zài wàiyǔ fāngmiàn yǒu yōushì.
Anh ta có lợi thế về ngoại ngữ.

这次合作双方优势互补。
Zhè cì hézuò shuāngfāng yōushì hùbǔ.
Lần hợp tác này hai bên bổ sung lợi thế cho nhau.

面对强敌,我们并不占优势。
Miànduì qiángdí, wǒmen bìng bù zhàn yōushì.
Đối mặt kẻ mạnh, chúng ta không chiếm ưu thế.

技术优势可以转化为市场份额。
Jìshù yōushì kěyǐ zhuǎnhuà wèi shìchǎng fēn’é.
Lợi thế công nghệ có thể chuyển hóa thành thị phần.

B. Kinh tế / Thương mại / Kinh doanh (12 câu)

本地化服务是我们的竞争优势。
Běndìhuà fúwù shì wǒmen de jìngzhēng yōushì.
Dịch vụ bản địa hóa là lợi thế cạnh tranh của chúng tôi.

出口企业要发挥比较优势。
Chūkǒu qǐyè yào fāhuī bǐjiào yōushì.
Doanh nghiệp xuất khẩu phải phát huy lợi thế so sánh.

通过并购,公司迅速获得了规模优势。
Tōngguò bìnggòu, gōngsī xùnsù huòdé le guīmó yōushì.
Thông qua M&A, công ty nhanh chóng có được lợi thế quy mô.

我们的成本优势来自于供应链优化。
Wǒmen de chéngběn yōushì láizì yú gōngyìngliàn yōuhuà.
Lợi thế chi phí của chúng tôi đến từ tối ưu chuỗi cung ứng.

价格战会削弱中小企业的竞争优势。
Jiàgé zhàn huì xuēruò zhōngxiǎo qǐyè de jìngzhēng yōushì.
Chiến tranh giá sẽ làm suy yếu lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ.

地理优势让这个港口成为重要枢纽。
Dìlǐ yōushì ràng zhège gǎngkǒu chéngwéi zhòngyào shūniǔ.
Lợi thế địa lý khiến cảng này trở thành một trung tâm quan trọng.

政策优势吸引了大量外资。
Zhèngcè yōushì xīyǐn le dàliàng wàizī.
Lợi thế chính sách đã thu hút nhiều vốn nước ngoài.

技术创新是企业长期竞争优势的来源。
Jìshù chuàngxīn shì qǐyè chángqī jìngzhēng yōushì de láiyuán.
Đổi mới công nghệ là nguồn lợi thế cạnh tranh lâu dài của doanh nghiệp.

本公司在品牌认知上具有明显优势。
Běn gōngsī zài pǐnpái rènzhī shàng jùyǒu míngxiǎn yōushì.
Công ty chúng tôi có lợi thế rõ rệt về nhận diện thương hiệu.

在服务质量上占有优势可以提高客户忠诚度。
Zài fúwù zhìliàng shàng zhànyǒu yōushì kěyǐ tígāo kèhù zhōngchéng dù.
Có lợi thế về chất lượng dịch vụ có thể nâng cao độ trung thành của khách hàng.

小国可以通过专业化获得比较优势。
Xiǎo guó kěyǐ tōngguò zhuānyèhuà huòdé bǐjiào yōushì.
Các quốc gia nhỏ có thể có lợi thế so sánh thông qua chuyên môn hóa.

数字化转型帮助企业建立新的竞争优势。
Shùzìhuà zhuǎnxíng bāngzhù qǐyè jiànlì xīn de jìngzhēng yōushì.
Chuyển đổi số giúp doanh nghiệp xây dựng lợi thế cạnh tranh mới.

C. Tuyển dụng / Phỏng vấn (8 câu + mẫu trả lời phỏng vấn)

面试官常问:“你的优势是什么?”
Miànshì guān cháng wèn: “Nǐ de yōushì shì shénme?”
Người phỏng vấn thường hỏi: “Ưu thế/điểm mạnh của bạn là gì?”

我们在面试中会考察应聘者的专业优势与团队适应性。
Wǒmen zài miànshì zhōng huì kǎochá yìngpìn zhě de zhuānyè yōushì yǔ tuánduì shìyìng xìng.
Chúng tôi trong phỏng vấn sẽ đánh giá lợi thế chuyên môn và khả năng thích ứng với đội.

你可以说:“我的优势是沟通能力强、执行力高。”
Nǐ kěyǐ shuō: “Wǒ de yōushì shì gōutōng nénglì qiáng, zhíxíng lì gāo.”
Bạn có thể nói: “Ưu điểm của tôi là khả năng giao tiếp tốt, thực thi cao.”

Mẫu trả lời (ví dụ):

  1. 我认为我的优势是快速学习和团队协作能力。以前在项目中我能迅速掌握新工具并带领团队完成任务。
    Wǒ rènwéi wǒ de yōushì shì kuàisù xuéxí hé tuánduì xiézuò nénglì. Yǐqián zài xiàngmù zhōng wǒ néng xùnsù zhǎngwò xīn gōngjù bìng dàilǐng tuánduì wánchéng rènwù.
    Tôi nghĩ ưu thế của tôi là học nhanh và khả năng phối hợp nhóm. Trước đây trong dự án tôi có thể nắm công cụ mới nhanh và dẫn dắt đội hoàn thành nhiệm vụ.

在招聘广告中,我们强调候选人的专业优势与文化契合度。
Zài zhāopìn guǎnggào zhōng, wǒmen qiángdiào hòuxuǎn rén de zhuānyè yōushì yǔ wénhuà qìhé dù.
Trong quảng cáo tuyển dụng, chúng tôi nhấn mạnh lợi thế chuyên môn và mức độ phù hợp văn hóa của ứng viên.

他把自己的优势写在简历的显著位置。
Tā bǎ zìjǐ de yōushì xiě zài jiǎnlì de xiǎnzhù wèizhì.
Anh ấy viết ưu thế của mình ở vị trí nổi bật trên CV.

D. Giáo dục / Học tập / Kỹ năng (6 câu)

每个学生都有自己的优势和短板。
Měi gè xuésheng dōu yǒu zìjǐ de yōushì hé duǎnbǎn.
Mỗi học sinh đều có ưu thế và khuyết điểm riêng.

老师应该帮助学生发挥各自的优势。
Lǎoshī yīnggāi bāngzhù xuésheng fāhuī gèzì de yōushì.
Giáo viên nên giúp học sinh phát huy lợi thế của mình.

他的学习优势在逻辑思维方面。
Tā de xuéxí yōushì zài luójí sīwéi fāngmiàn.
Lợi thế học tập của anh ấy nằm ở tư duy logic.

提高英语口语是我的弱项,但写作是我的优势。
Tígāo Yīngyǔ kǒuyǔ shì wǒ de ruòxiàng, dàn xiězuò shì wǒ de yōushì.
Nâng cao kỹ năng nói tiếng Anh là điểm yếu của tôi, nhưng viết là lợi thế của tôi.

学校以课程设置为优势吸引优质生源。
Xuéxiào yǐ kèchéng shèzhì wéi yōushì xīyǐn yōuzhì shēngyuán.
Trường lấy chương trình giảng dạy làm lợi thế để thu hút học sinh chất lượng.

在科研中,交叉学科常带来新的优势。
Zài kēyán zhōng, jiāochā xuékē cháng dàilái xīn de yōushì.
Trong nghiên cứu, liên ngành thường mang lại lợi thế mới.

E. Thể thao / Cạnh tranh (6 câu)

主队在主场占有明显的心理优势。
Zhǔduì zài zhǔchǎng zhànyǒu míngxiǎn de xīnlǐ yōushì.
Đội chủ nhà có lợi thế tâm lý rõ rệt khi thi đấu trên sân nhà.

他的速度是球队的最大优势。
Tā de sùdù shì qiúduì de zuìdà yōushì.
Tốc độ của anh ấy là lợi thế lớn nhất của đội.

在决赛中,体能优势往往决定胜负。
Zài juésài zhōng, tǐnéng yōushì wǎngwǎng juédìng shèngfù.
Ở chung kết, lợi thế thể lực thường quyết định thắng thua.

对手的身高优势让我们在篮板上处于劣势。
Duìshǒu de shēngāo yōushì ràng wǒmen zài lánbǎn shàng chǔyú luèshì.
Lợi thế chiều cao của đối phương khiến chúng ta ở thế bất lợi trong tranh bắt bóng.

队伍要发挥技术优势,争取控球。
Duìwu yào fāhuī jìshù yōushì, zhēngqǔ kòngqiú.
Đội cần phát huy lợi thế kỹ thuật để giành quyền kiểm soát bóng.

心理素质好的选手更能在关键时刻发挥优势。
Xīnlǐ sùzhì hǎo de xuǎnshǒu gèng néng zài guānjiàn shíkè fāhuī yōushì.
Vận động viên có chất lượng tâm lý tốt hơn có thể phát huy lợi thế vào những thời điểm quyết định.

F. Chính trị / Địa chính trị (4 câu)

一个国家的地缘优势会影响其外交政策。
Yí gè guójiā de dìyuán yōushì huì yǐngxiǎng qí wàijiāo zhèngcè.
Lợi thế địa lý của một quốc gia sẽ ảnh hưởng đến chính sách ngoại giao của nó.

该地区拥有能源资源优势,是战略要地。
Gāi dìqū yǒngyǒu néngyuán zīyuán yōushì, shì zhànlüè yàodì.
Khu vực này sở hữu lợi thế tài nguyên năng lượng, là vùng chiến lược.

在国际谈判中,小国常通过联盟来平衡优势。
Zài guójì tánpàn zhōng, xiǎo guó cháng tōngguò liánméng lái pínghéng yōushì.
Trong đàm phán quốc tế, các quốc gia nhỏ thường thông qua liên minh để cân bằng lợi thế.

贸易保护主义可能削弱一国的比较优势。
Màoyì bǎohù zhǔyì kěnéng xuēruò yì guó de bǐjiào yōushì.
Chủ nghĩa bảo hộ thương mại có thể làm suy yếu lợi thế so sánh của một nước.

6) Các cụm cố định & thành ngữ liên quan

占(绝对/明显/一定)优势 — chiếm ưu thế (tuyệt đối / rõ rệt / nhất định).

发挥优势 — phát huy lợi thế.

优势互补 — lợi thế bổ sung lẫn nhau.

比较优势 — lợi thế so sánh (kinh tế).

竞争优势 — lợi thế cạnh tranh.

削弱优势 / 保持优势 — làm suy yếu / giữ vững lợi thế.

Ví dụ:

我们要发挥各自的优势,共同推进项目。
Wǒmen yào fāhuī gèzì de yōushì, gòngtóng tuījìn xiàngmù.
Chúng ta phải phát huy lợi thế của từng người để cùng đẩy dự án tiến lên.

7) Một vài câu hỏi & câu trả lời mẫu (thực tế)

Q: 你的优势是什么?
Nǐ de yōushì shì shénme? — Ưu thế của bạn là gì?
A (mẫu): 我的优势是学习能力强、适应力快、并且擅长数据分析。
Wǒ de yōushì shì xuéxí nénglì qiáng, shìyìng lì kuài, bìngqiě shàncháng shùjù fēnxī.
Ưu thế của tôi là khả năng học nhanh, thích ứng nhanh, và giỏi phân tích dữ liệu.

Q: 公司如何保持竞争优势?
Gōngsī rúhé bǎochí jìngzhēng yōushì? — Công ty làm sao để giữ lợi thế cạnh tranh?
A (mẫu): 通过持续创新、提升服务质量和优化成本结构。
Tōngguò chíxù chuàngxīn, tíshēng fúwù zhìliàng hé yōuhuà chéngběn jiégòu.
Bằng cách đổi mới liên tục, nâng cao chất lượng dịch vụ và tối ưu cấu trúc chi phí.

8) Lỗi thường gặp & lưu ý

Nhầm với 优点: 优势 thường mang ý so sánh; 优点 chỉ là điểm tích cực mà không cần so sánh.
→ Nói “我有优势” thường ngụ ý “so với người khác tôi có lợi thế”; nếu chỉ nói điểm tốt chung chung, dùng 优点 更 tự nhiên: 我有许多优点 (tôi có nhiều ưu điểm).

Không dùng như tính từ: Không nói “这个人很优势” — sai. Phải là “这个人有优势/有优势的方面/在…方面有优势”。

搭配动词: 常用 具备 / 拥有 / 发挥 / 利用 / 占 / 保持,而不是直接把优势当作动词。

  1. Định nghĩa ngắn

优势 (yōushì) = ưu thế / lợi thế / thế mạnh / điểm mạnh — thường hàm ý so sánh: có lợi hơn so với người/đối tượng khác, tạo ra lợi thế cạnh tranh hoặc khả năng đạt kết quả tốt hơn.

  1. Loại từ & chức năng ngữ pháp

Loại từ: danh từ (名词).

Chức năng: thường là tân ngữ hoặc phần định ngữ trong cụm danh từ; hay đứng sau các động từ như “拥有/占有/发挥/保持/失去/巩固/利用/挖掘/扩大”。

Định lượng: 一个优势 / 若干优势 / 若干项优势。

常见结构 (thường gặp):

优势在于 … (lợi thế nằm ở…)

具有/占有/拥有/发挥/保持/丧失 + 优势

处于优势地位 / 处于劣势

竞争优势、成本优势、规模优势、品牌优势、技术优势

  1. Các động từ + 优势(collocations phổ biến)

具有优势 / 拥有优势 / 占有优势

发挥优势 / 利用优势 / 发挥比较优势

保持优势 / 巩固优势 / 扩大优势

失去优势 / 弥补劣势 / 转化优势为竞争力

形成优势 / 取得优势 / 形成明显优势

相对优势 / 绝对优势 / 比较优势 / 压倒性优势

  1. Các dạng / loại “优势” thường gặp

个人优势:沟通能力、抗压能力、语言能力等。

企业/产品优势:技术优势、成本优势、品牌优势、渠道优势、服务优势。

经济学意义的优势:绝对优势 (absolute advantage)、比较优势 (comparative advantage)。

地理/资源优势:资源丰富、地理位置优越、气候优势。

规模/成本/速度优势:规模经济带来的成本优势、物流速度优势。

先天/后天优势:先天身体条件 vs 后天培训技能。

  1. So sánh với các từ gần nghĩa

优势 vs 优点 (yōudiǎn):

优势 thường mang tính so sánh/chiến lược/ cạnh tranh (so với người khác).

优点 là điểm tốt, ưu điểm (không nhất thiết so sánh).
例:他的优势是英语口语(so với người khác),他的优点是认真负责(chung)。

优势 vs 长处 (chángchù):

长处 = sở trường cá nhân; nhẹ nhàng, cá nhân hơn.

优势 thường dùng trong bối cảnh cạnh tranh/so sánh (thị trường, tuyển dụng).

优势 vs 强项 (qiángxiàng):

强项 = lĩnh vực mạnh, chuyên môn mạnh (cụ thể hơn).

优势 = có lợi thế tổng thể hơn đối thủ.

反义词:劣势 (lièshì)、缺点 (quēdiǎn)。

  1. Mẫu câu khung & cấu trúc hữu dụng

优势在于 + N / V

例:我们的优势在于成本控制和快速交付。

(A) 相对于 (B) 在 … 方面占有优势

例:相对于竞争对手A,公司在技术上占有优势。

发挥/利用/巩固 + 优势

例:公司需发挥研发优势,抢占市场。

处于 + 优势地位 / 劣势地位

例:目前我们处于有利的优势地位。

形成/取得/丧失 + 优势

例:如果不能提高效率,可能会丧失市场优势。

  1. 详细大量 ví dụ(每句都有中文、pinyin、Tiếng Việt)
    A. Cá nhân / Phỏng vấn / CV(样本句,便于直接套用)

我的优势是沟通能力和团队合作经验。
Wǒ de yōushì shì gōutōng nénglì hé tuánduì hézuò jīngyàn.
Ưu thế của tôi là kỹ năng giao tiếp và kinh nghiệm làm việc nhóm.

我的主要优势在于快速学习新技术的能力。
Wǒ de zhǔyào yōushì zàiyú kuàisù xuéxí xīn jìshù de nénglì.
Thế mạnh chính của tôi là khả năng học nhanh các công nghệ mới.

在这次招聘中,我希望突出我在项目管理方面的优势。
Zài zhè cì zhāopìn zhōng, wǒ xīwàng túchū wǒ zài xiàngmù guǎnlǐ fāngmiàn de yōushì.
Khi tuyển dụng lần này, tôi muốn nhấn mạnh ưu thế về quản lý dự án.

我能举例说明我的优势:上一个项目我带领团队提前完成交付。
Wǒ néng jǔlì shuōmíng wǒ de yōushì: shàng yí ge xiàngmù wǒ dàilǐng tuánduì tíqián wánchéng jiāofù.
Tôi có thể lấy ví dụ minh họa ưu thế của mình: dự án trước tôi dẫn dắt đội hoàn thành bàn giao sớm.

B. 商务 / 企业 / 产品(商务写作用句)

我们的竞争优势是强大的研发能力和完整的供应链体系。
Wǒmen de jìngzhēng yōushì shì qiángdà de yánfā nénglì hé wánzhěng de gōngyìngliàn tǐxì.
Lợi thế cạnh tranh của chúng tôi là năng lực R&D mạnh và hệ thống chuỗi cung ứng hoàn chỉnh.

该产品的价格优势使其在低端市场占有率迅速提升。
Gāi chǎnpǐn de jiàgé yōushì shǐ qí zài dīduān shìchǎng zhànyǒulǜ xùnsù tíshēng.
Ưu thế giá khiến sản phẩm nhanh chóng tăng thị phần ở phân khúc giá rẻ.

公司应当发挥规模优势,降低单位成本。
Gōngsī yīngdāng fāhuī guīmó yōushì, jiàngdī dānwèi chéngběn.
Công ty nên tận dụng lợi thế quy mô để giảm chi phí đơn vị.

我们需要把技术优势转化为市场优势。
Wǒmen xūyào bǎ jìshù yōushì zhuǎnhuà wéi shìchǎng yōushì.
Chúng ta cần chuyển hóa lợi thế công nghệ thành lợi thế thị trường.

品牌优势来自长期的质量积累与市场信任。
Pǐnpái yōushì láizì chángqī de zhìliàng jīlěi yǔ shìchǎng xìnrèn.
Lợi thế thương hiệu xuất phát từ tích lũy chất lượng lâu dài và niềm tin thị trường.

我们要保持价格优势,同时提升售后服务以巩固客户忠诚度。
Wǒmen yào bǎochí jiàgé yōushì, tóngshí tíshēng shòuhòu fúwù yǐ gǒnggù kèhù zhōngchéng dù.
Phải giữ lợi thế giá đồng thời nâng cao dịch vụ hậu mãi để củng cố lòng trung thành khách hàng.

C. 谈判 / 业务洽谈

掌握更多信息可以让我们在谈判中占据优势。
Zhǎngwò gèng duō xìnxī kěyǐ ràng wǒmen zài tánpàn zhōng zhànjù yōushì.
Nắm nhiều thông tin hơn có thể giúp ta chiếm ưu thế trong đàm phán.

我们可以利用交货期作为谈判中的一个优势点。
Wǒmen kěyǐ lìyòng jiāohuòqī zuòwéi tánpàn zhōng de yí ge yōushì diǎn.
Ta có thể dùng thời gian giao hàng làm một điểm lợi thế trong đàm phán.

尽量把压力转化为对方感受的劣势,从而取得谈判优势。
Jǐnliàng bǎ yālì zhuǎnhuà wéi duìfāng gǎnshòu de lièshì, cóng’ér qǔdé tánpàn yōushì.
Cố gắng biến áp lực thành nhược điểm khiến đối phương cảm nhận, từ đó giành lợi thế đàm phán.

D. 经济学 / 国别比较(专业术语)

绝对优势 (juéduì yōushì):一国在生产某种商品时能用更少资源或成本完成——拥有绝对优势。
Juéduì yōushì: yì guó zài shēngchǎn mǒu zhǒng shāngpǐn shí néng yòng gèng shǎo zīyuán huò chéngběn wánchéng——yōngyǒu juéduì yōushì.
绝对优势 = khi một nước sản xuất một hàng hóa với chi phí/tài nguyên ít hơn nước khác.

比较优势 (bǐjiào yōushì):即使一国没有绝对优势,也可能在某商品的相对机会成本较低,从而具有比较优势。
Bǐjiào yōushì: jíshǐ yì guó méiyǒu juéduì yōushì, yě kěnéng zài mǒu shāngpǐn de xiāngduì jīhuì chéngběn jiào dī, cóng’ér jùyǒu bǐjiào yōushì.
比较优势 = dựa trên chi phí cơ hội tương đối thấp hơn.

该国在稀土资源方面具有绝对优势。
Gāi guó zài xītǔ zīyuán fāngmiàn jùyǒu juéduì yōushì.
Quốc gia đó có ưu thế tuyệt đối về tài nguyên đất hiếm.

E. 体育 / 比赛

客场比赛我们处于劣势,但主场有明显优势。
Kèchǎng bǐsài wǒmen chǔyú lièshì, dàn zhǔchǎng yǒu míngxiǎn yōushì.
Ở trận sân khách ta ở thế bất lợi, nhưng ở sân nhà có ưu thế rõ rệt.

身高优势让他在篮球中更具统治力。
Shēngāo yōushì ràng tā zài lánqiú zhōng gèng jù tǒngzhì lì.
Lợi thế về chiều cao khiến anh ta có sức ảnh hưởng lớn hơn trong bóng rổ.

F. 科技 / 产品开发

技术优势是我们在新一轮竞标中取胜的关键。
Jìshù yōushì shì wǒmen zài xīn yì lún jìngbiāo zhōng qǔshèng de guānjiàn.
Lợi thế kỹ thuật là then chốt giúp chúng tôi thắng thầu trong vòng đấu mới.

把核心技术商品化,可以把技术优势转化为商业优势。
Bǎ héxīn jìshù shāngpǐnhuà, kěyǐ bǎ jìshù yōushì zhuǎnhuà wéi shāngyè yōushì.
Thương mại hóa công nghệ lõi có thể biến ưu thế kỹ thuật thành ưu thế thương mại.

G. 市场 / 营销

我们在二三线城市有渠道优势,可以快速铺货。
Wǒmen zài èr sān xiàn chéngshì yǒu qúdào yōushì, kěyǐ kuàisù pūhuò.
Chúng tôi có lợi thế kênh phân phối tại các thành phố cấp 2,3, có thể phủ hàng nhanh.

明确定位能形成品牌优势。
Míngquè dìngwèi néng xíngchéng pǐnpái yōushì.
Xác định vị trí thương hiệu rõ ràng có thể tạo thành lợi thế thương hiệu.

H. 物流 / 供应链

近岸仓储带来的配送速度优势明显。
Jìn’àn cāngchǔ dàilái de pèisòng sùdù yōushì míngxiǎn.
Dịch vụ kho gần bờ đem lại lợi thế tốc độ giao hàng rõ rệt.

优化供应链有助于巩固成本优势。
Yōuhuà gōngyìngliàn yǒuzhù yú gǒnggù chéngběn yōushì.
Tối ưu chuỗi cung ứng giúp củng cố lợi thế chi phí.

I. 教育 / 学习

他在语言学习上有先天优势:记忆好且发音敏感。
Tā zài yǔyán xuéxí shàng yǒu xiāntiān yōushì: jìyì hǎo qiě fāyīn mǐngǎn.
Anh ấy có lợi thế bẩm sinh trong học ngôn ngữ: trí nhớ tốt và nhạy âm.

学校的师资力量是其办学的重大优势。
Xuéxiào de shīzī lìliàng shì qí bànxué de zhòngdà yōushì.
Chất lượng đội ngũ giảng viên là lợi thế lớn của trường.

J. 政治 / 地缘

地理位置优越让该城市在区域发展中占有优势。
Dìlǐ wèizhì yōuyuè ràng gāi chéngshì zài qūyù fāzhǎn zhōng zhànyǒu yōushì.
Vị trí địa lý thuận lợi khiến thành phố này có lợi thế trong phát triển vùng.

资源匮乏会导致国家在某些领域处于劣势。
Zīyuán kuìfá huì dǎozhì guójiā zài mǒuxiē lǐngyù chǔyú lièshì.
Thiếu hụt tài nguyên sẽ khiến quốc gia ở thế yếu trong vài lĩnh vực.

K. 书面/学术表达 & 强调

研究表明,信息透明度是企业获得长期竞争优势的关键因素之一。
Yánjiū biǎomíng, xìnxī tòumíng dù shì qǐyè huòdé chángqī jìngzhēng yōushì de guānjiàn yīnsù zhī yī.
Nghiên cứu chỉ ra minh bạch thông tin là một trong các yếu tố then chốt để doanh nghiệp đạt lợi thế cạnh tranh lâu dài.

通过创新商业模式,公司能在激烈竞争中建立差异化优势。
Tōngguò chuàngxīn shāngyè móshì, gōngsī néng zài jīliè jìngzhēng zhōng jiànlì chāyìhuà yōushì.
Bằng cách đổi mới mô hình kinh doanh, công ty có thể tạo ra lợi thế khác biệt giữa bối cảnh cạnh tranh gay gắt.

1) Định nghĩa ngắn, từ loại

优势 (yōushì) = danh từ (名词), nghĩa là ưu thế / lợi thế / điểm mạnh / thế mạnh — những yếu tố khiến một người, một tổ chức, một sản phẩm, hay một phương án “mạnh hơn” hoặc thuận lợi hơn so với đối thủ hoặc so với tình huống khác.

2) Phân tích chữ Hán & sắc thái nghĩa

优 (yōu): ưu tú, vượt trội.

势 (shì): thế, tình thế, sức mạnh, xu thế.
Kết hợp: 优势 là “thế mạnh/điểm mạnh có tính chiến lược, so sánh hoặc cạnh tranh”, thường dùng trong bối cảnh so sánh, lựa chọn, cạnh tranh hoặc chiến lược.

Sắc thái: tính so sánh / chiến lược / cạnh tranh rõ hơn so với 优点 (yōudiǎn) hay 长处 (chángchù), vốn là “điểm tốt/điểm mạnh” nói chung.

3) Động từ + 搭配 (collocations) phổ biến

具有优势 / 拥有优势 (jùyǒu yōushì / yōngyǒu yōushì) — có lợi thế

占优势 (zhàn yōushì) — chiếm ưu thế

发挥优势 (fāhuī yōushì) — phát huy lợi thế

保持/巩固优势 (bǎochí / gǒnggù yōushì) — giữ vững / củng cố lợi thế

扩大优势 (kuòdà yōushì) — mở rộng lợi thế

转化/转换优势 (zhuǎnhuà yōushì) — chuyển hóa lợi thế thành năng lực/kết quả

失去/丧失优势 (shīqù / sàngshī yōushì) — mất lợi thế

竞争优势 (jìngzhēng yōushì) — lợi thế cạnh tranh

比较优势 (bǐjiào yōushì) — lợi thế so sánh

核心优势 (héxīn yōushì) — lợi thế cốt lõi

4) Các loại 优势 (phân loại theo ngữ cảnh) — giải thích + ví dụ ngắn

技术优势 (jìshù yōushì) — lợi thế về công nghệ.
ví dụ: 公司以技术优势占领市场。 (Gōngsī yǐ jìshù yōushì zhànlǐng shìchǎng.) Công ty dùng lợi thế công nghệ để chiếm lĩnh thị trường.

成本/价格优势 (chéngběn / jiàgé yōushì) — lợi thế chi phí/giá.
ví dụ: 工厂规模化生产带来成本优势。 (Gōngchǎng guīmóhuà shēngchǎn dàilái chéngběn yōushì.) Sản xuất quy mô mang lại lợi thế chi phí.

渠道优势 (qúdào yōushì) — lợi thế kênh phân phối.

品牌优势 (pǐnpái yōushì) — lợi thế thương hiệu.

人才/团队优势 (réncái / tuánduì yōushì) — lợi thế nhân lực/đội ngũ.

地理/区位优势 (dìlǐ / qūwèi yōushì) — lợi thế vị trí địa lý.

政策优势 (zhèngcè yōushì) — lợi thế chính sách (ưu đãi)

先发优势 (xiānfā yōushì) — lợi thế người đi trước (first-mover)

规模优势 (guīmó yōushì) — lợi thế quy mô

比较优势/绝对优势 (bǐjiào / juéduì yōushì) — thuật ngữ kinh tế: lợi thế so sánh / lợi thế tuyệt đối

5) Các cấu trúc câu & mẫu ngữ pháp hay dùng (văn viết & văn nói)

A 在 B 上有(或没有)优势。
例: 我们在成本控制上有优势。
(Wǒmen zài chéngběn kòngzhì shàng yǒu yōushì.)
Chúng ta có lợi thế về kiểm soát chi phí.

A 的优势在于 + N/句子。
例: 我们的优势在于快速响应客户需求。
(Wǒmen de yōushì zài yú kuàisù xiǎngyìng kèhù xūqiú.)
Lợi thế của chúng tôi là phản ứng nhanh với nhu cầu khách hàng.

相比(于) X,Y 在 … 方面更有优势。
例: 相比于传统零售,线上渠道在覆盖范围上更有优势。
(Xiāngbǐ yú chuántǒng língshòu, xiànshàng qúdào zài fùgài fànwéi shàng gèng yǒu yōushì.)

占/处于/处在 优势地位。 (thường dùng trong báo cáo, phân tích)
例: 公司在本区域市场处于优势地位。
(Gōngsī zài běn qūyù shìchǎng chǔyú yōushì dìwèi.)

A 与 B 优势互补 (yōushì hùbǔ) — hai bên lợi thế bổ sung cho nhau.

6) So sánh 优势 với những từ gần nghĩa — tránh nhầm lẫn

优势 vs 优点 (yōudiǎn):

优势 nhấn vào lợi thế so sánh / chiến lược (có đối thủ hoặc tiêu chí để so sánh).

优点 là ưu điểm/điểm tốt nói chung, không nhất thiết mang tính cạnh tranh.
例: 我们的产品优点很多,但在市场上是否构成优势要看竞争对手。
(Wǒmen de chǎnpǐn yōudiǎn hěn duō, dàn zài shìchǎng shàng shìfǒu gòuchéng yōushì yào kàn jìngzhēng duìshǒu.)

优势 vs 长处 (chángchù):

长处 thiên về sở trường cá nhân/điểm mạnh năng lực.

优势 thường dùng trong ngữ cảnh mang tính chiến lược hoặc so sánh.

优势 dùng trong bối cảnh so sánh/chiến lược/đối đầu; 不建议 dùng như tính từ trực tiếp mô tả (không nói “优势的人” trừ khi nói “有优势的候选人” hoặc “处于优势的人/方”).

7) Những lỗi phổ biến & lưu ý khi dùng

Không dùng 优势 như động từ. (✗ 我们要优势这个项目) — phải là 发挥优势/利用优势/保持优势.

Không nhầm lẫn với 优点 / 长处 — nhớ: 优势 có màu sắc so sánh / chiến lược.

避免空洞陈述: 说“我们的优势是……”时,应说明具体是什么(技术、渠道、成本、时间等),并给证据/数字。

当用在书面报告或商业文档时,常后接数据/指标以证明“优势”。

8) Cụm từ & thành ngữ liên quan (thường gặp)

占尽优势 (zhàn jìn yōushì) — chiếm hết ưu thế

处于优势地位 (chǔyú yōushì dìwèi) — ở vị thế có lợi

优势互补 (yōushì hùbǔ) — lợi thế bổ sung cho nhau

扭转劣势 (niǔzhuǎn luèshì) — xoay chuyển thế yếu

保持领先优势 (bǎochí lǐngxiān yōushì) — giữ ưu thế dẫn đầu

Ví dụ: 我们必须采取措施保持领先优势。
(Wǒmen bìxū cǎiqǔ cuòshī bǎochí lǐngxiān yōushì.)
Chúng ta phải thực hiện biện pháp để giữ lợi thế dẫn đầu.

9) Rất nhiều ví dụ — phân theo kịch bản (mỗi câu kèm pinyin + tiếng Việt)
A. Cá nhân / Hồ sơ cá nhân / Phỏng vấn

我最大的优势是我有三年的项目管理经验。
Wǒ zuìdà de yōushì shì wǒ yǒu sān nián de xiàngmù guǎnlǐ jīngyàn.
Điểm mạnh lớn nhất của tôi là tôi có 3 năm kinh nghiệm quản lý dự án.

你的语言能力会是应聘时的重要优势。
Nǐ de yǔyán nénglì huì shì yìngpìn shí de zhòngyào yōushì.
Khả năng ngôn ngữ của bạn sẽ là lợi thế quan trọng khi ứng tuyển.

他在谈判中占有心理优势。
Tā zài tánpàn zhōng zhànyǒu xīnlǐ yōushì.
Anh ấy có lợi thế tâm lý trong đàm phán.

要把你的优势写进简历里,并用事实证明。
Yào bǎ nǐ de yōushì xiě jìn jiǎnlì lǐ, bìng yòng shìshí zhèngmíng.
Hãy viết lợi thế của bạn vào CV và chứng minh bằng thực tế.

B. Doanh nghiệp / Chiến lược / Marketing

公司的核心优势在于研发能力强和成本控制好。
Gōngsī de héxīn yōushì zài yú yánfā nénglì qiáng hé chéngběn kòngzhì hǎo.
Lợi thế cốt lõi của công ty là năng lực R&D mạnh và kiểm soát chi phí tốt.

与竞争对手相比,我们在渠道覆盖上更有优势。
Yǔ jìngzhēng duìshǒu xiāngbǐ, wǒmen zài qúdào fùgài shàng gèng yǒu yōushì.
So với đối thủ, chúng tôi có lợi thế hơn về phủ kênh phân phối.

新产品具有技术领先的优势,可以提高市场占有率。
Xīn chǎnpǐn jùyǒu jìshù lǐngxiān de yōushì, kěyǐ tígāo shìchǎng zhànyǒulǜ.
Sản phẩm mới có lợi thế công nghệ dẫn đầu, có thể tăng tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường.

我们需要把优势转化为可衡量的竞争力。
Wǒmen xūyào bǎ yōushì zhuǎnhuà wèi kě héngliáng de jìngzhēnglì.
Chúng ta cần chuyển lợi thế thành năng lực cạnh tranh có thể đo lường.

品牌优势不是一朝一夕建立的。
Pǐnpái yōushì búshì yì zhāo yì xì jiànlì de.
Lợi thế thương hiệu không thể xây dựng trong một sớm một chiều.

C. Sản phẩm / Bán hàng / Kinh doanh

这款手机的优势在于续航时间长和相机表现优秀。
Zhè kuǎn shǒujī de yōushì zài yú xùháng shíjiān cháng hé xiàngjī biǎoxiàn yōuxiù.
Lợi thế của chiếc điện thoại này là thời lượng pin dài và khả năng chụp ảnh tốt.

我们要突出产品优势,明确目标用户画像。
Wǒmen yào túchū chǎnpǐn yōushì, míngquè mùbiāo yònghù huàxiàng.
Chúng ta phải nhấn mạnh lợi thế sản phẩm và xác định rõ chân dung khách hàng mục tiêu.

价格优势可以在短期内提升销量,但长期要靠服务与品质。
Jiàgé yōushì kěyǐ zài duǎnqī nèi tíshēng xiāoliàng, dàn chángqī yào kào fúwù yǔ pǐnzhì.
Lợi thế về giá có thể tăng doanh số trong ngắn hạn, nhưng lâu dài phải dựa vào dịch vụ và chất lượng.

D. Công nghệ / R&D / IT

我们在算法上有独特优势,可以提高推荐准确率。
Wǒmen zài suànfǎ shàng yǒu dútè yōushì, kěyǐ tígāo tuījiàn zhǔnquè lǜ.
Chúng tôi có lợi thế độc đáo về thuật toán, có thể nâng cao độ chính xác của đề xuất.

拥有海量数据是AI公司的重要优势。
Yōngyǒu hǎiliàng shùjù shì AI gōngsī de zhòngyào yōushì.
Sở hữu lượng dữ liệu khổng lồ là lợi thế quan trọng của công ty AI.

单靠技术优势不够,还要考虑合规与安全。
Dān kào jìshù yōushì bùgòu, hái yào kǎolǜ hégé yǔ ānquán.
Chỉ dựa vào lợi thế công nghệ là không đủ, còn phải cân nhắc tuân thủ và an toàn.

E. Tài chính / Đầu tư

该行业的估值优势吸引了大量投资者。
Gāi hángyè de gūzhí yōushì xīyǐnle dàliàng tóuzīzhě.
Lợi thế định giá của ngành đã thu hút nhiều nhà đầu tư.

投资组合的优势在于分散风险。
Tóuzī zǔhé de yōushì zài yú fēnsàn fēngxiǎn.
Lợi thế của danh mục đầu tư là phân tán rủi ro.

F. Logistics / Chuỗi cung ứng

我们在仓储与配送上有网络优势,交付更快。
Wǒmen zài cāngchǔ yǔ pèisòng shàng yǒu wǎngluò yōushì, jiāofù gèng kuài.
Chúng tôi có lợi thế về mạng lưới kho bãi và phân phối, giao hàng nhanh hơn.

地理优势使得我们能以较低成本覆盖周边市场。
Dìlǐ yōushì shǐdé wǒmen néng yǐ jiào dī chéngběn fùgài zhōubiān shìchǎng.
Lợi thế địa lý giúp chúng tôi bao phủ thị trường lân cận với chi phí thấp hơn.

G. Chính trị / Ngoại giao / Tổ chức

在谈判桌上,占据信息优势的一方更有发言权。
Zài tánpàn zhuō shàng, zhànjù xìnxī yōushì de yìfāng gèng yǒu fāyán quán.
Bên nắm lợi thế thông tin trên bàn đàm phán sẽ có tiếng nói mạnh hơn.

国家利用地缘政治优势进行区域合作。
Guójiā lìyòng dìyuán zhèngzhì yōushì jìnxíng qūyù hézuò.
Quốc gia tận dụng lợi thế địa chính trị để tiến hành hợp tác khu vực.

H. Thể thao / Cạnh tranh / Trò chơi

主场优势让球队在心理上更稳定。
Zhǔchǎng yōushì ràng qiúduì zài xīnlǐ shàng gèng wěndìng.
Lợi thế sân nhà giúp đội bóng ổn định hơn về mặt tâm lý.

对手的速度是我们的劣势,我们把优势放在防守组织上。
Duìshǒu de sùdù shì wǒmen de luèshì, wǒmen bǎ yōushì fàng zài fángshǒu zǔzhī shàng.
Tốc độ của đối thủ là điểm yếu của chúng ta; chúng ta đặt lợi thế vào tổ chức phòng ngự.

I. Hàng ngày / Giao tiếp

你的礼貌和耐心会成为与客户沟通的优势。
Nǐ de lǐmào hé nàixīn huì chéngwéi yǔ kèhù gōutōng de yōushì.
Lịch sự và kiên nhẫn của bạn sẽ trở thành lợi thế trong giao tiếp với khách hàng.

有些优势是短期的(如价格优势),有些是长期的(如品牌优势)。
Yǒuxiē yōushì shì duǎnqī de (rú jiàgé yōushì), yǒuxiē shì chángqī de (rú pǐnpái yōushì).
Có lợi thế là ngắn hạn (ví dụ lợi thế giá) và có lợi thế là dài hạn (ví dụ lợi thế thương hiệu).

J. So sánh / Cách diễn đạt mạnh

我们从一开始就占尽了优势。
Wǒmen cóng yī kāishǐ jiù zhàn jìn le yōushì.
Chúng ta đã chiếm trọn ưu thế ngay từ đầu.

他在演讲中体现出信息优势,赢得听众信任。
Tā zài yǎnjiǎng zhōng tǐxiàn chū xìnxī yōushì, yíngdé tīngzhòng xìnrèn.
Anh ấy thể hiện lợi thế thông tin trong bài thuyết trình và giành được sự tin tưởng của khán giả.

两家公司各有优势,应考虑合作互补。
Liǎng jiā gōngsī gè yǒu yōushì, yīng kǎolǜ hézuò hùbǔ.
Hai công ty mỗi bên có lợi thế riêng, nên cân nhắc hợp tác để bổ sung cho nhau.

10) Mẫu văn bản / email chuyên nghiệp — dùng trong báo cáo hoặc quảng cáo sản phẩm

Ví dụ: Báo cáo ngắn nêu ưu thế sản phẩm

我们产品的主要优势如下:

技术优势:采用了自主研发的核心算法,推荐准确率提升20%。
(Jìshù yōushì: cǎiyòngle zìzhǔ yánfā de héxīn suànfǎ, tuījiàn zhǔnquè lǜ tíshēng 20%.)

成本优势:优化供应链后单位成本下降15%。
(Chéngběn yōushì: yōuhuà gōngyìngliàn hòu dānwèi chéngběn xiàjiàng 15%.)

渠道优势:覆盖全国二线城市,交付时效高。
(Qúdào yōushì: fùgài quánguó èrxiàn chéngshì, jiāofù shíxiào gāo.)

Bạn có thể dùng mẫu này để trình bày 优势 khi báo cáo với sếp hoặc chào hàng (sales pitch).

1) Nghĩa cơ bản & nguyên gốc từ

优势 (yōushì): danh từ — ưu thế, lợi thế, điểm mạnh, thế mạnh.

Giải thích: 指在比较或竞争中所占的有利地位或优越条件;也指某人或某事物在某方面的长处或强项。

Thành tố: 优 (tốt, ưu) + 势 (thế, thế lực/vị thế) → nghĩa gốc: “vị thế có lợi”.

2) Từ loại & chức năng ngữ pháp

Danh từ (名词).

Chức năng:

Làm chủ ngữ / tân ngữ: 优势很明显 / 这是我们的优势。

Kết hợp với động từ: 发挥优势、保持优势、丧失优势、占有优势、扩大优势.

Dùng trong cụm: 竞争优势、比较优势、绝对优势、优势互补.

Thường đi với: 在…方面有优势 / 的优势在于… / 处于优势(地位).

3) Các cấu trúc/mẫu câu hay dùng

A 在 X 方面有优势。

A 的优势在于 + 子句/名词。

A 占有/处于 优势地位。

充分发挥/利用 A 的优势。

A 与 B 优势互补。

失去/丧失/削弱 优势。

相对优势 / 绝对优势 / 比较优势(经济学术语).

Ví dụ khung:

我们的优势在于技术研发能力。 → Nêu điểm mạnh.

4) Các từ/ cụm liên quan & phân biệt

优势 vs 长处: 优势 nhấn “vị thế/so sánh” (thường dùng khi có cạnh tranh/đối比); 长处 = điểm mạnh/điểm tốt của cá nhân/đồ vật (không nhất thiết so sánh).

优势 vs 劣势: đối lập — 劣势 = bất lợi, yếu thế.

优势 vs 优势互补: hai bên có ưu thế khác nhau, bổ sung nhau.

比较优势 / 绝对优势: thuật ngữ kinh tế — 比较优势: so sánh lợi thế về cơ hội cơ hội chi phí; 绝对优势: tuyệt đối hơn về năng suất.

优势 vs 优点: 优点 = ưu điểm (tính chất tích cực); 优势 hay chỉ ưu điểm trong bối cảnh cạnh tranh/so sánh.

5) Các động từ & tính từ thường kết hợp với 优势

动词: 占有/处于/保持/扩大/发挥/利用/失去/丧失/削弱/强化 优势。

形容词: 明显/突出/显著/巨大/微弱/相对/绝对 的优势。

6) Những lỗi hay gặp khi dùng 优势

Dùng 优势 cho nghĩa “thói quen/tính cách” → sai; nên dùng 长处/优点.

Dùng “有优势” nhưng không nêu rõ so với ai/在什么方面 → thiếu thông tin.

Lẫn lộn 比较优势 (economics) và 优势 thông thường — nếu nói về thương mại, nên dùng 比较优势 đúng thuật ngữ.

Dịch lỗi: không dịch “优势互补” thành “bù trừ ưu thế” mà nên là “bổ sung ưu thế/ưu thế bổ sung”.

7) Cụm từ cố định quan trọng

竞争优势 (jìngzhēng yōushì) — ưu thế cạnh tranh

比较优势 (bǐjiào yōushì) — lợi thế so sánh

绝对优势 (juéduì yōushì) — lợi thế tuyệt đối

优势互补 (yōushì hùbǔ) — ưu thế bổ sung lẫn nhau

占优势 (zhàn yōushì) — chiếm ưu thế

处于优势地位 (chǔyú yōushì dìwèi) — nằm ở vị trí có lợi

发挥优势 (fāhuī yōushì) — phát huy ưu thế

优势明显/突出 (yōushì míngxiǎn / tūchū) — ưu thế rõ rệt / nổi bật

8) Rất nhiều ví dụ theo nhóm lĩnh vực

Mỗi câu luôn đúng định dạng: Hán tự + Phiên âm + Dịch tiếng Việt.
Tôi chia làm 8 nhóm, mỗi nhóm 8 câu → tổng 64 ví dụ. (Nhiều, đa dạng, thực dụng.)

A. Ví dụ giao tiếp chung / tổng quát (1–8)

我们的优势在于经验丰富。
Wǒmen de yōushì zàiyú jīngyàn fēngfù.
Ưu thế của chúng tôi nằm ở kinh nghiệm phong phú.

他的优势是沟通能力强。
Tā de yōushì shì gōutōng nénglì qiáng.
Ưu điểm của anh ấy là khả năng giao tiếp tốt.

优势明显的一方更有可能胜出。
Yōushì míngxiǎn de yīfāng gèng yǒu kěnéng shèngchū.
Bên có ưu thế rõ rệt có khả năng chiến thắng hơn.

请说明你的优势和不足。
Qǐng shuōmíng nǐ de yōushì hé bùzú.
Xin hãy nêu rõ ưu thế và điểm yếu của bạn.

我们要充分发挥自己的优势。
Wǒmen yào chōngfèn fāhuī zìjǐ de yōushì.
Chúng ta phải phát huy tối đa ưu thế của mình.

在比较中要看到各自的优势。
Zài bǐjiào zhōng yào kàn dào gèzì de yōushì.
Khi so sánh cần nhìn thấy ưu thế của từng bên.

这并不是绝对优势,只是相对优势。
Zhè bìng bú shì juéduì yōushì, zhǐshì xiāngduì yōushì.
Đây không phải là ưu thế tuyệt đối, chỉ là ưu thế tương đối.

竞争中失去优势就会落后。
Jìngzhēng zhōng shīqù yōushì jiù huì luòhòu.
Trong cạnh tranh, mất đi ưu thế sẽ bị tụt lại phía sau.

B. Công việc / Doanh nghiệp (9–16)

公司在研发方面具有明显优势。
Gōngsī zài yánfā fāngmiàn jùyǒu míngxiǎn yōushì.
Công ty có ưu thế rõ rệt về mặt nghiên cứu & phát triển.

我们需要找出市场上的竞争优势。
Wǒmen xūyào zhǎo chū shìchǎng shàng de jìngzhēng yōushì.
Chúng ta cần tìm ra lợi thế cạnh tranh trên thị trường.

优势互补是合作成功的关键。
Yōushì hùbǔ shì hézuò chénggōng de guānjiàn.
Bổ sung ưu thế lẫn nhau là chìa khóa để hợp tác thành công.

价格不是我们的优势,但服务是我们的强项。
Jiàgé bú shì wǒmen de yōushì, dàn fúwù shì wǒmen de qiángxiàng.
Giá cả không phải là thế mạnh của chúng tôi, nhưng dịch vụ lại là điểm mạnh.

从财务角度看,这家企业占优势。
Cóng cáiwù jiǎodù kàn, zhè jiā qǐyè zhàn yōushì.
Nhìn từ góc độ tài chính, doanh nghiệp này chiếm ưu thế.

我们要利用地域优势扩展业务。
Wǒmen yào lìyòng dìyù yōushì kuòzhǎn yèwù.
Chúng ta phải tận dụng lợi thế địa lý để mở rộng kinh doanh.

保持技术优势需要持续投资。
Bǎochí jìshù yōushì xūyào chíxù tóuzī.
Giữ vững lợi thế công nghệ cần đầu tư liên tục.

这款产品的优势在于使用便捷。
Zhè kuǎn chǎnpǐn de yōushì zàiyú shǐyòng biànjié.
Ưu thế của sản phẩm này là dễ sử dụng.

C. Tuyển dụng / Cá nhân / Hồ sơ (17–24)

在简历中突出你的优势会增加面试机会。
Zài jiǎnlì zhōng túchū nǐ de yōushì huì zēngjiā miànshì jīhuì.
Nhấn mạnh ưu thế của bạn trên CV sẽ tăng cơ hội phỏng vấn.

他的语言优势帮助他拿到国际职位。
Tā de yǔyán yōushì bāngzhù tā ná dào guójì zhíwèi.
Ưu thế về ngôn ngữ đã giúp anh ấy có được vị trí quốc tế.

经验丰富是求职时的一大优势。
Jīngyàn fēngfù shì qiúzhí shí de yī dà yōushì.
Kinh nghiệm phong phú là một lợi thế lớn khi xin việc.

具备团队合作的优势很受招聘方欢迎。
Jùbèi tuánduì hézuò de yōushì hěn shòu zhāopìn fāng huānyíng.
Có ưu thế làm việc nhóm rất được nhà tuyển dụng ưa thích.

她把自己在数据分析上的优势写进了求职信。
Tā bǎ zìjǐ zài shùjù fēnxī shàng de yōushì xiě jìn le qiúzhí xìn.
Cô ấy viết thế mạnh về phân tích dữ liệu vào thư xin việc.

面试官会评估你的优势与岗位需求的匹配度。
Miànshìguān huì pínggū nǐ de yōushì yǔ gǎngwèi xūqiú de pǐpèi dù.
Người phỏng vấn sẽ đánh giá mức độ phù hợp giữa ưu thế của bạn và yêu cầu vị trí.

领导力是他个人发展的显著优势。
Lǐngdǎo lì shì tā gèrén fāzhǎn de xiǎnzhù yōushì.
Khả năng lãnh đạo là ưu thế đáng chú ý cho phát triển cá nhân của anh ấy.

求职者应将软性优势和硬性优势结合展示。
Qiúzhí zhě yīng jiāng ruǎnxìng yōushì hé yìngxìng yōushì jiéhé zhǎnshì.
Ứng viên nên kết hợp trình bày cả ưu thế mềm và ưu thế cứng.

D. Công nghệ / Kỹ thuật / CNTT (25–32)

在云计算领域,我们拥有明显的技术优势。
Zài yún jìsuàn lǐngyù, wǒmen yōngyǒu míngxiǎn de jìshù yōushì.
Trong lĩnh vực điện toán đám mây, chúng tôi có ưu thế kỹ thuật rõ rệt.

数据隐私保护成为企业新的竞争优势。
Shùjù yǐnsī bǎohù chéngwéi qǐyè xīn de jìngzhēng yōushì.
Bảo vệ quyền riêng tư dữ liệu trở thành lợi thế cạnh tranh mới của doanh nghiệp.

开源社区可以带来创新优势。
Kāiyuán shèqū kěyǐ dàilái chuàngxīn yōushì.
Cộng đồng mã nguồn mở có thể mang lại ưu thế sáng tạo.

我们需要把速度优势转化为用户体验优势。
Wǒmen xūyào bǎ sùdù yōushì zhuǎnhuà wéi yònghù tǐyàn yōushì.
Ta cần chuyển đổi lợi thế tốc độ thành lợi thế trải nghiệm người dùng.

安全性是平台最大的优势之一。
Ānquán xìng shì píngtái zuìdà de yīzhī yōushì.
Bảo mật là một trong những ưu thế lớn nhất của nền tảng.

技术积累可以形成长期优势。
Jìshù jīlěi kěyǐ xíngchéng chángqī yōushì.
Tích lũy công nghệ có thể tạo thành ưu thế lâu dài.

人工智能为企业创造新的运营优势。
Réngōng zhìnéng wèi qǐyè chuàngzào xīn de yùnyíng yōushì.
Trí tuệ nhân tạo tạo ra lợi thế vận hành mới cho doanh nghiệp.

我们把自动化作为降低成本的优势手段。
Wǒmen bǎ zìdònghuà zuòwéi jiàngdī chéngběn de yōushì shǒuduàn.
Chúng tôi coi tự động hóa là phương tiện tạo lợi thế giảm chi phí.

E. Kinh tế / Chính trị / Ngoại giao (33–40)

中国在制造业上的规模优势明显。
Zhōngguó zài zhìzàoyè shàng de guīmó yōushì míngxiǎn.
Trung Quốc có ưu thế về quy mô trong ngành sản xuất.

贸易谈判中,技术标准常是谈判优势的来源。
Màoyì tánpàn zhōng, jìshù biāozhǔn cháng shì tánpàn yōushì de láiyuán.
Trong đàm phán thương mại, tiêu chuẩn kỹ thuật thường là nguồn lợi thế đàm phán.

地缘政治导致国家之间的战略优势变化。
Dìyuán zhèngzhì dǎozhì guójiā zhījiān de zhànlüè yōushì biànhuà.
Địa chính trị gây ra thay đổi về lợi thế chiến lược giữa các quốc gia.

拥有资源优势的国家更能影响全球市场。
Yōngyǒu zīyuán yōushì de guójiā gèng néng yǐngxiǎng quánqiú shìchǎng.
Các quốc gia có lợi thế về tài nguyên có thể ảnh hưởng mạnh hơn tới thị trường toàn cầu.

比较优势理论解释了国际贸易的分工。
Bǐjiào yōushì lǐlùn jiěshì le guójì màoyì de fēngōng.
Lý thuyết lợi thế so sánh giải thích phân công lao động trong thương mại quốc tế.

能否把握发展优势,决定了国家的未来竞争力。
Néngfǒu bǎwò fāzhǎn yōushì, juédìng le guójiā de wèilái jìngzhēng lì.
Việc có nắm bắt được lợi thế phát triển hay không quyết định năng lực cạnh tranh tương lai của quốc gia.

供应链的重构是企业取得战略优势的机会。
Gōngyìngliàn de chónggòu shì qǐyè qǔdé zhànlüè yōushì de jīhuì.
Tái cấu trúc chuỗi cung ứng là cơ hội để doanh nghiệp giành lợi thế chiến lược.

区域一体化可能带来比较优势的重新分配。
Qūyù yītǐhuà kěnéng dàilái bǐjiào yōushì de chóngxīn fēnpèi.
Hội nhập khu vực có thể dẫn đến tái phân bố lợi thế so sánh.

F. Thể thao / Quân sự / Cạnh tranh (41–48)

主场优势往往能左右比赛结果。
Zhǔchǎng yōushì wǎngwǎng néng zuǒyòu bǐsài jiéguǒ.
Lợi thế sân nhà thường có thể quyết định kết quả trận đấu.

兵力不足导致战术上处于劣势。
Bīnglì búzú dǎozhì zhànshù shàng chǔyú luèshì.
Thiếu lực lượng khiến phía đó ở thế yếu về chiến thuật.

速度和灵活性是我们的优势。
Sùdù hé línghuó xìng shì wǒmen de yōushì.
Tốc độ và linh hoạt là lợi thế của chúng ta.

他在心理素质方面有明显优势。
Tā zài xīnlǐ sùzhì fāngmiàn yǒu míngxiǎn yōushì.
Anh ta có ưu thế rõ ràng về phẩm chất tâm lý.

技术优势可以弥补兵力上的不足。
Jìshù yōushì kěyǐ míbǔ bīnglì shàng de búzú.
Lợi thế kỹ thuật có thể bù đắp cho thiếu hụt về quân số.

赢得开局优势对整场比赛非常重要。
Yíngdé kāijú yōushì duì zhěng chǎng bǐsài fēicháng zhòngyào.
Giành được ưu thế trong phần mở đầu rất quan trọng cho cả trận.

我们要最大化地发挥训练优势。
Wǒmen yào zuìdàhuà de fāhuī xùnliàn yōushì.
Chúng ta phải phát huy tối đa lợi thế về đào tạo.

情报优势使他在战场上更有判断力。
Qíngbào yōushì shǐ tā zài zhànchǎng shàng gèng yǒu pànduàn lì.
Ưu thế thông tin giúp anh ta có năng lực phán đoán hơn trên chiến trường.

G. Giáo dục / Nghiên cứu / Học thuật (49–56)

学校的师资力量是其教育优势。
Xuéxiào de shīzī lìliàng shì qí jiàoyù yōushì.
Lực lượng giảng viên của trường là ưu thế giáo dục của nó.

研究所的设备优势吸引了大量学者。
Yánjiūsuǒ de shèbèi yōushì xīyǐn le dàliàng xuézhě.
Ưu thế về trang thiết bị của viện nghiên cứu thu hút nhiều học giả.

语言优势使得留学生更容易适应新环境。
Yǔyán yōushì shǐdé liúxuéshēng gèng róngyì shìyìng xīn huánjìng.
Lợi thế ngôn ngữ giúp sinh viên quốc tế dễ thích nghi với môi trường mới.

课程设置的优势决定了学校的竞争力。
Kèchéng shèzhì de yōushì juédìng le xuéxiào de jìngzhēng lì.
Lợi thế về thiết lập chương trình học quyết định năng lực cạnh tranh của trường.

他的研究方法是论文的优势所在。
Tā de yánjiū fāngfǎ shì lùnwén de yōushì suǒzài.
Phương pháp nghiên cứu của anh ta là điểm mạnh của luận văn.

保持学术优势需要长期投入。
Bǎochí xuéshù yōushì xūyào chángqī tóurù.
Giữ vững ưu thế học thuật cần đầu tư dài hạn.

学生的独立思考能力是其学习优势之一。
Xuéshēng de dúlì sīkǎo nénglì shì qí xuéxí yōushì zhī yī.
Khả năng tư duy độc lập của học sinh là một trong những ưu thế học tập của họ.

我们把跨学科能力视为团队的优势。
Wǒmen bǎ kuà xuékē nénglì shìwéi tuánduì de yōushì.
Chúng tôi coi năng lực liên ngành là ưu thế của đội.

H. Pháp luật / Chính sách / Xã hội (57–64)

法律体系的完善为企业提供制度性优势。
Fǎlǜ tǐxì de wánshàn wèi qǐyè tígōng zhìdù xìng yōushì.
Hệ thống pháp luật hoàn thiện cung cấp lợi thế thể chế cho doanh nghiệp.

税收优惠政策是吸引投资的优势之一。
Shuìshōu yōuhuì zhèngcè shì xīyǐn tóuzī de yōushì zhī yī.
Các chính sách ưu đãi thuế là một trong những lợi thế thu hút đầu tư.

司法独立可以成为维护市场公平的制度优势。
Sīfǎ dúlì kěyǐ chéngwéi wéihù shìchǎng gōngpíng de zhìdù yōushì.
Tính độc lập tư pháp có thể trở thành lợi thế thể chế bảo vệ công bằng thị trường.

城市的基础设施优势决定了其吸引人才的能力。
Chéngshì de jīchǔ shèshī yōushì juédìng le qí xīyǐn réncái de nénglì.
Lợi thế về cơ sở hạ tầng của thành phố quyết định năng lực thu hút nhân tài.

社会稳定是国家发展的重要优势。
Shèhuì wěndìng shì guójiā fāzhǎn de zhòngyào yōushì.
Ổn định xã hội là lợi thế quan trọng cho phát triển quốc gia.

信息公开透明是防止腐败的一种制度优势。
Xìnxī gōngkāi tòumíng shì fángzhǐ fǔbài de yī zhǒng zhìdù yōushì.
Minh bạch thông tin là một lợi thế thể chế để ngăn ngừa tham nhũng.

政府在公共服务方面的优势直接影响民生。
Zhèngfǔ zài gōnggòng fúwù fāngmiàn de yōushì zhíjiē yǐngxiǎng mínshēng.
Lợi thế của chính phủ trong dịch vụ công tác động trực tiếp tới đời sống dân sinh.

保护知识产权是维持创新优势的重要手段。
Bǎohù zhīshì chǎnquán shì wéichí chuàngxīn yōushì de zhòngyào shǒuduàn.
Bảo hộ sở hữu trí tuệ là phương tiện quan trọng để duy trì lợi thế đổi mới.

9) Đoạn hội thoại mẫu (đoạn ngắn) — 2 đoạn

Đoạn 1 — Công việc
A:我们有什么优势可以在招标中强调?
A: Wǒmen yǒu shénme yōushì kěyǐ zài zhāobiāo zhōng qiángdiào?
A: Chúng ta có những ưu thế gì có thể nhấn mạnh trong hồ sơ thầu?

B:我们的优势在于技术保障和快速交付。
B: Wǒmen de yōushì zàiyú jìshù bǎozhàng hé kuàisù jiāofù.
B: Ưu thế của chúng ta nằm ở bảo đảm kỹ thuật và giao hàng nhanh.

A:那就把这些写进标书并提供案例证明。
A: Nà jiù bǎ zhèxiē xiě jìn biāoshū bìng tígōng ànlì zhèngmíng.
A: Vậy hãy viết những điểm này vào hồ sơ và cung cấp ví dụ minh chứng.

Đoạn 2 — Học thuật
A:学校有哪些教育优势?
A: Xuéxiào yǒu nǎxiē jiàoyù yōushì?
A: Trường có những ưu thế giáo dục nào?

B:师资力量和国际交流是两大优势。
B: Shīzī lìliàng hé guójì jiāoliú shì liǎng dà yōushì.
B: Lực lượng giảng viên và giao lưu quốc tế là hai ưu thế lớn.

10) Bài tập ngắn (10 câu điền) — kèm đáp án ngay sau

Điền vào chỗ trống bằng từ thích hợp (优势 / 劣势 / 发挥 / 占有 / 保持).

公司应当充分( )自身优势。

在这次谈判中,他方( )明显优势。

资源不足是我们的( )。

我们要努力( )技术优势,赢得市场。

只有持续投入才能( )竞争优势。

该地区地理位置是天然的( )。

如果忽视客户体验就会丧失( )。

小企业可以通过创新取得( )。

相对( )是短期的,不一定长期成立。

我们应避免单一依赖某项( )。

ĐÁP ÁN:

发挥;2. 占有;3. 劣势;4. 发挥;5. 保持;6. 优势;7. 优势;8. 优势;9. 优势;10. 优势。

11) Các collocations & ví dụ mẫu bổ sung (ngắn gọn)

占有优势 / 处于优势地位:公司凭借规模效应占有优势。
Gōngsī píngjiè guīmó xiàoyìng zhànyǒu yōushì.
Công ty nhờ hiệu ứng quy mô chiếm ưu thế.

发挥优势 / 利用优势:把研发优势转化为市场优势。
Bǎ yánfā yōushì zhuǎnhuà wéi shìchǎng yōushì.
Biến lợi thế R&D thành lợi thế thị trường.

优势互补:两国在技术与资源上优势互补。
Liǎng guó zài jìshù yǔ zīyuán shàng yōushì hùbǔ.
Hai nước bổ sung ưu thế lẫn nhau về công nghệ và tài nguyên.

比较优势 / 绝对优势:国家间贸易基于比较优势理论。
Guójiā jiān màoyì jīyú bǐjiào yōushì lǐlùn.
Thương mại giữa các quốc gia dựa trên lý thuyết lợi thế so sánh.

  1. Ý nghĩa cơ bản

优势 nghĩa là ưu thế, lợi thế, điểm mạnh.

Dùng để chỉ những điểm nổi bật, điều kiện thuận lợi hơn so với người khác hoặc so với tình huống khác.

  1. Loại từ

Danh từ (名词 míngcí): chỉ lợi thế, ưu điểm, ưu thế trong một lĩnh vực nào đó.

Đôi khi cũng được dùng trong cấu trúc miêu tả mang tính định ngữ.

  1. Các cách dùng phổ biến

Có ưu thế về cái gì
具有优势 (jùyǒu yōushì) – Có ưu thế
占有优势 (zhànyǒu yōushì) – Chiếm ưu thế

So sánh ưu thế
优势明显 (yōushì míngxiǎn) – Ưu thế rõ rệt
优势突出 (yōushì tūchū) – Ưu thế nổi bật

Kết hợp với lĩnh vực cụ thể

技术优势 (jìshù yōushì) – Ưu thế về kỹ thuật

价格优势 (jiàgé yōushì) – Ưu thế về giá cả

资源优势 (zīyuán yōushì) – Ưu thế về tài nguyên

市场优势 (shìchǎng yōushì) – Ưu thế thị trường

  1. Ví dụ chi tiết

这家公司在技术方面具有明显的优势。
Zhè jiā gōngsī zài jìshù fāngmiàn jùyǒu míngxiǎn de yōushì.
Công ty này có ưu thế rõ rệt về mặt kỹ thuật.

我们要充分发挥自己的优势,弥补不足。
Wǒmen yào chōngfèn fāhuī zìjǐ de yōushì, míbǔ bùzú.
Chúng ta cần phát huy tối đa ưu thế của mình để bù đắp thiếu sót.

在这场比赛中,他的体力成为了最大的优势。
Zài zhè chǎng bǐsài zhōng, tā de tǐlì chéngwéile zuì dà de yōushì.
Trong trận thi đấu này, thể lực của anh ấy trở thành ưu thế lớn nhất.

小城市生活成本低,这是它的一个重要优势。
Xiǎo chéngshì shēnghuó chéngběn dī, zhè shì tā de yī gè zhòngyào yōushì.
Chi phí sinh hoạt ở thành phố nhỏ thấp, đó là một ưu thế quan trọng của nó.

年轻是你们最大的优势,不要浪费时间。
Niánqīng shì nǐmen zuì dà de yōushì, búyào làngfèi shíjiān.
Tuổi trẻ là ưu thế lớn nhất của các bạn, đừng lãng phí thời gian.

语言能力是她找工作的优势。
Yǔyán nénglì shì tā zhǎo gōngzuò de yōushì.
Năng lực ngôn ngữ là ưu thế khi cô ấy tìm việc làm.

他们在价格上没有优势,所以要靠质量来竞争。
Tāmen zài jiàgé shàng méiyǒu yōushì, suǒyǐ yào kào zhìliàng lái jìngzhēng.
Họ không có ưu thế về giá cả, vì vậy phải dựa vào chất lượng để cạnh tranh.

互联网让小企业也能获得与大公司竞争的优势。
Hùliánwǎng ràng xiǎo qǐyè yě néng huòdé yǔ dà gōngsī jìngzhēng de yōushì.
Internet giúp các doanh nghiệp nhỏ cũng có được lợi thế cạnh tranh với các công ty lớn.

他的冷静思考能力在危机中显得很有优势。
Tā de lěngjìng sīkǎo nénglì zài wēijī zhōng xiǎnde hěn yǒu yōushì.
Khả năng suy nghĩ bình tĩnh của anh ấy tỏ ra rất có ưu thế trong khủng hoảng.

我们必须不断创新,才能保持竞争优势。
Wǒmen bìxū búduàn chuàngxīn, cáinéng bǎochí jìngzhēng yōushì.
Chúng ta phải không ngừng đổi mới thì mới giữ được lợi thế cạnh tranh.

  1. So sánh với từ gần nghĩa

优点 (yōudiǎn): ưu điểm (thường nói về cá nhân, đặc điểm tốt của con người).

优势 (yōushì): lợi thế, ưu thế (mang tính so sánh, trong cạnh tranh, hoàn cảnh).

Ví dụ:

他的优点是很耐心。
Tā de yōudiǎn shì hěn nàixīn.
Ưu điểm của anh ấy là rất kiên nhẫn.

年轻是他在求职时的优势。
Niánqīng shì tā zài qiúzhí shí de yōushì.
Tuổi trẻ là ưu thế của anh ấy khi xin việc.

  1. Ý nghĩa cơ bản

优势 có nghĩa là: ưu thế, lợi thế, điểm mạnh vượt trội so với đối thủ hoặc so với điều kiện bình thường.

Dùng để chỉ những mặt tốt, điểm nổi bật, thế mạnh mà một người, một công ty, một quốc gia hay một sự vật nào đó sở hữu.

Trái nghĩa: 劣势 (liè shì) – nhược thế, bất lợi.

  1. Loại từ

Danh từ (名词): chỉ lợi thế, thế mạnh.

Cũng có thể dùng như tính từ (形容词) trong một số ngữ cảnh: có lợi thế, ở vị trí có lợi.

  1. Cách dùng

Dùng trong so sánh: so với người khác hoặc so với tình huống đối lập.

Thường đi kèm với các từ như:

具有优势 (jùyǒu yōushì): có ưu thế.

占有优势 (zhànyǒu yōushì): chiếm ưu thế.

发挥优势 (fāhuī yōushì): phát huy ưu thế.

竞争优势 (jìngzhēng yōushì): lợi thế cạnh tranh.

  1. Ví dụ chi tiết
    a) Trong công việc, học tập

他在英语方面有明显的优势。
Tā zài Yīngyǔ fāngmiàn yǒu míngxiǎn de yōushì.
Anh ấy có ưu thế rõ rệt trong tiếng Anh.

这家公司在技术上占有优势。
Zhè jiā gōngsī zài jìshù shàng zhànyǒu yōushì.
Công ty này chiếm ưu thế về công nghệ.

学习方法正确,就能发挥自己的优势。
Xuéxí fāngfǎ zhèngquè, jiù néng fāhuī zìjǐ de yōushì.
Phương pháp học đúng thì có thể phát huy lợi thế của bản thân.

b) Trong thương mại, kinh tế

中国在制造业方面具有很大的优势。
Zhōngguó zài zhìzàoyè fāngmiàn jùyǒu hěn dà de yōushì.
Trung Quốc có lợi thế lớn trong lĩnh vực sản xuất.

价格优势让这家企业在市场上更具竞争力。
Jiàgé yōushì ràng zhè jiā qǐyè zài shìchǎng shàng gèng jù jìngzhēnglì.
Lợi thế về giá cả giúp công ty này có sức cạnh tranh mạnh hơn trên thị trường.

如果能保持技术优势,就能在激烈的竞争中立于不败之地。
Rúguǒ néng bǎochí jìshù yōushì, jiù néng zài jīliè de jìngzhēng zhōng lì yú bú bài zhī dì.
Nếu có thể duy trì lợi thế kỹ thuật thì sẽ đứng vững trong cạnh tranh khốc liệt.

c) Trong đời sống, quan hệ cá nhân

她的性格开朗,这是她最大的优势。
Tā de xìnggé kāilǎng, zhè shì tā zuì dà de yōushì.
Tính cách cởi mở là lợi thế lớn nhất của cô ấy.

青年人最大的优势是精力充沛。
Qīngniánrén zuì dà de yōushì shì jīnglì chōngpèi.
Ưu thế lớn nhất của người trẻ là có nhiều sức lực.

他的经验丰富,在谈判中占有优势。
Tā de jīngyàn fēngfù, zài tánpàn zhōng zhànyǒu yōushì.
Anh ta giàu kinh nghiệm, có lợi thế trong đàm phán.

  1. Các cụm từ thông dụng với 优势

比较优势 (bǐjiào yōushì): lợi thế so sánh.

核心优势 (héxīn yōushì): lợi thế cốt lõi.

区位优势 (qūwèi yōushì): lợi thế vị trí địa lý.

成本优势 (chéngběn yōushì): lợi thế về chi phí.

资源优势 (zīyuán yōushì): lợi thế tài nguyên.

人才优势 (réncái yōushì): lợi thế nhân lực.

Ví dụ:

  1. 发展旅游业要充分利用当地的资源优势。
    Fāzhǎn lǚyóuyè yào chōngfèn lìyòng dāngdì de zīyuán yōushì.
    Phát triển du lịch cần tận dụng tối đa lợi thế tài nguyên địa phương.

优势 là một danh từ quan trọng trong tiếng Trung để diễn tả ưu thế, lợi thế, điểm mạnh.

Thường được dùng trong kinh tế, thương mại, chính trị, học tập và đời sống cá nhân.

Cấu trúc hay gặp: 有优势 / 占优势 / 发挥优势 / 竞争优势.

Khi dùng trong câu, thường gắn liền với một lĩnh vực hoặc một khía cạnh cụ thể.

“优势” là gì?

优势 (yōushì): danh từ — nghĩa là ưu thế, thế mạnh, điểm mạnh, lợi thế.
Dùng để chỉ những điều kiện, năng lực, đặc điểm nổi bật giúp một cá nhân, tổ chức hoặc quốc gia có lợi hơn so với người/đối thủ khác.

  1. Ý nghĩa chi tiết, sắc thái và phạm vi dùng

Cốt lõi: Ưu thế vượt trội so với đối phương, có thể là năng lực, điều kiện, hoàn cảnh, tài nguyên.

Ngữ cảnh sử dụng:

Trong kinh doanh: 市场优势 (thị trường ưu thế), 价格优势 (lợi thế giá cả).

Trong học tập/cá nhân: 学习优势 (thế mạnh học tập), 性格优势 (thế mạnh tính cách).

Trong quân sự/chính trị: 军事优势 (ưu thế quân sự), 外交优势 (ưu thế ngoại giao).

Sắc thái: trang trọng hơn từ 好处 (hǎochù). “好处” là lợi ích chung chung, còn 优势 mang nghĩa lợi thế so sánh, thiên về cạnh tranh.

  1. Phân biệt với từ gần nghĩa

优势 (yōushì): ưu thế so sánh, điểm mạnh vượt trội.

长处 (chángchù): sở trường, điểm mạnh cá nhân.

优点 (yōudiǎn): ưu điểm, điểm tốt (thường dùng để khen).

好处 (hǎochù): lợi ích, điều tốt (thường chung chung, không nhấn mạnh cạnh tranh).

Ví dụ phân biệt:

他在数学方面有优势。
Tā zài shùxué fāngmiàn yǒu yōushì.
Anh ấy có ưu thế trong lĩnh vực toán học.

数学是他的长处。
Shùxué shì tā de chángchù.
Toán là sở trường của anh ấy.

数学是他的优点。
Shùxué shì tā de yōudiǎn.
Toán là điểm mạnh của anh ấy.

学好数学对他有好处。
Xué hǎo shùxué duì tā yǒu hǎochù.
Học giỏi toán có lợi cho anh ấy.

  1. Cụm từ thường dùng

竞争优势 (jìngzhēng yōushì) — lợi thế cạnh tranh

价格优势 (jiàgé yōushì) — lợi thế về giá cả

技术优势 (jìshù yōushì) — lợi thế kỹ thuật

资源优势 (zīyuán yōushì) — lợi thế tài nguyên

战略优势 (zhànlüè yōushì) — lợi thế chiến lược

占优势 (zhàn yōushì) — chiếm ưu thế

具有优势 (jùyǒu yōushì) — có ưu thế

发挥优势 (fāhuī yōushì) — phát huy ưu thế

优势互补 (yōushì hùbǔ) — bổ sung ưu thế cho nhau

  1. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp

A 在 … 方面有优势 — A có ưu thế trong lĩnh vực …

A 的优势在于 … — Ưu thế của A nằm ở …

A 对 B 占优势 — A chiếm ưu thế so với B

充分发挥优势 — phát huy đầy đủ thế mạnh

优势转化为成果 — biến ưu thế thành thành quả

  1. 25 câu ví dụ (中文 + 拼音 + Tiếng Việt)

他在语言学习方面有明显的优势。
Tā zài yǔyán xuéxí fāngmiàn yǒu míngxiǎn de yōushì.
Anh ấy có ưu thế rõ rệt trong việc học ngôn ngữ.

这家公司凭借价格优势赢得了市场。
Zhè jiā gōngsī píngjiè jiàgé yōushì yíngdéle shìchǎng.
Công ty này nhờ lợi thế về giá cả mà chiếm lĩnh thị trường.

中国在制造业方面具有很大优势。
Zhōngguó zài zhìzàoyè fāngmiàn jùyǒu hěn dà yōushì.
Trung Quốc có ưu thế lớn trong ngành sản xuất.

他的优势在于善于沟通。
Tā de yōushì zàiyú shànyú gōutōng.
Ưu thế của anh ấy nằm ở khả năng giao tiếp tốt.

如果能充分发挥自己的优势,你一定会成功。
Rúguǒ néng chōngfèn fāhuī zìjǐ de yōushì, nǐ yīdìng huì chénggōng.
Nếu phát huy hết ưu thế của mình, bạn nhất định sẽ thành công.

我们需要找到并利用自己的优势。
Wǒmen xūyào zhǎodào bìng lìyòng zìjǐ de yōushì.
Chúng ta cần tìm ra và tận dụng ưu thế của mình.

他在团队中处于优势地位。
Tā zài tuánduì zhōng chǔyú yōushì dìwèi.
Anh ấy ở vị trí có ưu thế trong nhóm.

双方势均力敌,没有谁占优势。
Shuāngfāng shìjūnlìdí, méiyǒu shéi zhàn yōushì.
Hai bên ngang sức ngang tài, không bên nào chiếm ưu thế.

这项技术给公司带来了竞争优势。
Zhè xiàng jìshù gěi gōngsī dàilái le jìngzhēng yōushì.
Công nghệ này mang lại lợi thế cạnh tranh cho công ty.

他英语水平高,这是他的一个优势。
Tā Yīngyǔ shuǐpíng gāo, zhè shì tā de yí ge yōushì.
Trình độ tiếng Anh của anh ấy cao, đó là một ưu thế.

我们要把劣势转化为优势。
Wǒmen yào bǎ lièshì zhuǎnhuà wéi yōushì.
Chúng ta phải biến điểm yếu thành ưu thế.

资源优势是这个地区发展的关键。
Zīyuán yōushì shì zhège dìqū fāzhǎn de guānjiàn.
Lợi thế tài nguyên là then chốt cho sự phát triển của khu vực này.

你的性格优势是乐观和自信。
Nǐ de xìnggé yōushì shì lèguān hé zìxìn.
Thế mạnh tính cách của bạn là lạc quan và tự tin.

他在体育方面具有优势,经常获奖。
Tā zài tǐyù fāngmiàn jùyǒu yōushì, jīngcháng huòjiǎng.
Anh ấy có ưu thế trong thể thao, thường xuyên đạt giải.

价格优势并不是唯一的竞争因素。
Jiàgé yōushì bìng bù shì wéiyī de jìngzhēng yīnsù.
Lợi thế về giá cả không phải là yếu tố cạnh tranh duy nhất.

我们要发挥各自的优势,合作共赢。
Wǒmen yào fāhuī gèzì de yōushì, hézuò gòng yíng.
Chúng ta nên phát huy thế mạnh của mỗi người, hợp tác cùng thắng.

互联网给年轻人提供了创业优势。
Hùliánwǎng gěi niánqīngrén tígōng le chuàngyè yōushì.
Internet mang lại lợi thế khởi nghiệp cho giới trẻ.

他在谈判中始终占优势。
Tā zài tánpàn zhōng shǐzhōng zhàn yōushì.
Anh ấy luôn chiếm ưu thế trong đàm phán.

技术优势可以提高产品的竞争力。
Jìshù yōushì kěyǐ tígāo chǎnpǐn de jìngzhēnglì.
Ưu thế kỹ thuật có thể nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm.

她的优势在于思维敏捷。
Tā de yōushì zàiyú sīwéi mǐnjié.
Ưu thế của cô ấy nằm ở sự tư duy nhanh nhạy.

通过优势互补,我们的团队更加强大。
Tōngguò yōushì hùbǔ, wǒmen de tuánduì gèngjiā qiángdà.
Thông qua việc bổ sung ưu thế, đội nhóm của chúng ta trở nên mạnh hơn.

在国际贸易中,他们没有明显的优势。
Zài guójì màoyì zhōng, tāmen méiyǒu míngxiǎn de yōushì.
Trong thương mại quốc tế, họ không có ưu thế rõ ràng.

学习别人的长处,发挥自己的优势。
Xuéxí biérén de chángchù, fāhuī zìjǐ de yōushì.
Học sở trường của người khác, phát huy thế mạnh của bản thân.

这个软件的优势在于操作简单。
Zhège ruǎnjiàn de yōushì zàiyú cāozuò jiǎndān.
Ưu thế của phần mềm này là thao tác đơn giản.

她把优势转化为动力,不断进步。
Tā bǎ yōushì zhuǎnhuà wéi dònglì, búduàn jìnbù.
Cô ấy biến ưu thế thành động lực, không ngừng tiến bộ.

50 câu ví dụ (mỗi câu 3 dòng: Hán tự / pinyin / tiếng Việt)

我们的产品在质量上有明显优势。
wǒmen de chǎnpǐn zài zhìliàng shàng yǒu míngxiǎn yōushì.
Sản phẩm của chúng tôi có ưu thế rõ rệt về chất lượng.

公司凭借规模优势降低了成本。
gōngsī píngjiè guīmó yōushì jiàngdī le chéngběn.
Công ty nhờ lợi thế quy mô đã giảm được chi phí.

我们在本地市场占有优势。
wǒmen zài běndì shìchǎng zhànyǒu yōushì.
Chúng tôi chiếm ưu thế trên thị trường địa phương.

相对竞争对手,我们有技术优势。
xiāngduì jìngzhēng duìshǒu, wǒmen yǒu jìshù yōushì.
So với đối thủ, chúng tôi có lợi thế về công nghệ.

语言优势使他在国际交流中更自信。
yǔyán yōushì shǐ tā zài guójì jiāoliú zhōng gèng zìxìn.
Lợi thế ngôn ngữ khiến anh ấy tự tin hơn trong giao tiếp quốc tế.

资源优势是地区发展的重要因素。
zīyuán yōushì shì dìqū fāzhǎn de zhòngyào yīnsù.
Lợi thế về tài nguyên là yếu tố quan trọng cho phát triển khu vực.

这项政策有助于发挥本国的比较优势。
zhè xiàng zhèngcè yǒuzhù yú fāhuī běnguó de bǐjiào yōushì.
Chính sách này giúp phát huy lợi thế so sánh của quốc gia.

他把自己的优势发挥到了极致。
tā bǎ zìjǐ de yōushì fāhuī dào le jízhì.
Anh ấy đã phát huy tối đa lợi thế của mình.

面试中,他突出强调了自己的优势。
miànshì zhōng, tā tūchū qiángdiào le zìjǐ de yōushì.
Trong phỏng vấn, anh ấy nhấn mạnh điểm mạnh của mình.

我们需要找出并巩固公司的核心优势。
wǒmen xūyào zhǎochū bìng gǒnggù gōngsī de héxīn yōushì.
Chúng ta cần tìm ra và củng cố lợi thế cốt lõi của công ty.

在价格战中,低成本优势非常重要。
zài jiàgé zhàn zhōng, dī chéngběn yōushì fēicháng zhòngyào.
Trong cuộc chiến giá, lợi thế chi phí thấp rất quan trọng.

小企业可以通过专业化获得竞争优势。
xiǎo qǐyè kěyǐ tōngguò zhuānyèhuà huòdé jìngzhēng yōushì.
Doanh nghiệp nhỏ có thể đạt lợi thế cạnh tranh qua chuyên môn hóa.

他在团队里占优势,大家都听他的。
tā zài tuánduì lǐ zhàn yōushì, dàjiā dōu tīng tā de.
Anh ấy chiếm ưu thế trong nhóm, mọi người nghe theo.

我们的优势在于快速的交付能力。
wǒmen de yōushì zàiyú kuàisù de jiāofù nénglì.
Ưu thế của chúng tôi là khả năng giao hàng nhanh.

教育背景是求职时的一项重要优势。
jiàoyù bèijǐng shì qiúzhí shí de yī xiàng zhòngyào yōushì.
Bằng cấp là một lợi thế quan trọng khi xin việc.

他们利用地理优势发展旅游业。
tāmen lìyòng dìlǐ yōushì fāzhǎn lǚyóu yè.
Họ tận dụng lợi thế địa lý để phát triển du lịch.

市场占有率高是企业的明显优势。
shìchǎng zhànyǒulǜ gāo shì qǐyè de míngxiǎn yōushì.
Thị phần cao là lợi thế rõ rệt của doanh nghiệp.

他的记忆力是他的学习优势。
tā de jìyìlì shì tā de xuéxí yōushì.
Khả năng nhớ là lợi thế học tập của anh ấy.

我们要把优势转化为实际竞争力。
wǒmen yào bǎ yōushì zhuǎnhuà wéi shíjì jìngzhēnglì.
Chúng ta phải biến lợi thế thành sức cạnh tranh thực tế.

在谈判中,他利用信息优势争取更好条件。
zài tánpàn zhōng, tā lìyòng xìnxī yōushì zhēngqǔ gèng hǎo tiáojiàn.
Trong đàm phán, anh ấy lợi dụng lợi thế thông tin để giành điều kiện tốt hơn.

技术优势可以带来长期利润。
jìshù yōushì kěyǐ dàilái chángqī lìrùn.
Lợi thế công nghệ có thể đem lại lợi nhuận lâu dài.

文化优势有助于提升软实力。
wénhuà yōushì yǒuzhù yú tíshēng ruǎn shílì.
Lợi thế văn hóa giúp nâng cao sức mạnh mềm.

这家公司在服务上有明显优势。
zhè jiā gōngsī zài fúwù shàng yǒu míngxiǎn yōushì.
Công ty này có ưu thế rõ rệt về dịch vụ.

年轻员工在创新方面具有优势。
niánqīng yuángōng zài chuàngxīn fāngmiàn jùyǒu yōushì.
Nhân viên trẻ có lợi thế về sáng tạo.

优势互补有利于合作伙伴关系的发展。
yōushì hùbǔ yǒulì yú hézuò huǒbàn guānxì de fāzhǎn.
Bổ sung lợi thế cho nhau có lợi cho phát triển quan hệ đối tác.

这种技术虽然有优势,但也有风险。
zhè zhǒng jìshù suīrán yǒu yōushì, dàn yě yǒu fēngxiǎn.
Công nghệ này tuy có lợi thế nhưng cũng có rủi ro.

我们要避免因自满而丧失优势。
wǒmen yào bìmiǎn yīn zìmǎn ér sàngshī yōushì.
Chúng ta phải tránh tự mãn dẫn tới mất lợi thế.

人才优势是公司未来发展的保障。
réncái yōushì shì gōngsī wèilái fāzhǎn de bǎozhàng.
Lợi thế nhân sự là bảo đảm cho phát triển tương lai của công ty.

在成本和质量之间找到优势平衡很重要。
zài chéngběn hé zhìliàng zhī jiān zhǎodào yōushì pínghéng hěn zhòngyào.
Tìm cân bằng lợi thế giữa chi phí và chất lượng rất quan trọng.

政策支持为本地区企业提供了竞争优势。
zhèngcè zhīchí wèi běn dìqū qǐyè tígōng le jìngzhēng yōushì.
Sự hỗ trợ chính sách đã cung cấp lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp địa phương.

在赛场上,他的体能优势非常明显。
zài sàichǎng shàng, tā de tǐnéng yōushì fēicháng míngxiǎn.
Trên sân đấu, lợi thế thể lực của anh ấy rất rõ rệt.

公司的品牌优势需要时间积累。
gōngsī de pǐnpái yōushì xūyào shíjiān jīlěi.
Lợi thế thương hiệu của công ty cần được tích lũy qua thời gian.

我们的优势不是价格,而是服务质量。
wǒmen de yōushì bú shì jiàgé, ér shì fúwù zhìliàng.
Ưu thế của chúng tôi không phải về giá mà là chất lượng dịch vụ.

他在语言和人脉方面都有优势。
tā zài yǔyán hé rénmài fāngmiàn dōu yǒu yōushì.
Anh ấy có lợi thế về ngôn ngữ và mối quan hệ.

通过并购可以迅速获取市场优势。
tōngguò bìnggòu kěyǐ xùnsù huòdé shìchǎng yōushì.
Qua mua bán sáp nhập có thể nhanh chóng có được lợi thế thị trường.

公司要不断创新以保持竞争优势。
gōngsī yào bùduàn chuàngxīn yǐ bǎochí jìngzhēng yōushì.
Công ty phải liên tục đổi mới để giữ vững lợi thế cạnh tranh.

他们在谈判中占有时间优势。
tāmen zài tánpàn zhōng zhànyǒu shíjiān yōushì.
Họ có lợi thế về thời gian trong đàm phán.

教育资源不均衡导致地区发展优势差异。
jiàoyù zīyuán bù jūnhéng dǎozhì dìqū fāzhǎn yōushì chāyì.
Sự phân bổ giáo dục không đồng đều dẫn đến khác biệt lợi thế phát triển khu vực.

他善于发挥团队的集体优势。
tā shànyú fāhuī tuánduì de jítǐ yōushì.
Anh ấy giỏi phát huy lợi thế tập thể của đội.

新技术为企业带来了成本与效率的双重优势。
xīn jìshù wèi qǐyè dàilái le chéngběn yǔ xiàolǜ de shuāngchóng yōushì.
Công nghệ mới mang lại lợi thế kép về chi phí và hiệu quả cho doanh nghiệp.

在某些情况下,速度优势比质量更重要。
zài mǒuxiē qíngkuàng xià, sùdù yōushì bǐ zhìliàng gèng zhòngyào.
Trong một số tình huống, lợi thế tốc độ quan trọng hơn chất lượng.

供应链优势决定了交货能力。
gōngyìngliàn yōushì juédìng le jiāohuò nénglì.
Lợi thế chuỗi cung ứng quyết định năng lực giao hàng.

他把课外经历当作自己的优势来写简历。
tā bǎ kèwài jīnglì dàngzuò zìjǐ de yōushì lái xiě jiǎnlì.
Anh ấy xem kinh nghiệm ngoại khóa là lợi thế để ghi vào hồ sơ.

我们要识别客户的核心需求并据此形成优势。
wǒmen yào shíbié kèhù de héxīn xūqiú bìng jùcǐ xíngchéng yōushì.
Chúng ta phải nhận diện nhu cầu cốt lõi của khách hàng và tạo thành lợi thế dựa trên đó.

她在逻辑思维方面有明显优势。
tā zài luóji sīwéi fāngmiàn yǒu míngxiǎn yōushì.
Cô ấy có lợi thế rõ rệt về tư duy logic.

政府提供的税收优惠成为企业发展的优势条件。
zhèngfǔ tígōng de shuìshōu yōuhuì chéngwéi qǐyè fāzhǎn de yōushì tiáojiàn.
Ưu đãi thuế do chính phủ cung cấp trở thành điều kiện lợi thế cho phát triển doanh nghiệp.

通过数据分析,公司发现了新的竞争优势。
tōngguò shùjù fēnxī, gōngsī fāxiàn le xīn de jìngzhēng yōushì.
Qua phân tích dữ liệu, công ty tìm ra lợi thế cạnh tranh mới.

年轻化的用户群体是该产品的一大优势。
niánqīng huà de yònghù qúntǐ shì gāi chǎnpǐn de yī dà yōushì.
Nhóm người dùng trẻ là một lợi thế lớn cho sản phẩm này.

在国际贸易中,资源与技术优势决定了出口结构。
zài guójì màoyì zhōng, zīyuán yǔ jìshù yōushì juédìng le chūkǒu jiégòu.
Trong thương mại quốc tế, lợi thế về tài nguyên và công nghệ quyết định cấu trúc xuất khẩu.

企业要善于把短期优势转化为长期竞争力。
qǐyè yào shànyú bǎ duǎnqī yōushì zhuǎnhuà wéi chángqī jìngzhēnglì.
Doanh nghiệp cần khéo biến lợi thế ngắn hạn thành sức cạnh tranh dài hạn.

  1. Định nghĩa ngắn gọn

优势 (yōushì) = ưu thế, lợi thế, điểm mạnh — tức những yếu tố hoặc đặc điểm khiến một người/tổ chức/sự vật/địa phương… mạnh hơn, thuận lợi hơn so với người khác hoặc so với trạng thái khác.
Từ loại: danh từ (名词).

  1. Phân tích chữ và sắc thái nghĩa

优 (yōu): tốt, ưu việt.

势 (shì): thế lực, thế, tình thế, xu hướng.
Ghép lại: “thế mạnh, thế có lợi”.
Sắc thái: so sánh / cạnh tranh / hiệu suất / lợi thế địa – kỹ thuật – nhân lực. Không chỉ là “điểm tốt” (优点) mà thường mang tính so sánh: “có lợi hơn đối thủ”.

  1. Chức năng ngữ pháp & cách dùng cơ bản

作为名词: 表示优势 (chỉ “ưu thế”).

结构:X 在 Y 方面有优势 / X 的优势在于 … / X 占优势 / 保持/发挥/丧失 优势

常见搭配(collocations): 拥有优势、占(有)优势、保持优势、发挥优势、竞争优势、比较优势、优势互补、先天优势、后天优势、成本优势、技术优势、规模优势、人才优势、区域优势、市场优势、结构性优势…

  1. 常用句型模板(kèm ví dụ minh họa ngắn)

X 在 Y 方面有优势。
我们公司在技术方面有优势。
Wǒmen gōngsī zài jìshù fāngmiàn yǒu yōushì.
Công ty chúng tôi có ưu thế về kỹ thuật.

X 的优势在于 …
他的优势在于沟通能力强。
Tā de yōushì zàiyú gōutōng nénglì qiáng.
Lợi thế của anh ấy là khả năng giao tiếp mạnh.

X 占(有)优势 / X 占主导地位。
在市场上,我们暂时占优势。
Zài shìchǎng shàng, wǒmen zhàn yōushì.
Trên thị trường, chúng ta tạm thời chiếm ưu thế.

发挥/保持/巩固/丧失 优势。
我们要发挥自身优势,扩大市场份额。
Wǒmen yào fāhuī zìshēn yōushì, kuòdà shìchǎng fèn’é.
Chúng ta phải phát huy lợi thế bản thân, mở rộng thị phần.

优势互补(hai bên bổ sung lợi thế cho nhau)
两家公司可以优势互补,合作共赢。
Liǎng jiā gōngsī kěyǐ yōushì hùbǔ, hézuò gòngyíng.
Hai công ty có thể bổ sung lợi thế lẫn nhau, hợp tác cùng thắng.

比较优势 / 竞争优势(kinh tế, kinh doanh)
我国应该发挥比较优势发展出口产业。
Wǒguó yīnggāi fāhuī bǐjiào yōushì fāzhǎn chūkǒu chǎnyè.
Nước ta nên phát huy lợi thế so sánh để phát triển ngành xuất khẩu.

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa

优势 vs 优点 (yōudiǎn):

优点 = điểm tốt, ưu điểm (mang tính miêu tả).

优势 = ưu thế/lợi thế (thường so sánh, mang tính cạnh tranh).
例:他有很多优点,但在竞争中未必占优势。Tā yǒu hěn duō yōudiǎn, dàn zài jìngzhēng zhōng wèibì zhàn yōushì.

优势 vs 强项 (qiángxiàng) / 长处 (chángchu):

强项/长处 = kỹ năng / điểm mạnh cá nhân.

优势 thường mang nghĩa chiến lược: “đem lại lợi thế hơn người”.
例:她的强项是编程,这是她的优势所在。Tā de qiángxiàng shì biānchéng, zhè shì tā de yōushì suǒzài.

优势 vs 劣势 (lièshì): đối nghĩa: 劣势 = bất lợi, yếu thế.

比较优势 (bǐjiào yōushì): thuật ngữ kinh tế (Ricardo) — lợi thế so sánh.

竞争优势 (jìngzhēng yōushì): thuật ngữ quản trị/marekting — lợi thế cạnh tranh (sustainable competitive advantage).

  1. Những lưu ý khi dùng

Thường dùng trong văn phong chính thức, báo cáo, phân tích; cũng dùng trong giao tiếp đời thường khi nói về “lợi thế” (ví dụ: “cửa hàng này có lợi thế về giá cả”).

Có thể kết hợp với danh từ chỉ lĩnh vực: 技术优势 / 成本优势 / 规模优势 / 区位优势 / 品牌优势 / 人才优势.

Thường đi với động từ: 拥有 / 占有 / 发挥 / 保持 / 巩固 / 失去 / 扩大.

  1. Ví dụ đầy đủ & phong phú (60 câu — kèm pinyin & tiếng Việt)
    (A) Kinh doanh & kinh tế

这家公司在技术方面具有明显的优势。
Zhè jiā gōngsī zài jìshù fāngmiàn jùyǒu míngxiǎn de yōushì.
Công ty này có lợi thế rõ rệt về mặt kỹ thuật.

我们要发挥成本优势,降低产品价格。
Wǒmen yào fāhuī chéngběn yōushì, jiàngdī chǎnpǐn jiàgé.
Chúng ta phải phát huy lợi thế về chi phí, giảm giá sản phẩm.

该地区具有区位优势,便于物流运输。
Gāi dìqū jùyǒu qūwèi yōushì, biàn yú wùliú yùnshū.
Khu vực này có lợi thế vị trí, tiện cho vận chuyển logistics.

小企业可以通过创新来形成竞争优势。
Xiǎo qǐyè kěyǐ tōngguò chuàngxīn lái xíngchéng jìngzhēng yōushì.
Doanh nghiệp nhỏ có thể tạo lợi thế cạnh tranh bằng sáng tạo.

我们在市场推广上没有价格优势。
Wǒmen zài shìchǎng tuīguǎng shàng méiyǒu jiàgé yōushì.
Chúng ta không có lợi thế về giá trong việc quảng bá thị trường.

公司保持了多年的品牌优势。
Gōngsī bǎochí le duōnián de pǐnpái yōushì.
Công ty đã giữ được lợi thế thương hiệu trong nhiều năm.

这种产品在海外市场有比较优势。
Zhè zhǒng chǎnpǐn zài hǎiwài shìchǎng yǒu bǐjiào yōushì.
Sản phẩm này có lợi thế so sánh trên thị trường nước ngoài.

通过并购,他们迅速扩大了规模优势。
Tōngguò bìnggòu, tāmen xùnsù kuòdà le guīmó yōushì.
Thông qua sáp nhập, họ nhanh chóng mở rộng lợi thế quy mô.

在国际贸易中,比较优势常被用来制定战略。
Zài guójì màoyì zhōng, bǐjiào yōushì cháng bèi yòng lái zhìdìng zhànlüè.
Trong thương mại quốc tế, lợi thế so sánh thường dùng để hoạch định chiến lược.

技术保护能帮助企业巩固竞争优势。
Jìshù bǎohù néng bāngzhù qǐyè gǒnggù jìngzhēng yōushì.
Bảo hộ kỹ thuật có thể giúp doanh nghiệp củng cố lợi thế cạnh tranh.

(B) Tuyển dụng & nhân sự

他以沟通能力为优势,在面试中脱颖而出。
Tā yǐ gōutōng nénglì wéi yōushì, zài miànshì zhōng tuōyǐng ér chū.
Anh ấy lấy khả năng giao tiếp làm lợi thế, nổi bật trong phỏng vấn.

学校注重培养学生的综合优势。
Xuéxiào zhùzhòng péiyǎng xuéshēng de zōnghé yōushì.
Trường chú trọng đào tạo lợi thế tổng hợp cho học sinh.

团队的人才优势决定了项目能否成功。
Tuánduì de réncái yōushì juédìng le xiàngmù néngfǒu chénggōng.
Lợi thế nhân sự của đội quyết định dự án có thể thành công hay không.

他在数据分析方面有明显优势。
Tā zài shùjù fēnxī fāngmiàn yǒu míngxiǎn yōushì.
Anh ấy có lợi thế rõ rệt về phân tích dữ liệu.

面对竞争,我们应当发挥各自的优势。
Miànduì jìngzhēng, wǒmen yīngdāng fāhuī gèzì de yōushì.
Đối diện cạnh tranh, chúng ta nên phát huy lợi thế của từng người.

(C) Công nghệ & nghiên cứu

公司的技术储备是其核心优势。
Gōngsī de jìshù chǔbèi shì qí héxīn yōushì.
Kho dự trữ công nghệ của công ty là lợi thế cốt lõi.

在人工智能领域,他所在团队拥有先发优势。
Zài réngōng zhìnéng lǐngyù, tā suǒzài tuánduì yōngyǒu xiānfā yōushì.
Trong lĩnh vực AI, đội của anh ấy có lợi thế đi trước.

研发投入能够转化为长期的技术优势。
Yánfā tóurù nénggòu zhuǎnhuà wéi chángqī de jìshù yōushì.
Đầu tư R&D có thể chuyển hóa thành lợi thế kỹ thuật lâu dài.

使用开源技术有助于企业形成生态优势。
Shǐyòng kāiyuán jìshù yǒuzhù yú qǐyè xíngchéng shēngtài yōushì.
Sử dụng công nghệ mã nguồn mở giúp doanh nghiệp hình thành lợi thế hệ sinh thái.

数据资源已经成为公司的重要竞争优势。
Shùjù zīyuán yǐjīng chéngwéi gōngsī de zhòngyào jìngzhēng yōushì.
Tài nguyên dữ liệu đã trở thành lợi thế cạnh tranh quan trọng của công ty.

(D) Cá nhân & phát triển bản thân

你应该认识到自己的优势并加以利用。
Nǐ yīnggāi rènshi dào zìjǐ de yōushì bìng jiāyǐ lìyòng.
Bạn nên nhận biết lợi thế bản thân và tận dụng nó.

能适应变化是他的职业优势。
Néng shìyìng biànhuà shì tā de zhíyè yōushì.
Khả năng thích nghi là lợi thế nghề nghiệp của anh ấy.

学会用优势弥补劣势是一种聪明的策略。
Xuéhuì yòng yōushì míbǔ lièshì shì yì zhǒng cōngmíng de cèlüè.
Học cách dùng lợi thế để bù đắp điểm yếu là chiến lược khôn ngoan.

在简历中突出你的优势可以增加录取机会。
Zài jiǎnlì zhōng tūchū nǐ de yōushì kěyǐ zēngjiā lùqǔ jīhuì.
Nêu bật lợi thế của bạn trên CV có thể tăng cơ hội tuyển dụng.

他的语言优势让他更适合做国际业务。
Tā de yǔyán yōushì ràng tā gèng shìhé zuò guójì yèwù.
Lợi thế ngôn ngữ khiến anh ấy phù hợp hơn cho công việc quốc tế.

(E) Giáo dục & học thuật

学校在师资力量上具有显著优势。
Xuéxiào zài shīzī lìliàng shàng jùyǒu xiǎnzhù yōushì.
Trường có lợi thế rõ rệt về lực lượng giáo viên.

这项课程的优势在于实践性强。
Zhè xiàng kèchéng de yōushì zàiyú shíjiàn xìng qiáng.
Lợi thế của khóa học này là tính thực hành cao.

研究小组的跨学科优势促进了成果产出。
Yánjiū xiǎozǔ de kuà xuékē yōushì cùjìn le chéngguǒ chǎnchū.
Lợi thế liên ngành của nhóm nghiên cứu thúc đẩy sản phẩm đầu ra.

学生的语言天赋是学习外语的先天优势。
Xuéshēng de yǔyán tiānfù shì xuéxí wàiyǔ de xiāntiān yōushì.
Năng khiếu ngôn ngữ của học sinh là lợi thế bẩm sinh khi học ngoại ngữ.

教育资源分配不均导致区域教育优势差异。
Jiàoyù zīyuán fēnpèi bù jūn dǎozhì qūyù jiàoyù yōushì chāyì.
Phân bổ tài nguyên giáo dục không đều dẫn đến khác biệt lợi thế giáo dục giữa các vùng.

(F) Thể thao & cạnh tranh

他们在体能上占有明显优势。
Tāmen zài tǐnéng shàng zhànyǒu míngxiǎn yōushì.
Họ có ưu thế rõ rệt về thể lực.

主场作战给球队带来了心理优势。
Zhǔchǎng zuòzhàn gěi qiúduì dàilái le xīnlǐ yōushì.
Thi đấu trên sân nhà đem lại lợi thế tâm lý cho đội bóng.

精确的战术安排是取得优势的关键。
Jīngquè de zhànshù ānpái shì qǔdé yōushì de guānjiàn.
Sắp xếp chiến thuật chính xác là then chốt để giành ưu thế.

对手的失误让我们获得了先机优势。
Duìshǒu de shīwù ràng wǒmen huòdé le xiānjī yōushì.
Sự sai lầm của đối thủ giúp chúng ta có lợi thế đầu tiên.

在比赛中把握节奏可以扩大优势。
Zài bǐsài zhōng bǎwò jiézòu kěyǐ kuòdà yōushì.
Nắm bắt nhịp độ trong trận đấu có thể mở rộng ưu thế.

(G) Chính trị & địa – kinh tế

该国凭借丰富的资源拥有比较优势。
Gāi guó píngjiè fēngfù de zīyuán yǒngyǒu bǐjiào yōushì.
Quốc gia đó nhờ tài nguyên phong phú có lợi thế so sánh.

港口的海运优势促进了地方经济发展。
Gǎngkǒu de hǎiyùn yōushì cùjìn le dìfāng jīngjì fāzhǎn.
Lợi thế vận tải biển của cảng thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương.

地缘政治的优势有时决定国家战略布局。
Dìyuán zhèngzhì de yōushì yǒushí juédìng guójiā zhànlüè bùjú.
Lợi thế địa chính trị đôi khi quyết định bố cục chiến lược quốc gia.

与邻国的贸易协定带来了新的竞争优势。
Yǔ lín guó de màoyì xiédìng dàilái le xīn de jìngzhēng yōushì.
Hiệp định thương mại với nước láng giềng đem lại lợi thế cạnh tranh mới.

生态环境保护也可能成为旅游业的优势。
Shēngtài huánjìng bǎohù yě kěnéng chéngwéi lǚyóuyè de yōushì.
Bảo vệ môi trường sinh thái cũng có thể trở thành lợi thế cho ngành du lịch.

(H) Cuộc sống hàng ngày & ngữ cảnh khác

便利的交通是这个小区的最大优势。
Biànlì de jiāotōng shì zhège xiǎoqū de zuìdà yōushì.
Giao thông thuận tiện là lợi thế lớn nhất của khu dân cư này.

她的耐心是教育孩子的巨大优势。
Tā de nàixīn shì jiàoyù háizi de jùdà yōushì.
Sự kiên nhẫn của cô ấy là lợi thế to lớn khi nuôi dạy con.

早起的习惯让他在时间管理上占有优势。
Zǎoqǐ de xíguàn ràng tā zài shíjiān guǎnlǐ shàng zhànyǒu yōushì.
Thói quen dậy sớm giúp anh ấy có lợi thế trong quản lý thời gian.

在价格敏感的市场,低价是一种明显优势。
Zài jiàgé mǐngǎn de shìchǎng, dī jià shì yì zhǒng míngxiǎn yōushì.
Trong thị trường nhạy cảm về giá, giá thấp là một lợi thế rõ rệt.

年轻人才是公司创新的优势来源。
Niánqīng réncái shì gōngsī chuàngxīn de yōushì láiyuán.
Nhân tài trẻ là nguồn lợi thế cho đổi mới của công ty.

灵活的组织结构给企业带来了管理优势。
Línghuó de zǔzhī jiégòu gěi qǐyè dàilái le guǎnlǐ yōushì.
Cơ cấu tổ chức linh hoạt đem lại lợi thế quản lý cho doanh nghiệp.

我们应当把短期优势转化为长期竞争力。
Wǒmen yīngdāng bǎ duǎnqī yōushì zhuǎnhuà wéi chángqī jìngzhēnglì.
Ta nên chuyển lợi thế ngắn hạn thành năng lực cạnh tranh dài hạn.

多语种服务给酒店带来国际化优势。
Duō yǔzhǒng fúwù gěi jiǔdiàn dàilái guójìhuà yōushì.
Dịch vụ đa ngôn ngữ mang lại lợi thế quốc tế hóa cho khách sạn.

充足的资本让创业团队拥有时间优势。
Chōngzú de zīběn ràng chuàngyè tuánduì yōngyǒu shíjiān yōushì.
Vốn dồi dào cho phép đội khởi nghiệp có lợi thế về thời gian.

他善于把经验转化为竞争优势。
Tā shànyú bǎ jīngyàn zhuǎnhuà wéi jìngzhēng yōushì.
Anh ấy giỏi biến kinh nghiệm thành lợi thế cạnh tranh.

(I) Cụm từ chuyên ngành & ví dụ ngắn

技术优势 (jìshù yōushì): 科研机构的技术优势推动了产业升级。
Kēyán jīgòu de jìshù yōushì tuīdòng le chǎnyè shēngjí.
Lợi thế kỹ thuật của tổ chức nghiên cứu thúc đẩy nâng cấp ngành.

成本优势 (chéngběn yōushì): 通过优化供应链降低成本优势。
Tōngguò yōuhuà gōngyìngliàn jiàngdī chéngběn yōushì.
Bằng cách tối ưu chuỗi cung ứng để giảm lợi thế chi phí.

规模优势 (guīmó yōushì): 连锁企业有明显的规模优势。
Liánsuǒ qǐyè yǒu míngxiǎn de guīmó yōushì.
Doanh nghiệp chuỗi có lợi thế quy mô rõ rệt.

品牌优势 (pǐnpái yōushì): 名牌有助于获得消费者信任,这是品牌优势。
Míngpái yǒuzhù yú huòdé xiāofèi zhě xìnrèn, zhè shì pǐnpái yōushì.
Thương hiệu nổi tiếng giúp giành được niềm tin người tiêu dùng — đó là lợi thế thương hiệu.

先天优势 (xiāntiān yōushì): 地理位置常常是一个地区的先天优势。
Dìlǐ wèizhì chángcháng shì yí gè dìqū de xiāntiān yōushì.
Vị trí địa lý thường là lợi thế bẩm sinh của một vùng.

比较优势 (bǐjiào yōushì): 专注于比较优势可提高出口竞争力。
Zhuānjiào yú bǐjiào yōushì kě tígāo chūkǒu jìngzhēnglì.
Tập trung vào lợi thế so sánh có thể nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu.

竞争优势 (jìngzhēng yōushì): 持续创新是维持竞争优势的关键。
Chíxù chuàngxīn shì wéichí jìngzhēng yōushì de guānjiàn.
Đổi mới liên tục là then chốt để duy trì lợi thế cạnh tranh.

劣势 (lièshì) (antonym): 我们要认识到自身的劣势并努力改进。
Wǒmen yào rènshi dào zìshēn de lièshì bìng nǔlì gǎijìn.
Chúng ta cần nhận biết điểm yếu của mình và nỗ lực cải thiện.

优势互补 (yōushì hùbǔ): 两国可以在科技和资本方面实现优势互补。
Liǎng guó kěyǐ zài kējì hé zīběn fāngmiàn shíxiàn yōushì hùbǔ.
Hai nước có thể bổ sung lợi thế cho nhau về công nghệ và vốn.

把握优势 (bǎwò yōushì): 企业必须把握住市场变化带来的优势机会。
Qǐyè bìxū bǎwò zhù shìchǎng biànhuà dàilái de yōushì jīhuì.
Doanh nghiệp phải nắm bắt cơ hội lợi thế do biến động thị trường mang lại.

  1. Mẫu câu / mẫu trả lời phỏng vấn (resume / interview)

自我介绍(求职): 我最大的优势是学习能力强和沟通能力好。
Wǒ zuì dà de yōushì shì xuéxí nénglì qiáng hé gōutōng nénglì hǎo.
Ưu thế lớn nhất của tôi là khả năng học tập nhanh và giao tiếp tốt.

商业计划书: 本项目的竞争优势在于技术壁垒和成熟的供应链。
Běn xiàngmù de jìngzhēng yōushì zàiyú jìshù bìlěi hé chéngshú de gōngyìngliàn.
Lợi thế cạnh tranh của dự án là rào cản công nghệ và chuỗi cung ứng trưởng thành.

战略分析: 我们需要将短期优势转化为可持续的长期优势。
Wǒmen xūyào jiāng duǎnqī yōushì zhuǎnhuà wéi kě chíxù de chángqī yōushì.
Chúng ta cần chuyển lợi thế ngắn hạn thành lợi thế dài hạn bền vững.

  1. Bài tập ngắn (tự làm)

Điền vào chỗ trống (đáp án ở cuối):

这家公司在创新能力上有明显的( )。

我们要( )我们的成本优势,不被竞争者超越。

与其互相竞争,不如( )优势互补。
(Đáp án: 1. 优势 2. 保持/发挥 3. 实现/进行)

  1. Tóm tắt & mẹo nhớ

优势 = lợi thế, ưu thế → nhớ bằng cụm “优 (tốt) + 势 (thế)”.

Dùng khi nói đến lợi thế so sánh / cạnh tranh / chiến lược; thường đi với động từ như 拥有 / 占(有) / 发挥 / 保持 / 丧失.

Phân biệt: 优势 (lợi thế) ≠ 优点 (ưu điểm) (sau này dùng phổ quát hơn, ít mang tính cạnh tranh).

Khi miêu tả: ưu tiên cụ thể hoá “优势在于+具体方面” để ngôn ngữ chính xác (ví dụ: 优势在于成本/技术/地理/人才).

优势 (yōushì) – “ưu thế, lợi thế, thế mạnh”: giải thích tường tận
1) Định nghĩa – loại từ – sắc thái

Hán tự – Pinyin – English – Tiếng Việt:
优势 – yōushì – advantage; superiority; edge – ưu thế, lợi thế, thế mạnh.

Loại từ: Danh từ. Rất hay dùng làm định ngữ trước danh từ (mang nghĩa “có lợi thế/ưu thế”), ví dụ: 优势产品 (sản phẩm mũi nhọn), 优势产业 (ngành thế mạnh).

Ngữ nghĩa cốt lõi: trạng thái vượt trội tương đối so với đối tượng so sánh (đối thủ, phương án khác, giai đoạn khác…).

Có thể là ưu thế tuyệt đối (绝对优势) hoặc ưu thế tương đối (相对优势/比较优势).

Xuất hiện trong kinh doanh, đàm phán, thể thao, kỹ thuật, chính sách, học thuật, tuyển dụng…

Tính trang trọng: trung–cao; dùng tốt trong báo cáo, email, thuyết trình, bài phân tích.

2) Cấu trúc & khung câu thường dùng

在 + 领域/方面 + 有/具有/具备 + 优势
→ 在价格方面具有优势;在人才储备上有优势。

占/处于 + 优势(地位)
→ 在谈判中占优势;处于优势地位。

发挥/放大/整合/巩固/扩大 + 优势
→ 发挥区位优势;巩固品牌优势。

把/将 + 优势 + 转化为 + 竞争力/胜势/成果/业绩

优势 + 名词
→ 优势产品/优势产业/优势学科/优势资源/优势群体。

A 的优势在于… / A 相比 B 的优势是…
→ 我们相较对手的优势在于交付速度。

优势互补 / 优势叠加 / 以…为优势 / 凭借…优势 / 依托…优势

以微弱/明显/显著/压倒性/绝对 + 优势 +(获胜/领先)

3) Cụm từ, kết hợp & bổ ngữ mức độ

Động từ thường đi với 优势: 占、处于、具备、拥有、形成、显现、体现、发挥、放大、整合、巩固、扩大、复制、迁移、转化、丧失、削弱、逆转、巩固、固化。

Bổ ngữ mức độ: 显著/明显/突出/稳定/阶段性/相对/绝对/压倒性/微弱 + 优势。

Kinh doanh/chiến lược: 先发优势、成本优势、规模优势、技术优势、品牌优势、渠道优势、供应链优势、数据优势、网络效应优势、合规优势、差异化优势、生态优势。

Kinh tế học: 比较优势(lợi thế so sánh)、要素禀赋优势(ưu thế về nguồn lực).

Chính sách/địa phương: 区位优势、资源优势、产业优势。

Thể thao: 领先优势、以一球优势/以微弱优势获胜、扩大优势。

Quân sự/安全: 优势兵力、优势火力、夺取优势态势。

Sinh học/hoàn cảnh chuyên ngành: 优势种 (loài trội), 优势度。

4) Phân biệt tinh tế với từ gần nghĩa

优势 (ưu thế): nhấn tính so sánh/vượt trội trong bối cảnh cạnh tranh.

优点 (ưu điểm): điểm tốt nội tại của một người/vật; không nhất thiết hàm ý “hơn người khác”.

长处/强项: sở trường, điểm mạnh cá nhân/đơn vị (thiên về kỹ năng/chuyên môn).

特长: năng khiếu đặc biệt.

竞争力: năng lực cạnh tranh (kết quả tổng hợp của các ưu thế).

劣势/弱势/短板: bất lợi/điểm yếu/“mảnh ngắn” (đối nghĩa/đối lập).

Mẹo: “找出优势并把它转化为竞争力;补齐短板以避免优势被抵消”。

5) Lỗi hay gặp & mẹo dùng

Dùng 优势 như tính từ đứng độc lập (“很优势”) là không tự nhiên; hãy nói “很有优势/优势明显”.

Nhầm 优点 với 优势: miêu tả điểm tốt nội tại dùng 优点; nói trong bối cảnh so kè/đấu dùng 优势.

Khi viết email/báo cáo, ưu tiên cấu trúc trang trọng: “在…方面具备明显优势 / 优势在于… / 有望进一步巩固/扩大优势”。

6) Bộ 60 ví dụ (mỗi ví dụ 3 dòng: Trung – Pinyin – Tiếng Việt)
A. Tổng quát/đời sống–công việc (1–12)

我们在时间安排上更有优势。
Wǒmen zài shíjiān ānpái shàng gèng yǒu yōushì.
Chúng tôi có lợi thế hơn về sắp xếp thời gian.

他的外语是明显优势。
Tā de wàiyǔ shì míngxiǎn yōushì.
Ngoại ngữ là ưu thế rõ rệt của anh ấy.

小团队反应更快,这是天然优势。
Xiǎo tuánduì fǎnyìng gèng kuài, zhè shì tiānrán yōushì.
Nhóm nhỏ phản ứng nhanh hơn, đó là ưu thế tự nhiên.

咱们要把线上流量优势转化为成交。
Zánmen yào bǎ xiànshàng liúliàng yōushì zhuǎnhuà wéi chéngjiāo.
Ta cần chuyển lợi thế lưu lượng online thành đơn hàng.

他在细节管理上占优势。
Tā zài xìjié guǎnlǐ shàng zhàn yōushì.
Anh ấy có ưu thế trong quản trị chi tiết.

这所学校的理科很有优势。
Zhè suǒ xuéxiào de lǐkē hěn yǒu yōushì.
Trường này có thế mạnh về khoa học tự nhiên.

我们要巩固已有优势,补齐关键短板。
Wǒmen yào gǒnggù yǐyǒu yōushì, bǔqí guānjiàn duǎnbǎn.
Hãy củng cố ưu thế hiện có và bù đắp điểm yếu then chốt.

费用控制是我们的核心优势之一。
Fèiyòng kòngzhì shì wǒmen de héxīn yōushì zhī yī.
Kiểm soát chi phí là một trong các ưu thế cốt lõi của chúng tôi.

他的沟通能力让他在跨部门协作中占优势。
Tā de gōutōng nénglì ràng tā zài kuà bùmén xiézuò zhōng zhàn yōushì.
Khả năng giao tiếp giúp anh ấy chiếm ưu thế khi phối hợp liên phòng ban.

我们的产品在稳定性方面有优势。
Wǒmen de chǎnpǐn zài wěndìngxìng fāngmiàn yǒu yōushì.
Sản phẩm của chúng tôi có ưu thế về độ ổn định.

先发优势使我们建立了用户心智。
Xiānfā yōushì shǐ wǒmen jiànlì le yònghù xīnzhì.
Lợi thế người đi trước giúp ta chiếm lĩnh “tâm trí” người dùng.

要学会在不确定性中构建优势。
Yào xuéhuì zài bù quèdìngxìng zhōng gòujiàn yōushì.
Hãy học cách xây lợi thế trong bất định.

B. Kinh doanh/chiến lược/marketing (13–26)

我们在供应链上具备规模优势。
Wǒmen zài gōngyìngliàn shàng jùbèi guīmó yōushì.
Ta có ưu thế quy mô trong chuỗi cung ứng.

价格优势虽然明显,但不能牺牲质量。
Jiàgé yōushì suīrán míngxiǎn, dàn bùnéng xīshēng zhìliàng.
Dù lợi thế giá rõ rệt, không được đánh đổi chất lượng.

品牌优势来自长期口碑积累。
Pǐnpái yōushì láizì chángqī kǒubēi jīlěi.
Ưu thế thương hiệu đến từ tích lũy danh tiếng lâu dài.

借助渠道优势,我们覆盖到了下沉市场。
Jièzhù qúdào yōushì, wǒmen fùgài dào le xiàchén shìchǎng.
Nhờ lợi thế kênh phân phối, ta phủ được thị trường cấp thấp.

技术优势需要通过产品化来体现价值。
Jìshù yōushì xūyào tōngguò chǎnpǐnhuà lái tǐxiàn jiàzhí.
Ưu thế công nghệ cần được sản phẩm hoá để thể hiện giá trị.

数据优势帮助我们精准获客。
Shùjù yōushì bāngzhù wǒmen jīngzhǔn huòkè.
Ưu thế dữ liệu giúp ta thu hút khách hàng chính xác.

以差异化优势构筑竞争壁垒。
Yǐ chāyìhuà yōushì gòuzhù jìngzhēng bìlěi.
Dùng lợi thế khác biệt để xây “hào” cạnh tranh.

把区域优势转化为产业优势。
Bǎ qūyù yōushì zhuǎnhuà wéi chǎnyè yōushì.
Chuyển ưu thế vùng thành ưu thế ngành.

我们的优势在于交付速度与售后响应。
Wǒmen de yōushì zàiyú jiāofù sùdù yǔ shòuhòu xiǎngyìng.
Ưu thế của ta nằm ở tốc độ giao hàng và phản hồi hậu mãi.

若不能持续创新,先发优势会被抹平。
Ruò bùnéng chíxù chuàngxīn, xiānfā yōushì huì bèi mǒpíng.
Nếu không liên tục đổi mới, lợi thế tiên phong sẽ bị san phẳng.

通过并购整合优势资源。
Tōngguò bìnggòu zhěnghé yōushì zīyuán.
Tích hợp nguồn lực ưu thế thông qua M&A.

这款产品在功耗上具有显著优势。
Zhè kuǎn chǎnpǐn zài gōnghào shàng jùyǒu xiǎnzhù yōushì.
Mẫu sản phẩm này có ưu thế rõ rệt về mức tiêu thụ điện.

强化海外本地化是未来的竞争优势。
Qiánghuà hǎiwài běndìhuà shì wèilái de jìngzhēng yōushì.
Tăng cường bản địa hoá ở nước ngoài là ưu thế cạnh tranh tương lai.

合作能实现优势互补、风险共担。
Hézuò néng shíxiàn yōushì hùbǔ, fēngxiǎn gòngdān.
Hợp tác giúp bổ sung ưu thế và cùng chia rủi ro.

C. Nhân sự/tuyển dụng/kỹ năng (27–36)

请在简历中突出你的核心优势。
Qǐng zài jiǎnlì zhōng tūchū nǐ de héxīn yōushì.
Hãy làm nổi bật ưu thế cốt lõi của bạn trong CV.

语言与跨文化沟通是她的明显优势。
Yǔyán yǔ kuà wénhuà gōutōng shì tā de míngxiǎn yōushì.
Ngôn ngữ và giao tiếp liên văn hoá là ưu thế rõ của cô ấy.

团队协作能力成为他的求职优势。
Tuánduì xiézuò nénglì chéngwéi tā de qiúzhí yōushì.
Năng lực làm việc nhóm trở thành ưu thế xin việc của anh.

我们要基于个人优势来分工。
Wǒmen yào jīyú gèrén yōushì lái fēngōng.
Hãy phân công dựa trên ưu thế cá nhân.

领导力是她竞聘的决定性优势。
Lǐngdǎolì shì tā jìngpìn de juédìngxìng yōushì.
Năng lực lãnh đạo là ưu thế mang tính quyết định khi cô ấy tranh tuyển.

通过培训放大新人优势,缩小差距。
Tōngguò péixùn fàngdà xīnrén yōushì, suōxiǎo chājù.
Thông qua đào tạo để phóng đại ưu thế của người mới, thu hẹp khoảng cách.

自驱力让他在远程办公中保持优势。
Zì qūlì ràng tā zài yuǎnchéng bāngōng zhōng bǎochí yōushì.
Tự thúc đẩy giúp anh giữ ưu thế khi làm từ xa.

软技能是容易被忽视的竞争优势。
Ruǎn jìnéng shì róngyì bèi hūshì de jìngzhēng yōushì.
Kỹ năng mềm là ưu thế cạnh tranh dễ bị xem nhẹ.

他想把兴趣转化为职业优势。
Tā xiǎng bǎ xìngqù zhuǎnhuà wéi zhíyè yōushì.
Anh muốn biến sở thích thành ưu thế nghề nghiệp.

请用实例证明这些优势如何创造价值。
Qǐng yòng shílì zhèngmíng zhèxiē yōushì rúhé chuàngzào jiàzhí.
Hãy dùng ví dụ thực tế chứng minh các ưu thế này tạo giá trị ra sao.

D. Thể thao/thi đấu/đàm phán (37–46)

我们以微弱优势进入决赛。
Wǒmen yǐ wēiruò yōushì jìnrù juésài.
Chúng tôi vào chung kết với lợi thế mong manh.

下半场要尽快扩大领先优势。
Xiàbànchǎng yào jǐnkuài kuòdà lǐngxiān yōushì.
Hiệp hai cần nhanh chóng mở rộng lợi thế dẫn trước.

对方在身高上占优势,我们要打速度。
Duìfāng zài shēngāo shàng zhàn yōushì, wǒmen yào dǎ sùdù.
Họ có ưu thế về chiều cao, ta phải đánh vào tốc độ.

他凭借体能优势完成反超。
Tā píngjiè tǐnéng yōushì wánchéng fǎnchāo.
Dựa vào thể lực vượt trội, anh ấy lật ngược thế cờ.

我们在谈判桌上不一定占优势。
Wǒmen zài tánpàn zhuō shàng bù yīdìng zhàn yōushì.
Trên bàn đàm phán, ta chưa chắc chiếm ưu thế.

用信息优势争取主动权。
Yòng xìnxī yōushì zhēngqǔ zhǔdòngquán.
Dùng lợi thế thông tin để giành quyền chủ động.

通过让步换取关键优势条款。
Tōngguò ràngbù huànqǔ guānjiàn yōushì tiáokuǎn.
Dùng nhượng bộ để đổi lấy điều khoản then chốt có lợi.

心理优势来自稳定的发挥。
Xīnlǐ yōushì láizì wěndìng de fāhuī.
Ưu thế tâm lý đến từ phong độ ổn định.

他们主场优势很明显。
Tāmen zhǔchǎng yōushì hěn míngxiǎn.
Lợi thế sân nhà của họ rất rõ.

以两分优势险胜对手。
Yǐ liǎng fēn yōushì xiǎn shèng duìshǒu.
Thắng sít sao đối thủ với lợi thế hai điểm.

E. Chính sách/khu vực/khoa học–kỹ thuật (47–56)

这座城市具有显著的区位优势。
Zhè zuò chéngshì jùyǒu xiǎnzhù de qūwèi yōushì.
Thành phố này có ưu thế vị trí địa lý nổi bật.

资源优势要变为可持续竞争优势。
Zīyuán yōushì yào biànwéi kěchíxù jìngzhēng yōushì.
Ưu thế tài nguyên phải chuyển thành ưu thế cạnh tranh bền vững.

学术平台的国际合作优势日益明显。
Xuéshù píngtái de guójì hézuò yōushì rìyì míngxiǎn.
Ưu thế hợp tác quốc tế của nền tảng học thuật ngày càng rõ.

我们在算法上形成了独特优势。
Wǒmen zài suànfǎ shàng xíngchéng le dútè yōushì.
Ta đã hình thành ưu thế độc đáo về thuật toán.

通过标准化把流程优势固化下来。
Tōngguò biāozhǔnhuà bǎ liúchéng yōushì gùhuà xiàlái.
Chuẩn hoá để “cố định” ưu thế quy trình.

平台型生态带来网络效应优势。
Píngtái xíng shēngtài dàilái wǎngluò xiàoyìng yōushì.
Hệ sinh thái kiểu nền tảng mang lại ưu thế hiệu ứng mạng lưới.

以制度优势提升治理效能。
Yǐ zhìdù yōushì tíshēng zhìlǐ xiàonéng.
Dựa vào ưu thế thể chế để nâng hiệu quả quản trị.

教学改革凸显了基础学科的优势。
Jiàoxué gǎigé tūxiǎn le jīchǔ xuékē de yōushì.
Cải cách dạy học làm nổi bật ưu thế của các môn cơ bản.

生态农业利用了当地气候优势。
Shēngtài nóngyè lìyòng le dāngdì qìhòu yōushì.
Nông nghiệp sinh thái tận dụng ưu thế khí hậu địa phương.

生物多样性依赖于优势种的稳定度。
Shēngwù duōyàngxìng yīlài yú yōushì zhǒng de wěndìng dù.
Đa dạng sinh học phụ thuộc vào độ ổn định của loài trội.

F. Rủi ro/đối nghịch/động thái (57–60)

优势若不维护,迟早会被削弱。
Yōushì ruò bù wéihù, chí zǎo huì bèi xuēruò.
Nếu không duy trì, ưu thế sớm muộn cũng bị suy giảm.

我们需要逆转对手的场面优势。
Wǒmen xūyào nìzhuǎn duìshǒu de chǎngmiàn yōushì.
Ta cần đảo ngược ưu thế cục diện của đối thủ.

这点小优势可能转瞬即逝。
Zhè diǎn xiǎo yōushì kěnéng zhuǎnshùn jí shì.
Lợi thế nhỏ này có thể thoáng chốc là mất.

别让短板抵消了整体优势。
Bié ràng duǎnbǎn dǐxiāo le zhěngtǐ yōushì.
Đừng để “mảnh ngắn” triệt tiêu ưu thế tổng thể.

7) Mẫu câu “cắm vào” email/báo cáo

在 A(方面)我们具备明显优势,优势在于 B。
Zài A (fāngmiàn) wǒmen jùbèi míngxiǎn yōushì, yōushì zàiyú B.
Ở khía cạnh A, chúng tôi có ưu thế rõ rệt, ưu thế nằm ở B.

建议发挥 X 的先发优势,尽快形成规模效应。
Jiànyì fāhuī X de xiānfā yōushì, jǐnkuài xíngchéng guīmó xiàoyìng.
Kiến nghị phát huy lợi thế tiên phong của X để sớm hình thành hiệu ứng quy mô.

通过整合优势资源,将优势转化为稳定增长。
Tōngguò zhěnghé yōushì zīyuán, jiāng yōushì zhuǎnhuà wéi wěndìng zēngzhǎng.
Tích hợp nguồn lực ưu thế để chuyển thành tăng trưởng ổn định.

短期内巩固现有优势,中长期打造差异化优势。
Duǎnqī nèi gǒnggù xiànyǒu yōushì, zhōng chángqī dǎzào chāyìhuà yōushì.
Ngắn hạn củng cố ưu thế hiện có, trung–dài hạn xây lợi thế khác biệt.

通过合作实现优势互补与共赢。
Tōngguò hézuò shíxiàn yōushì hùbǔ yǔ gòngyíng.
Thông qua hợp tác để đạt bổ sung ưu thế và cùng thắng.

8) Tóm tắt nhanh để ghi nhớ

优势 = ưu thế/“hơn người khác ở điểm nào đó”.

Khung câu vàng: 在…方面有/占/具备优势;优势在于…;发挥/扩大/巩固优势;优势互补;以微弱/显著/绝对优势…

Phân biệt: 优势 (so sánh) ≠ 优点 (nội tại);长处/强项 (sở trường);Đối lập: 劣势/短板.

Dùng trong kinh doanh, nhân sự, đàm phán, thể thao, chính sách, kỹ thuật, cả học thuật.

  1. Định nghĩa, phát âm, loại từ

汉字: 优势

Phiên âm: yōu·shì (yōu shì) — thanh 1 + thanh 4

Loại từ: Danh từ (名词)

Nghĩa cơ bản: “ưu thế, lợi thế, thế mạnh” — điều kiện thuận lợi, khả năng vượt trội so với đối tượng khác trong một hoàn cảnh cụ thể.

  1. Ý nghĩa chi tiết và sắc thái

Ưu thế / lợi thế về mặt khả năng, điều kiện, vị thế (kỹ năng, tài nguyên, vị trí, giá cả, công nghệ…).

Thường mang tính so sánh (A có 优势 so với B) và có thể là tương đối (相对优势) hoặc tuyệt đối (绝对优势) trong ngữ cảnh kinh tế.

Dùng rộng trong: kinh doanh, tuyển dụng, thể thao, quân sự, giao tiếp hàng ngày, khoa học, v.v.

Có thể biểu thị cả vị trí chiếm ưu thế (处于优势地位).

  1. Các động từ/đại từ đi kèm phổ biến

占优势 (zhàn yōushì) — chiếm ưu thế

具有/拥有优势 (jùyǒu/yōngyǒu yōushì) — có ưu thế

发挥优势 (fāhuī yōushì) — phát huy ưu thế

保持优势 (bǎochí yōushì) — giữ vững ưu thế

丧失优势 (sàngshī yōushì) — mất ưu thế

扩大/缩小优势 (kuòdà/suōxiǎo yōushì) — mở rộng/thu hẹp ưu thế

形成优势 (xíngchéng yōushì) — hình thành ưu thế

  1. Các cụm từ cố định và thuật ngữ liên quan

竞争优势 (jìngzhēng yōushì) — lợi thế cạnh tranh

比较优势 / 相对优势 / 绝对优势 — so sánh/kinh tế

优势明显 / 优势不明显 — ưu thế rõ ràng/không rõ ràng

优势互补 (yōushì hùbǔ) — bổ sung ưu thế cho nhau

处于优势地位 / 失去优势地位 — ở vị thế ưu thế / mất vị thế ưu thế

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa

优势 vs 优点:

优势 = ưu thế, dùng để so sánh giữa các đối tượng (A có ưu thế hơn B).

优点 = điểm mạnh, tả một đặc điểm tốt (không nhất thiết so sánh).
Ví dụ: 他的英语是优点,但在口语方面他有优势。

优势 vs 长处: 长处 = điểm mạnh/có lợi (nhấn vào ưu điểm cá nhân); 优势 thường mang tính đối trọng, cạnh tranh hơn.

优势 vs 劣势: đối lập — 劣势 = bất lợi, nhược điểm.

优势 vs 优越性: 优越性 là danh từ trừu tượng hơn, mang sắc “ưu việt”/thống trị; 优势 mang tính thực dụng, hoàn cảnh cụ thể.

  1. Những lưu ý khi dùng từ

优势 thường đi sau danh từ/ cụm danh từ: 技术/成本/资源/位置 + 上有优势.

Không dùng 优势 như tính từ (không nói “他很优势”).

Khi nói “coi đó là lợi thế”, dùng cấu trúc 优势在于… (ví dụ: 优势在于价格低).

  1. Mẫu câu/cấu trúc hay dùng (có thể thay vào chỗ trống)

我们在__方面占有优势。

该公司具有明显的竞争优势。

要想在市场上取胜,需要发挥公司的优势。

他的优势在于__

与竞争对手相比,我们的优势是__

如果不改进技术,我们会丧失优势。

通过并购,公司扩大了市场优势。

处于优势地位/保持优势地位/失去优势地位。

优势互补可以促进合作。

在短期/长期内,公司有(无)优势。

  1. Nhiều ví dụ phân loại (汉字 + Pinyin + Tiếng Việt)
    A. Giao tiếp hàng ngày / cá nhân (12 ví dụ)

他在数学方面有很大的优势。
Tā zài shùxué fāngmiàn yǒu hěn dà de yōushì.
Anh ấy có lợi thế lớn về Toán.

你的优势是什么?
Nǐ de yōushì shì shénme?
Điểm mạnh của bạn là gì?

她的外语优势让她在面试中脱颖而出。
Tā de wàiyǔ yōushì ràng tā zài miànshì zhōng tuōyǐng’érchū.
Ưu thế ngoại ngữ của cô ấy giúp cô nổi bật trong phỏng vấn.

我觉得耐心是我的优势。
Wǒ juéde nàixīn shì wǒ de yōushì.
Tôi cho rằng kiên nhẫn là điểm mạnh của tôi.

他的优势在于沟通能力。
Tā de yōushì zàiyú gōutōng nénglì.
Ưu thế của anh ấy nằm ở khả năng giao tiếp.

我们应该发挥各自的优势来完成任务。
Wǒmen yīnggāi fāhuī gèzì de yōushì lái wánchéng rènwu.
Chúng ta nên phát huy thế mạnh của từng người để hoàn thành nhiệm vụ.

这并不是绝对优势,只是短期内的优势。
Zhè bìng bú shì juéduì yōushì, zhǐ shì duǎnqī nèi de yōushì.
Đây không phải là ưu thế tuyệt đối, chỉ là lợi thế ngắn hạn.

他在年龄上没有优势,但经验丰富。
Tā zài niánlíng shàng méiyǒu yōushì, dàn jīngyàn fēngfù.
Anh ấy không có lợi thế về độ tuổi, nhưng có nhiều kinh nghiệm.

你的性格是一个优势,尤其在与客户打交道时。
Nǐ de xìnggé shì yí gè yōushì, yóuqí zài yǔ kèhù dǎjiāodào shí.
Tính cách của bạn là một lợi thế, đặc biệt khi tiếp xúc với khách hàng.

学习语言的优势在于打开更多交流渠道。
Xuéxí yǔyán de yōushì zàiyú dǎkāi gèng duō jiāoliú qúdào.
Lợi thế của học ngoại ngữ là mở ra nhiều kênh giao tiếp hơn.

你要学会把自己的优势表达出来。
Nǐ yào xuéhuì bǎ zìjǐ de yōushì biǎodá chūlái.
Bạn cần học cách thể hiện lợi thế của bản thân.

哪些技能可以成为你的优势?
Nǎxiē jìnéng kěyǐ chéngwéi nǐ de yōushì?
Những kỹ năng nào có thể trở thành lợi thế của bạn?

B. Công việc / Kinh doanh (12 ví dụ)

我们的产品在成本上占优势。
Wǒmen de chǎnpǐn zài chéngběn shàng zhàn yōushì.
Sản phẩm của chúng tôi có ưu thế về chi phí.

公司需要发掘自身的竞争优势。
Gōngsī xūyào fājué zìshēn de jìngzhēng yōushì.
Công ty cần khai phá lợi thế cạnh tranh của mình.

通过技术创新,公司扩大了市场优势。
Tōngguò jìshù chuàngxīn, gōngsī kuòdà le shìchǎng yōushì.
Thông qua đổi mới công nghệ, công ty đã mở rộng ưu thế thị trường.

我们在人才储备上有明显的优势。
Wǒmen zài réncái chǔbèi shàng yǒu míngxiǎn de yōushì.
Chúng tôi có lợi thế rõ rệt về dự trữ nhân tài.

客户服务质量是本公司的主要优势之一。
Kèhù fúwù zhìliàng shì běn gōngsī de zhǔyào yōushì zhī yī.
Chất lượng dịch vụ khách hàng là một trong những lợi thế chính của công ty.

小公司可能在灵活性上具有优势。
Xiǎo gōngsī kěnéng zài línghuó xìng shàng jùyǒu yōushì.
Công ty nhỏ có thể có lợi thế về độ linh hoạt.

我们要利用渠道优势迅速扩展市场。
Wǒmen yào lìyòng qúdào yōushì xùnsù kuòzhǎn shìchǎng.
Chúng ta cần tận dụng lợi thế kênh để mở rộng thị trường nhanh chóng.

企业如果不升级,会逐渐丧失竞争优势。
Qǐyè rúguǒ bù shēngjí, huì zhújiàn sàngshī jìngzhēng yōushì.
Nếu doanh nghiệp không nâng cấp, dần dần sẽ mất lợi thế cạnh tranh.

与其模仿,不如发挥自身优势创造差异化价值。
Yǔqí mófǎng, bùrú fāhuī zìshēn yōushì chuàngzào chāyìhuà jiàzhí.
Thay vì sao chép, hãy phát huy lợi thế để tạo giá trị khác biệt.

我们的优势在于强大的研发能力。
Wǒmen de yōushì zàiyú qiángdà de yánfā nénglì.
Lợi thế của chúng tôi nằm ở năng lực R&D mạnh mẽ.

维护客户关系是企业保持优势的重要手段。
Wéihù kèhù guānxì shì qǐyè bǎochí yōushì de zhòngyào shǒuduàn.
Duy trì quan hệ khách hàng là phương tiện quan trọng để doanh nghiệp giữ vững lợi thế.

在价格战中,规模优势会显现出来。
Zài jiàgé zhàn zhōng, guīmó yōushì huì xiǎnxiàn chūlái.
Trong cuộc chiến giá, lợi thế về quy mô sẽ bộc lộ.

C. Kinh tế / Thương mại / Chính sách (8 ví dụ)

一个国家的比较优势决定了其在国际贸易中的地位。
Yí gè guójiā de bǐjiào yōushì juédìng le qí zài guójì màoyì zhōng de dìwèi.
Lợi thế so sánh của một quốc gia quyết định vị thế của nó trong thương mại quốc tế.

发挥区域优势有助于促进区域经济一体化。
Fāhuī qūyù yōushì yǒuzhù yú cùjìn qūyù jīngjì yītǐhuà.
Phát huy lợi thế vùng giúp thúc đẩy tích hợp kinh tế khu vực.

技术优势会转化为市场份额。
Jìshù yōushì huì zhuǎnhuà wéi shìchǎng fèn’é.
Ưu thế công nghệ sẽ chuyển hóa thành thị phần.

贸易壁垒可能削弱出口国的价格优势。
Màoyì bìlěi kěnéng xuēruò chūkǒuguó de jiàgé yōushì.
Hàng rào thương mại có thể làm giảm lợi thế giá của nước xuất khẩu.

国家要在政策上扶持具有比较优势的产业。
Guójiā yào zài zhèngcè shàng fúchí jùyǒu bǐjiào yōushì de chǎnyè.
Quốc gia cần hỗ trợ các ngành có lợi thế so sánh về chính sách.

资本和劳动力的相对优势影响产业布局。
Zīběn hé láodònglì de xiāngduì yōushì yǐngxiǎng chǎnyè bùjú.
Lợi thế tương đối về vốn và lao động ảnh hưởng đến bố trí ngành nghề.

通过贸易协定,各国可以互补优势。
Tōngguò màoyì xiédìng, gèguó kěyǐ hùbǔ yōushì.
Thông qua hiệp định thương mại, các quốc gia có thể bổ sung lợi thế cho nhau.

保持产业链的优势是政策制定者的重要任务。
Bǎochí chǎnyè liàn de yōushì shì zhèngcè zhìdìngzhě de zhòngyào rènwu.
Giữ vững lợi thế chuỗi ngành là nhiệm vụ quan trọng của nhà hoạch định chính sách.

D. Thể thao / Quân sự / Cạnh tranh (6 ví dụ)

主队在主场占据心理优势。
Zhǔduì zài zhǔchǎng zhànjù xīnlǐ yōushì.
Đội chủ nhà chiếm ưu thế tâm lý trên sân nhà.

他们通过奇袭取得了战术优势。
Tāmen tōngguò qíxí qǔdé le zhànshù yōushì.
Họ giành được ưu thế về chiến thuật nhờ đánh úp.

球队的身高是明显的优势。
Qiúduì de shēngāo shì míngxiǎn de yōushì.
Chiều cao của đội là một lợi thế rõ ràng.

在比赛中抓住对手的弱点是取胜的关键优势。
Zài bǐsài zhōng zhuāzhù duìshǒu de ruòdiǎn shì qǔshèng de guānjiàn yōushì.
Nắm bắt điểm yếu của đối thủ trong trận đấu là lợi thế then chốt để chiến thắng.

空中优势决定了战局的发展方向。
Kōngzhōng yōushì juédìng le zhànjú de fāzhǎn fāngxiàng.
Ưu thế trên không quyết định hướng phát triển của chiến trường.

技术优势和体能优势同等重要。
Jìshù yōushì hé tǐnéng yōushì tóngděng zhòngyào.
Ưu thế kỹ thuật và ưu thế thể lực đều quan trọng ngang nhau.

E. Học tập / Năng lực cá nhân / Phỏng vấn (6 ví dụ)

在面试中突出自己的优势很重要。
Zài miànshì zhōng túchū zìjǐ de yōushì hěn zhòngyào.
Việc làm nổi bật điểm mạnh của bản thân trong phỏng vấn rất quan trọng.

你应该把研究经验作为优势来展示。
Nǐ yīnggāi bǎ yánjiū jīngyàn zuòwéi yōushì lái zhǎnshì.
Bạn nên trình bày kinh nghiệm nghiên cứu như một lợi thế.

优势互补可以提升团队整体能力。
Yōushì hùbǔ kěyǐ tíshēng tuánduì zhěngtǐ nénglì.
Bổ sung lợi thế cho nhau có thể nâng cao năng lực tổng thể của đội.

教师会考察学生的学习优势并加以引导。
Jiàoshī huì kǎochá xuéshēng de xuéxí yōushì bìng jiāyǐ yǐndǎo.
Giáo viên sẽ đánh giá ưu thế học tập của học sinh và hướng dẫn.

他在数据分析方面具有明显优势。
Tā zài shùjù fēnxī fāngmiàn jùyǒu míngxiǎn yōushì.
Anh ấy có ưu thế rõ ràng về phân tích dữ liệu.

了解自己的优势有助于职业规划。
Liǎojiě zìjǐ de yōushì yǒuzhù yú zhíyè guīhuà.
Hiểu rõ lợi thế bản thân giúp lập kế hoạch nghề nghiệp.

F. Khoa học / Sinh thái / Công nghệ (4 ví dụ)

该物种在极端环境中的生存优势非常明显。
Gāi wùzhǒng zài jíduān huánjìng zhōng de shēngcún yōushì fēicháng míngxiǎn.
Loài này có ưu thế sinh tồn rõ rệt trong môi trường khắc nghiệt.

新材料在耐热性上有技术优势。
Xīn cáiliào zài nài rè xìng shàng yǒu jìshù yōushì.
Vật liệu mới có lợi thế kỹ thuật về khả năng chịu nhiệt.

人工智能在数据处理方面显示出明显优势。
Réngōng zhìnéng zài shùjù chǔlǐ fāngmiàn xiǎnshì chū míngxiǎn yōushì.
Trí tuệ nhân tạo cho thấy ưu thế rõ rệt trong xử lý dữ liệu.

在生态系统中,占据高位的物种通常拥有资源优势。
Zài shēngtài xìtǒng zhōng, zhànjù gāowèi de wùzhǒng tōngcháng yǒngyǒu zīyuán yōushì.
Trong hệ sinh thái, những loài chiếm vị trí cao thường có lợi thế về tài nguyên.

  1. Mẫu câu (templates) — có thể dùng trực tiếp

我们在(领域/方面)上占有优势。

该产品的优势在于(价格/性能/设计)。

公司应当发挥其(技术/人才/渠道)优势。

与竞争对手相比,我们的优势是(…。)

如果不(升级/创新),就会丧失优势。

通过(并购/合作/投资),可以扩大市场优势。

处于优势地位/拥有优势条件/取得优势成果。

优势明显/优势不明显/优势正在缩小。

1) Nghĩa cơ bản

优势 (yōushì): danh từ.
Nghĩa: ưu thế / thế mạnh / lợi thế (điểm mạnh giúp một người/tổ chức/đối tượng “tốt hơn” hay “chiếm lợi” trong một tình huống so sánh hoặc cạnh tranh).

Thành tố chữ: 优 = ưu (tốt), 势 = thế (thế lực/thế mạnh).

Tính chất: tương đối / so sánh — thường dùng khi so sánh A và B hoặc nói đến lợi thế trong bối cảnh cạnh tranh, chiến lược, thị trường, thi đấu…

2) Các sắc thái & loại “优势”

先天优势 / 后天优势: lợi thế bẩm sinh / lợi thế do rèn luyện, hoàn cảnh.

比较优势(相对优势): lợi thế tương đối (kinh tế: comparative advantage).

绝对优势: lợi thế tuyệt đối.

竞争优势 (jìngzhēng yōushì): lợi thế cạnh tranh.

规模优势 / 成本优势 / 技术优势 / 品牌优势 / 渠道优势 / 地理优势 / 人才优势 / 信息优势 — những “loại” lợi thế theo lĩnh vực.

结构性优势: lợi thế do cấu trúc (ví dụ: ngành nghề, chính sách quốc gia).

3) Cách dùng & ngữ pháp (mẫu phổ biến)

在……方面有优势
Ví dụ: 在技术方面有优势。

A 在……上/方面占优势 / A 比 B 更有优势
Ví dụ: 我们在价格上占优势。

掌握/占据/取得/丧失/保持/扩大/巩固 优势
Ví dụ: 通过并购扩大优势。

发挥优势 / 转化为优势 (phát huy/biến lợi thế thành lợi thế thực tế)

Dùng làm định ngữ: 优势明显的产品 / 优势互补的合作伙伴.

Lưu ý ngữ pháp: 优势 là danh từ; khi cần mô tả cách “có” hoặc “chiếm” lợi thế dùng các động từ/ cụm động từ như 有/占/取得/发挥/失去.

4) Phân biệt với từ gần nghĩa

优点 (yōudiǎn): ưu điểm (điểm mạnh thuộc về phẩm chất cá nhân / vật), không nhất thiết mang tính cạnh tranh.

他有很多优点,但在竞争中不一定占优势。

好处 (hǎochù): lợi ích, lợi điểm (chung chung hơn).

长处 (chángchu): điểm mạnh, khả năng nổi trội.

优势 nhấn vào lợi thế (thường trong so sánh hoặc bối cảnh cạnh tranh), trong khi 优点/长处 mang tính mô tả phẩm chất/đức tính hơn.

5) Các collocation (liên hợp hay gặp)

占优势 / 占有优势 / 具有优势 / 赢得优势 / 取得优势 / 形成优势 / 发挥优势 / 巩固优势 / 扩大优势 / 失去/丧失优势 / 转化为优势 / 优势互补 / 优势明显 / 优势明显消失

6) Lỗi thường gặp & lưu ý

Nhầm 优势 và 优点: Không nên dùng 优势 khi chỉ nói đơn thuần “ưu điểm cá nhân” nếu không có ngữ cảnh so sánh/cạnh tranh.

Sai: 他最大的优势是认真。 (có thể hiểu được nhưng tự nhiên hơn: 他最大的优点是认真。)

Dùng sai động từ: tránh nói “优势了/优势着” — phải nói 占优势 / 有优势 / 发挥优势 / 取得优势.

Không dùng 优势 như tính từ (phải danh hoá bằng cấu trúc như “有优势的…”): 正确: 优势明显 / 有优势 / 处于优势地位。

7) 50 câu ví dụ (chia theo chủ đề). Mỗi câu: Hán tự — pinyin — tiếng Việt
Chung / tổng quát

他在英语方面有很大的优势。
Tā zài Yīngyǔ fāngmiàn yǒu hěn dà de yōushì.
Anh ấy có lợi thế rất lớn về tiếng Anh.

我们公司在成本上有优势。
Wǒmen gōngsī zài chéngběn shàng yǒu yōushì.
Công ty chúng tôi có lợi thế về chi phí.

年轻就是一种优势。
Niánqīng jiù shì yī zhǒng yōushì.
Tuổi trẻ chính là một loại lợi thế.

Kinh doanh / thị trường

技术优势让他们赢得了市场。
Jìshù yōushì ràng tāmen yíngdé le shìchǎng.
Lợi thế về công nghệ đã giúp họ chiếm lĩnh thị trường.

价格优势帮助产品打开市场。
Jiàgé yōushì bāngzhù chǎnpǐn dǎkāi shìchǎng.
Lợi thế về giá giúp sản phẩm mở thị trường.

我们要把握先发优势。
Wǒmen yào bǎwò xiānfā yōushì.
Chúng ta phải nắm bắt lợi thế người đi trước.

通过并购扩大了公司的优势。
Tōngguò bìnggòu kuòdà le gōngsī de yōushì.
Công ty mở rộng lợi thế bằng cách mua lại.

品牌优势并非一朝一夕就能形成。
Pǐnpái yōushì bìngfēi yī zhāo yī xī jiù néng xíngchéng.
Lợi thế thương hiệu không hình thành chỉ trong chốc lát.

我们需要评估竞争对手的优势和弱点。
Wǒmen xūyào pínggū jìngzhēng duìshǒu de yōushì hé ruòdiǎn.
Chúng ta cần đánh giá ưu thế và nhược điểm của đối thủ.

规模优势让他们在谈判中更有底气。
Guīmó yōushì ràng tāmen zài tánpàn zhōng gèng yǒu dǐqì.
Lợi thế về quy mô khiến họ tự tin hơn khi đàm phán.

Công nghệ / R&D

科研投入带来了长期技术优势。
Kēyán tóurù dàilái le chángqī jìshù yōushì.
Đầu tư nghiên cứu mang lại lợi thế kỹ thuật dài hạn.

数据资源是互联网公司的重要优势。
Shùjù zīyuán shì hùliánwǎng gōngsī de zhòngyào yōushì.
Tài nguyên dữ liệu là lợi thế quan trọng của công ty Internet.

技术壁垒帮助企业保持竞争优势。
Jìshù bìlěi bāngzhù qǐyè bǎochí jìngzhēng yōushì.
Hàng rào công nghệ giúp doanh nghiệp giữ lợi thế cạnh tranh.

Nhân sự / năng lực cá nhân

他的沟通能力是面试中的优势。
Tā de gōutōng nénglì shì miànshì zhōng de yōushì.
Khả năng giao tiếp của anh ấy là lợi thế trong phỏng vấn.

语言优势在跨国公司非常重要。
Yǔyán yōushì zài kuàguó gōngsī fēicháng zhòngyào.
Lợi thế ngôn ngữ rất quan trọng ở công ty đa quốc gia.

经验不足是他的劣势,但学习能力是他的优势。
Jīngyàn bùzú shì tā de lièshì, dàn xuéxí nénglì shì tā de yōushì.
Thiếu kinh nghiệm là nhược điểm của anh ấy, nhưng khả năng học hỏi là thế mạnh.

团队合作精神也是一种优势。
Tuánduì hézuò jīngshén yě shì yī zhǒng yōushì.
Tinh thần hợp tác nhóm cũng là một lợi thế.

Thương mại quốc tế / kinh tế

相对优势理论解释了国际贸易的部分现象。
Xiāngduì yōushì lǐlùn jiěshì le guójì màoyì de bùfèn xiànxiàng.
Lý thuyết lợi thế so sánh giải thích một phần hiện tượng thương mại quốc tế.

该国凭借资源优势发展了出口产业。
Gāi guó píngjiè zīyuán yōushì fāzhǎn le chūkǒu chǎnyè.
Quốc gia đó nhờ lợi thế tài nguyên phát triển ngành xuất khẩu.

贸易摩擦可能会削弱某些国家的比较优势。
Màoyì mócā kěnéng huì xuēruò mǒuxiē guójiā de bǐjiào yōushì.
Xung đột thương mại có thể làm suy yếu lợi thế so sánh của một số nước.

Quân sự / chiến lược

装备和兵力优势决定了战场形势。
Zhuāngbèi hé bīnglì yōushì juédìng le zhànchǎng xíngshì.
Lợi thế về trang bị và binh lực quyết định tình hình chiến trường.

情报优势使指挥官能更准确地决策。
Qíngbào yōushì shǐ zhǐhuī guān néng gèng zhǔnquè de juécè.
Lợi thế về tình báo giúp chỉ huy quyết định chính xác hơn.

Thể thao

他在速度上有明显优势。
Tā zài sùdù shàng yǒu míngxiǎn yōushì.
Anh ta có lợi thế rõ rệt về tốc độ.

身高是他在篮球场上的一项优势。
Shēngāo shì tā zài lánqiú chǎng shàng de yī xiàng yōushì.
Chiều cao là một lợi thế của anh ấy trên sân bóng rổ.

主场优势让球队更有信心。
Zhǔchǎng yōushì ràng qiúduì gèng yǒu xìnxīn.
Lợi thế sân nhà khiến đội bóng tự tin hơn.

Giáo dục / cá nhân

良好的教育背景是求职者的竞争优势。
Liánghǎo de jiàoyù bèijǐng shì qiúzhí zhě de jìngzhēng yōushì.
Nền tảng giáo dục tốt là lợi thế cạnh tranh của ứng viên.

语言天赋给他带来了学习上的优势。
Yǔyán tiānfù gěi tā dàilái le xuéxí shàng de yōushì.
Năng khiếu ngôn ngữ mang lại cho anh ta lợi thế trong việc học.

在面试中,诚恳的态度常常成为一种优势。
Zài miànshì zhōng, chéngkěn de tàidù chángcháng chéngwéi yī zhǒng yōushì.
Trong phỏng vấn, thái độ chân thành thường trở thành một lợi thế.

Nguồn lực / vận hành

供应链优势让公司在交付上更可靠。
Gōngyìngliàn yōushì ràng gōngsī zài jiāofù shàng gèng kěkào.
Lợi thế chuỗi cung ứng khiến công ty đáng tin cậy hơn về giao hàng.

地理优势减少了运输时间和成本。
Dìlǐ yōushì jiǎnshǎo le yùnshū shíjiān hé chéngběn.
Lợi thế địa lý giảm thời gian và chi phí vận chuyển.

资本优势使他们有更强的抗风险能力。
Zīběn yōushì shǐ tāmen yǒu gèng qiáng de kàng fēngxiǎn nénglì.
Lợi thế về vốn khiến họ có khả năng chống rủi ro mạnh hơn.

Chiến lược / hợp tác

优势互补是企业合作的重要基础。
Yōushì hùbǔ shì qǐyè hézuò de zhòngyào jīchǔ.
Bổ sung lợi thế cho nhau là nền tảng quan trọng của hợp tác doanh nghiệp.

我们要把短期优势转化为长期竞争力。
Wǒmen yào bǎ duǎnqī yōushì zhuǎnhuà wéi chángqī jìngzhēng lì.
Chúng ta cần chuyển lợi thế ngắn hạn thành năng lực cạnh tranh lâu dài.

信息优势往往决定谈判的主动权。
Xìnxī yōushì wǎngwǎng juédìng tánpàn de zhǔdòng quán.
Lợi thế thông tin thường quyết định quyền chủ động trong đàm phán.

Xã hội / môi trường

城市化进程为该地区带来了发展优势。
Chéngshìhuà jìnchéng wèi gāi dìqū dàilái le fāzhǎn yōushì.
Quá trình đô thị hóa mang lại lợi thế phát triển cho vùng đó.

自然资源构成了这个省的比较优势。
Zìrán zīyuán gòuchéng le zhège shěng de bǐjiào yōushì.
Tài nguyên thiên nhiên tạo thành lợi thế so sánh của tỉnh này.

Ví dụ so sánh & tiêu cực

在价格竞争中,他们没有优势。
Zài jiàgé jìngzhēng zhōng, tāmen méiyǒu yōushì.
Trong cạnh tranh về giá, họ không có lợi thế.

失去市场份额意味着失去竞争优势。
Shīqù shìchǎng fèn é yìwèi zhe shīqù jìngzhēng yōushì.
Mất thị phần có nghĩa là mất lợi thế cạnh tranh.

劳动力成本上升可能削弱原有的优势。
Láodònglì chéngběn shàngshēng kěnéng xuēruò yuányǒu de yōushì.
Tăng chi phí nhân công có thể làm suy yếu lợi thế cũ.

结束 / hành động

我们要发挥自身的优势去争取客户。
Wǒmen yào fāhuī zìshēn de yōushì qù zhēngqǔ kèhù.
Chúng ta phải phát huy lợi thế của mình để tranh khách hàng.

他们通过降价抢占了短期优势。
Tāmen tōngguò jiàngjià qiǎngzhàn le duǎnqī yōushì.
Họ chiếm lợi thế ngắn hạn bằng cách hạ giá.

创新文化可以成为公司的核心优势。
Chuàngxīn wénhuà kěyǐ chéngwéi gōngsī de héxīn yōushì.
Văn hoá đổi mới có thể trở thành lợi thế cốt lõi của công ty.

人才引进有助于提升区域竞争优势。
Réncái yǐnjìn yǒuzhù yú tíshēng qūyù jìngzhēng yōushì.
Thu hút nhân tài giúp nâng cao lợi thế cạnh tranh vùng.

在服务质量上取胜是小企业的常见策略优势。
Zài fúwù zhìliàng shàng qǔshèng shì xiǎo qǐyè de chángjiàn cèlüè yōushì.
Thắng về chất lượng dịch vụ là chiến lược lợi thế thường gặp của doanh nghiệp nhỏ.

政策支持能给产业发展带来制度性优势。
Zhèngcè zhīchí néng gěi chǎnyè fāzhǎn dàilái zhìdùxìng yōushì.
Hỗ trợ chính sách có thể mang lại lợi thế thể chế cho phát triển ngành.

在危机中保持现金流是重要的优势。
Zài wēijī zhōng bǎochí xiànjīn liú shì zhòngyào de yōushì.
Giữ được dòng tiền trong khủng hoảng là một lợi thế quan trọng.

我们要把地缘优势转化为发展动力。
Wǒmen yào bǎ dìyuán yōushì zhuǎnhuà wéi fāzhǎn dònglì.
Ta cần chuyển lợi thế địa lý thành động lực phát triển.

与其争单打独斗,不如寻找优势互补的伙伴。
Yǔqí zhēng dān dǎ dúdòu, bùrú xúnzhǎo yōushì hùbǔ de huǒbàn.
Thay vì tranh giành một mình, tốt hơn là tìm đối tác bổ sung lợi thế.

他们把用户体验当作公司的最大优势。
Tāmen bǎ yònghù tǐyàn dàngzuò gōngsī de zuìdà yōushì.
Họ coi trải nghiệm người dùng là lợi thế lớn nhất của công ty.

培训可以帮助员工扩大职业技能优势。
Péixùn kěyǐ bāngzhù yuángōng kuòdà zhíyè jìnéng yōushì.
Đào tạo giúp nhân viên mở rộng lợi thế kỹ năng nghề nghiệp.

1) Định nghĩa — loại từ — sắc thái

汉字 / Phiên âm: 优势 / yōushì

Loại từ: 名词 (danh từ)

Nghĩa: ưu thế, lợi thế — điểm mạnh vượt trội so với người/đối tượng/điều kiện khác trong một hoàn cảnh so sánh.

Sắc thái: mang tính so sánh/quan hệ (thường chỉ tình trạng “hơn” so với đối thủ hoặc môi trường), có thể dùng cho con người, tổ chức, sản phẩm, vị trí địa lý, công nghệ, chi phí, thời điểm…

2) Những cụm từ / collocations quan trọng (Trung — Pinyin — English — Tiếng Việt)

优势 — yōu shì — advantage / superiority — ưu thế, lợi thế

占优势 — zhàn yōu shì — occupy an advantage — chiếm ưu thế

具有优势 — jùyǒu yōushì — possess advantages — có lợi thế

发挥优势 — fāhuī yōushì — give full play to advantages — phát huy lợi thế

保持优势 — bǎochí yōushì — maintain advantage — giữ vững ưu thế

丧失优势 — sàngshī yōushì — lose advantage — mất ưu thế

优势互补 — yōushì hùbǔ — complementary advantages — ưu thế bổ sung nhau

相对优势 — xiāngduì yōushì — comparative advantage — lợi thế tương đối / lợi thế so sánh

绝对优势 — juéduì yōushì — absolute advantage — lợi thế tuyệt đối

竞争优势 — jìngzhēng yōushì — competitive advantage — lợi thế cạnh tranh

成本优势 — chéngběn yōushì — cost advantage — lợi thế về chi phí

规模优势 — guīmó yōushì — scale advantage — lợi thế quy mô

技术优势 — jìshù yōushì — technological advantage — lợi thế về kỹ thuật

人才优势 — réncái yōushì — talent advantage — lợi thế nhân sự/tài năng

地理优势 — dìlǐ yōushì — geographic advantage — lợi thế địa lý

价格优势 — jiàgé yōushì — price advantage — lợi thế về giá

时间优势 / 先发优势 — shíjiān yōushì / xiānfā yōushì — time advantage / first-mover advantage — lợi thế thời gian / lợi thế đi trước

3) Mẫu câu & cấu trúc phổ biến (kèm ví dụ ngắn)

在……方面有优势(在 + lĩnh vực + 方面 + 有 + 优势)
例: 我们在成本控制方面有优势。
Wǒmen zài chéngběn kòngzhì fāngmiàn yǒu yōushì.
Chúng ta có lợi thế về kiểm soát chi phí.

占优势 / 占据优势(表示当前处于有利地位)
例: 在这场比赛中,他队早早占优势。
Zài zhè chǎng bǐsài zhōng, tā duì zǎozǎo zhàn yōushì.
Trong trận đấu này, đội của anh ấy sớm chiếm ưu thế.

发挥优势(phát huy lợi thế)
例: 我们要充分发挥技术优势。
Wǒmen yào chōngfèn fāhuī jìshù yōushì.
Chúng ta cần phát huy tối đa lợi thế kỹ thuật.

优势在于…(the advantage lies in…)
例: 他们的优势在于供应链管理。
Tāmen de yōushì zàiyú gōngyìngliàn guǎnlǐ.
Lợi thế của họ nằm ở quản lý chuỗi cung ứng.

失去/丧失优势(mất lợi thế)
例: 如果不创新,公司将逐渐丧失优势。
Rúguǒ bù chuàngxīn, gōngsī jiāng zhújiàn sàngshī yōushì.
Nếu không đổi mới, công ty sẽ dần mất ưu thế.

4) Phân biệt với từ gần nghĩa

优点 (yōudiǎn) — ưu điểm: thường chỉ điểm tốt, đặc tính tích cực riêng lẻ. Không nhất thiết mang tính so sánh.
例: 他的优点是做事细心。→ Điểm mạnh của anh ấy là làm việc cẩn thận.

长处 (chángchù) — sở trường: thiên về kỹ năng/sở trường cá nhân.
例: 英语是她的长处。→ Tiếng Anh là sở trường của cô ấy.

优势 (yōushì) — ưu thế: nhấn mạnh so sánh/đối chiếu; dùng khi có ngữ cảnh so sánh hoặc môi trường cạnh tranh.
例: 在国际市场上,我们还没有明显的优势。→ Ở thị trường quốc tế, chúng ta chưa có ưu thế rõ rệt.

5) Các lĩnh vực dùng 优势 — ví dụ minh họa (chia theo chủ đề)

Mỗi câu có: 中文 — Pinyin — Tiếng Việt.

A. Kinh doanh / Chiến lược

我们的成本优势来自大批量采购。
Wǒmen de chéngběn yōushì láizì dà pīliàng cǎigòu.
Lợi thế chi phí của chúng tôi đến từ việc mua với số lượng lớn.

公司凭借技术优势占领市场。
Gōngsī píngjiè jìshù yōushì zhànlǐng shìchǎng.
Công ty chiếm lĩnh thị trường nhờ lợi thế công nghệ.

他们在服务方面有明显优势。
Tāmen zài fúwù fāngmiàn yǒu míngxiǎn yōushì.
Họ có lợi thế rõ rệt về dịch vụ.

B. Đàm phán / Tranh chấp

在谈判中,时间优势很重要。
Zài tánpàn zhōng, shíjiān yōushì hěn zhòngyào.
Trong đàm phán, lợi thế thời gian rất quan trọng.

双方各有优势和短板,需要互补。
Shuāngfāng gè yǒu yōushì hé duǎnbǎn, xūyào hùbǔ.
Hai bên đều có ưu thế và điểm yếu, cần bổ sung cho nhau.

C. Thể thao / Tranh tài

主队在主场作战占优势。
Zhǔduì zài zhǔchǎng zuòzhàn zhàn yōushì.
Đội chủ nhà có ưu thế khi thi đấu trên sân nhà.

领先一球后,他们稳住了心理优势。
Lǐngxiān yī qiú hòu, tāmen wěnzhù le xīnlǐ yōushì.
Sau khi dẫn trước một bàn, họ giữ vững lợi thế tâm lý.

D. Giáo dục / Tuyển dụng

在应聘时,英语能力是你的优势之一。
Zài yìngpìn shí, yīngyǔ nénglì shì nǐ de yōushì zhīyī.
Khi phỏng vấn, năng lực tiếng Anh là một trong những lợi thế của bạn.

学校以师资优势吸引学生。
Xuéxiào yǐ shīzī yōushì xīyǐn xuéshēng.
Trường thu hút học sinh bằng lợi thế về đội ngũ giáo viên.

E. Công nghệ / CNTT

该产品的技术优势来自多年的研发积累。
Gāi chǎnpǐn de jìshù yōushì láizì duōnián de yánfā jīlěi.
Lợi thế kỹ thuật của sản phẩm này đến từ tích lũy nhiều năm R&D.

数据资源是互联网公司的核心优势。
Shùjù zīyuán shì hùliánwǎng gōngsī de héxīn yōushì.
Dữ liệu là lợi thế cốt lõi của các công ty internet.

F. Địa lý / Logistics

这个港口的地理优势明显,运输成本低。
Zhège gǎngkǒu de dìlǐ yōushì míngxiǎn, yùnshū chéngběn dī.
Lợi thế địa lý của cảng này rõ rệt, chi phí vận chuyển thấp.

我们需要利用区域优势建立枢纽。
Wǒmen xūyào lìyòng qūyù yōushì jiànlì shūniǔ.
Chúng ta cần tận dụng lợi thế khu vực để xây dựng trung tâm đầu mối.

G. Kinh tế vĩ mô / quốc gia

国家在新能源方面具有比较优势。
Guójiā zài xīn néngyuán fāngmiàn jùyǒu bǐjiào yōushì.
Quốc gia có lợi thế so sánh trong lĩnh vực năng lượng mới.

要提高国家竞争优势,需要制度创新。
Yào tígāo guójiā jìngzhēng yōushì, xūyào zhìdù chuàngxīn.
Để nâng cao lợi thế cạnh tranh quốc gia cần đổi mới thể chế.

6) Nhiều câu ví dụ phong phú (40 câu — Trung / Pinyin / Tiếng Việt)

企业应当发挥自身优势,专注细分市场。
Qǐyè yīngdāng fāhuī zìshēn yōushì, zhuānzhù xìfēn shìchǎng.
Doanh nghiệp nên phát huy lợi thế của mình, tập trung thị trường ngách.

我们要把握先发优势,抢占用户心智。
Wǒmen yào bǎwò xiānfā yōushì, qiǎngzhàn yònghù xīnzhì.
Chúng ta phải nắm bắt lợi thế đi trước, chiếm lĩnh tâm trí người dùng.

这款手机在续航上有明显优势。
Zhè kuǎn shǒujī zài xùháng shàng yǒu míngxiǎn yōushì.
Chiếc điện thoại này có lợi thế rõ về thời lượng pin.

投资者看重公司的竞争优势和盈利模式。
Tóuzīzhě kànzhòng gōngsī de jìngzhēng yōushì hé yínglì móshì.
Nhà đầu tư chú trọng lợi thế cạnh tranh và mô hình sinh lời của công ty.

价格优势不等于质量优势。
Jiàgé yōushì bù děngyú zhìliàng yōushì.
Lợi thế về giá không đồng nghĩa với lợi thế về chất lượng.

通过并购,公司迅速获得了技术优势。
Tōngguò bìnggòu, gōngsī xùnsù huòdé le jìshù yōushì.
Thông qua M&A, công ty nhanh chóng có được lợi thế kỹ thuật.

小企业可以通过灵活性获得市场优势。
Xiǎo qǐyè kěyǐ tōngguò línghuó xìng huòdé shìchǎng yōushì.
Doanh nghiệp nhỏ có thể đạt lợi thế thị trường nhờ khả năng linh hoạt.

我们要评估竞争对手的优势与劣势。
Wǒmen yào pínggū jìngzhēng duìshǒu de yōushì yǔ lièshì.
Chúng ta cần đánh giá lợi thế và bất lợi của đối thủ cạnh tranh.

优势带来的是更高的话语权。
Yōushì dàilái de shì gèng gāo de huàyǔquán.
Lợi thế đem lại quyền phát ngôn lớn hơn.

他的学术背景成为申请奖学金的优势。
Tā de xuéshù bèijǐng chéngwéi shēnqǐng jiǎngxuéjīn de yōushì.
Nền tảng học thuật của anh ấy trở thành lợi thế khi xin học bổng.

我们需要建立长期优势,而不是短期利润。
Wǒmen xūyào jiànlì chángqí yōushì, ér bú shì duǎnqí lìrùn.
Chúng ta cần xây dựng lợi thế lâu dài, không chỉ lợi nhuận ngắn hạn.

优势可以转化为市场份额。
Yōushì kěyǐ zhuǎnhuà wéi shìchǎng fèn’é.
Lợi thế có thể chuyển thành thị phần thị trường.

通过差异化,我们创造了产品优势。
Tōngguò chāyìhuà, wǒmen chuàngzàole chǎnpǐn yōushì.
Thông qua phân hóa, chúng tôi tạo ra lợi thế sản phẩm.

人力资源是企业的核心竞争优势之一。
Rénlì zīyuán shì qǐyè de héxīn jìngzhēng yōushì zhīyī.
Nhân lực là một trong những lợi thế cạnh tranh cốt lõi của doanh nghiệp.

先入为主可能带来心理优势。
Xiān rù wéi zhǔ kěnéng dàilái xīnlǐ yōushì.
Đi trước có thể đem lại lợi thế tâm lý.

他们利用渠道优势扩大销量。
Tāmen lìyòng qúdào yōushì kuòdà xiāoliàng.
Họ tận dụng lợi thế kênh để mở rộng doanh số.

优势互补能形成强大的合作关系。
Yōushì hùbǔ néng xíngchéng qiángdà de hézuò guānxì.
Ưu thế bổ sung nhau có thể hình thành mối quan hệ hợp tác mạnh mẽ.

政策支持是产业发展的重要优势。
Zhèngcè zhīchí shì chǎnyè fāzhǎn de zhòngyào yōushì.
Hỗ trợ chính sách là lợi thế quan trọng cho sự phát triển ngành.

随着技术普及,短期内优势可能被削弱。
Suízhe jìshù pǔjí, duǎnqí nèi yōushì kěnéng bèi xuēruò.
Cùng với việc công nghệ phổ cập, lợi thế trong ngắn hạn có thể bị suy yếu.

我们要识别并保护核心竞争优势。
Wǒmen yào shíbié bìng bǎohù héxīn jìngzhēng yōushì.
Chúng ta cần nhận diện và bảo vệ lợi thế cạnh tranh cốt lõi.

学校的地理位置是招生的一个优势。
Xuéxiào de dìlǐ wèizhì shì zhāoshēng de yí gè yōushì.
Vị trí địa lý của trường là một lợi thế tuyển sinh.

价格优势并不能长期决定客户忠诚度。
Jiàgé yōushì bìng bù néng chángqí juédìng kèhu zhōngchéng dù.
Lợi thế giá không thể quyết định lòng trung thành của khách hàng trong dài hạn.

科研经费充足使高校具有人才培养的优势。
Kēyán jīngfèi chōngzú shǐ gāoxiào jùyǒu réncái péiyǎng de yōushì.
Kinh phí nghiên cứu dồi dào khiến đại học có lợi thế trong đào tạo nhân tài.

他们在环保标准上具有先天优势。
Tāmen zài huánbǎo biāozhǔn shàng jùyǒu xiāntiān yōushì.
Họ có lợi thế tự nhiên về tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.

我们要把握客户的痛点,形成服务优势。
Wǒmen yào bǎwò kèhù de tòngdiǎn, xíngchéng fúwù yōushì.
Chúng ta cần nắm bắt điểm đau của khách hàng để hình thành lợi thế dịch vụ.

通过品牌建设,可以长期保持优势地位。
Tōngguò pǐnpái jiànshè, kěyǐ chángqí bǎochí yōushì dìwèi.
Thông qua xây dựng thương hiệu, có thể duy trì vị thế ưu thế lâu dài.

欧美国家在高端制造上曾占优势。
Ōu-Měi guójiā zài gāoduān zhìzào shàng céng zhàn yōushì.
Các nước Âu-Mỹ từng chiếm ưu thế trong sản xuất cao cấp.

我们需要分析竞争优势的可持续性。
Wǒmen xūyào fēnxī jìngzhēng yōushì de kě chíxù xìng.
Chúng ta cần phân tích tính bền vững của lợi thế cạnh tranh.

在谈判桌上,信息优势很关键。
Zài tánpàn zhuō shàng, xìnxī yōushì hěn guānjiàn.
Trên bàn đàm phán, lợi thế thông tin rất then chốt.

他们依靠文化优势吸引国际游客。
Tāmen yīkào wénhuà yōushì xīyǐn guójì yóukè.
Họ dựa vào lợi thế văn hóa để thu hút du khách quốc tế.

行业内普遍认为专利是公司的护城河和优势。
Hángyè nèi pǔbiàn rènwéi zhuānlì shì gōngsī de hùchéng hé hé yōushì.
Trong ngành người ta thường cho rằng bằng sáng chế là hào bảo vệ và lợi thế của công ty.

先发者优势并不总是决定性的。
Xiānfā zhě yōushì bìng bù zǒng shì juédìngxìng de.
Lợi thế đi trước không phải lúc nào cũng mang tính quyết định.

在资源有限的情况下,如何优化优势组合是关键。
Zài zīyuán yǒuxiàn de qíngkuàng xià, rúhé yōuhuà yōushì zǔhé shì guānjiàn.
Trong hoàn cảnh tài nguyên hạn chế, tối ưu hóa tổ hợp lợi thế là then chốt.

公司的组织文化也是竞争优势之一。
Gōngsī de zǔzhī wénhuà yě shì jìngzhēng yōushì zhī yī.
Văn hóa tổ chức của công ty cũng là một trong những lợi thế cạnh tranh.

他们通过并行试点来测试新业务的优势。
Tāmen tōngguò bìngxíng shìdiǎn lái cèshì xīn yèwù de yōushì.
Họ thử nghiệm song song để kiểm tra lợi thế của mô hình kinh doanh mới.

优势往往伴随着相应的责任和成本。
Yōushì wǎngwǎng bànsuízhe xiāngyìng de zérèn hé chéngběn.
Lợi thế thường đi kèm với trách nhiệm và chi phí tương ứng.

我们要识别哪些优势是可复制的,哪些不是。
Wǒmen yào shíbié nǎxiē yōushì shì kě fùzhì de, nǎxiē bù shì.
Chúng ta cần phân biệt lợi thế nào có thể nhân rộng, lợi thế nào không.

合作可以把各方的优势最大化。
Hézuò kěyǐ bǎ gèfāng de yōushì zuìdàhuà.
Hợp tác có thể tối đa hóa lợi thế của mỗi bên.

优势分析是制定战略的第一步。
Yōushì fēnxī shì zhìdìng zhànlüè de dì yī bù.
Phân tích lợi thế là bước đầu trong lập chiến lược.

只有将优势转化为客户价值,才有商业意义。
Zhǐyǒu jiāng yōushì zhuǎnhuà wéi kèhù jiàzhí, cái yǒu shāngyè yìyì.
Chỉ khi chuyển lợi thế thành giá trị cho khách hàng thì mới có ý nghĩa thương mại.

7) Các lỗi thường gặp & lưu ý dùng tự nhiên

✗ 错误用法: 把“优势”当作形容词单独修饰名词(例:这是优势产品) → ✔ 正确说法: 这是有优势的产品 / 这款产品具有优势。

✗ 错误搭配: 说“优势化”/“优势化为……”(不自然) → ✔ 自然表达: 将优势转化为… / 发挥优势 / 利用优势。

常见搭配更自然: 具有/拥有/占有/发挥/保持/丧失 + 优势;优势在于… / 优势是…

“优点/长处” 与 “优势” 区别:若想表达“某个具体的好处”,用 优点/长处; khi nói về vị thế/so sánh/kết quả cạnh tranh, dùng 优势.

8) Một vài khái niệm chuyên môn liên quan

比较优势 (bǐjiào yōushì) — lợi thế so sánh (theory in economics)

绝对优势 (juéduì yōushì) — lợi thế tuyệt đối

核心竞争优势 (héxīn jìngzhēng yōushì) — core competitive advantage

先发优势 (xiānfā yōushì) — first-mover advantage

规模优势 (guīmó yōushì) — economies of scale (scale advantage)

9) Bài tập nhỏ (Dịch / Điền vào chỗ trống) — kèm đáp án

A. Dịch sang tiếng Trung (dùng 优势 或 合适结构):

Công ty cần phát huy lợi thế công nghệ.

Chúng ta có lợi thế về chi phí so với đối thủ.

Vị trí cửa hàng là một lợi thế tuyển khách.

Nếu không đổi mới, sẽ mất đi ưu thế cạnh tranh.

Hợp tác giúp hai bên tận dụng ưu thế bổ sung.

Đáp án tham khảo:

公司需要发挥技术优势。
Gōngsī xūyào fāhuī jìshù yōushì.

我们在成本上比竞争对手有优势。
Wǒmen zài chéngběn shàng bǐ jìngzhēng duìshǒu yǒu yōushì.

店铺的位置是一个招揽顾客的优势。
Diànpù de wèizhì shì yí gè zhāolǎn gùkè de yōushì.

如果不创新,公司将失去竞争优势。
Rúguǒ bù chuàngxīn, gōngsī jiāng shīqù jìngzhēng yōushì.

合作可以让双方优势互补。
Hézuò kěyǐ ràng shuāngfāng yōushì hùbǔ.

B. Điền vào chỗ trống:
(选择合适的词填空:优势 / 优点 / 长处 / 发挥)

我们要自身的核心

他的__是善于沟通。

在成本上我们有明显的__

Đáp án:

发挥 / 优势 → 我们要发挥自身的核心优势。

长处 → 他的长处是善于沟通。

优势 → 在成本上我们有明显的优势。

1) Nghĩa chính & loại từ

中文: 优势

Pinyin: yōushì

Tiếng Việt: ưu thế, lợi thế, điểm mạnh vượt trội

Loại từ: 名词 (danh từ) — chỉ một trạng thái hoặc đặc điểm có lợi so với người/đối tượng/đối thủ khác.

Giải thích mở rộng:
“优势” chỉ những năng lực, điều kiện hoặc đặc điểm khiến một người/nhóm/công ty/quốc gia… có thể làm tốt hơn, chiếm lợi thế trong cạnh tranh hoặc trong một hoàn cảnh nhất định. Nó mang tính so sánh (so với ai/cái gì) và thường gắn với khả năng kiểm soát, chi phối hoặc thắng thế.

2) Phân tích từ cấu thành

优 (yōu) = ưu, tốt, xuất sắc.

势 (shì) = thế, lực thế, thế lực, xu hướng.
=> 优势 = thế mạnh / lực thế tốt hơn → lợi thế.

3) Các mẫu cấu trúc câu và cách dùng phổ biến

A 在 B 方面有优势。
(A zài B fāngmiàn yǒu yōushì.) → A có ưu thế về mặt B.

A 的优势在于 …。
(A de yōushì zàiyú …) → Ưu thế của A nằm ở …

A 占(据)优势 / A 占优势。
(A zhàn (jù) yōushì / zhàn yōushì.) → A chiếm ưu thế.

A 具有优势 / A 处于优势地位。
(A jùyǒu yōushì / chǔyú yōushì dìwèi.) → A có lợi thế / ở vị trí ưu thế.

发挥优势 / 保持优势 / 弥补劣势 / 失去优势。
(fāhuī yōushì / bǎochí yōushì / míbǔ lièshì / shīqù yōushì.) → phát huy ưu thế / giữ vững / bù đắp bất lợi / mất lợi thế.

比较优势 / 绝对优势 / 优势互补。
(bǐjiào yōushì / juéduì yōushì / yōushì hùbǔ.) → lợi thế so sánh / lợi thế tuyệt đối / bổ sung lợi thế.

Lưu ý ngữ pháp:

“优势” là danh từ; để làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ thường dùng các cấu trúc: 优势的 + 名词 (ví dụ: 优势的地位) hoặc 具有优势的 + 名词; còn nếu muốn nói “có ưu thế” thì dùng động từ + 优势 (例如: 在……方面有优势 / 占优势)。

4) Các cụm từ & thành ngữ liên quan (thường gặp)

占优势 (zhàn yōushì) — chiếm ưu thế

处于优势地位 (chǔyú yōushì dìwèi) — ở vị trí có ưu thế

发挥优势 (fāhuī yōushì) — phát huy lợi thế

保持优势 (bǎochí yōushì) — giữ vững lợi thế

失去优势 (shīqù yōushì) — mất lợi thế

优势互补 (yōushì hùbǔ) — lợi thế bổ sung lẫn nhau

竞争优势 (jìngzhēng yōushì) — lợi thế cạnh tranh

比较优势 (bǐjiào yōushì) — lợi thế so sánh

绝对优势 (juéduì yōushì) — lợi thế tuyệt đối

优势产业 (yōushì chǎnyè) — ngành lợi thế, ngành chủ lực

5) So sánh với các từ gần nghĩa (phân biệt kỹ)

优势 vs 优点 / 长处 / 强项

优点 / 长处 / 强项: thường chỉ điểm mạnh nội tại, tương đối tách rời so sánh; có thể là điểm tốt cá nhân hoặc đặc tính.

优势: luôn hàm ý lợi thế so sánh; nếu muốn chính thức nhấn mạnh “so với người/đối thủ khác thì đây là điểm mạnh khiến bạn có lợi”, dùng 优势.
Ví dụ: “他的优点是认真” (điểm mạnh của anh ấy là chăm chỉ) — “他在执行力上有优势” (anh ấy có lợi thế về khả năng thực hiện so với người khác).

优势 vs 劣势

劣势 (lièshì) = bất lợi, điểm yếu (đối lập trực tiếp với 优势).

优势 vs 竞争优势 / 比较优势 / 绝对优势

竞争优势: lợi thế trong cạnh tranh thị trường.

比较优势 (theo kinh tế học): lợi thế tương đối khi so sánh chi phí cơ hội giữa các bên.

绝对优势: lợi thế tuyệt đối về năng suất/khả năng.

6) Những lỗi thường gặp khi dùng 优势

Dùng như tính từ độc lập: nói “这个很优势” là sai. Phải nói “这个有优势” hoặc “这是一个优势” hoặc “优势的X”。

混淆 优势 与 优点: Nói “优势” khi chỉ một điểm tốt cá nhân mà không có yếu tố so sánh sẽ khiến câu hơi “quá nặng”.

误用“看成优势/看待为优势”: Nếu muốn nói “xem cái gì là lợi thế”, dùng 看作优势 / 视为优势,而不是“看待为优势”。

忽略搭配: 常用“占优势 / 具有优势 / 发挥优势 / 保持优势 / 失去优势”等搭配,不随意拼凑。

7) Ứng dụng khái niệm kinh tế & quản trị

比较优势 / 绝对优势: hai khái niệm kinh tế quan trọng (Adam Smith / Ricardo). Ví dụ: “某国在生产A商品上具有比较优势” = quốc gia đó có lợi thế so sánh trong sản xuất hàng A.

竞争优势: trong chiến lược doanh nghiệp (Porter): chi phí thấp, khác biệt hóa, tập trung…

优势互补: khi hai bên hợp tác, mỗi bên đóng góp lợi thế riêng để tạo lợi ích chung.

8) Cụm từ mở rộng chuyên môn

优势互补 (yōushì hùbǔ) — lợi thế bổ sung

优势产业 (yōushì chǎnyè) — ngành chủ lực có lợi thế

优势资源 (yōushì zīyuán) — nguồn lực có lợi thế

人才优势 (réncái yōushì) — lợi thế về nhân lực

技术优势 (jìshù yōushì) — lợi thế về công nghệ

成本优势 (chéngběn yōushì) — lợi thế về chi phí

品牌优势 (pǐnpái yōushì) — lợi thế thương hiệu

9) Rất nhiều ví dụ (Chinese — Pinyin — Dịch VN)

Dưới đây chia theo chủ đề để bạn dễ tra cứu. Mỗi câu đều kèm pinyin và dịch nghĩa.

A. Câu cơ bản / giao tiếp hàng ngày (1–15)

他的优势是什么?
Tā de yōushì shì shénme?
Ưu thế của anh ấy là gì?

她在语言学习方面有明显的优势。
Tā zài yǔyán xuéxí fāngmiàn yǒu míngxiǎn de yōushì.
Cô ấy có lợi thế rõ rệt trong việc học ngôn ngữ.

我们要发挥自己的优势。
Wǒmen yào fāhuī zìjǐ de yōushì.
Chúng ta phải phát huy thế mạnh của mình.

你的优势是沟通能力强。
Nǐ de yōushì shì gōutōng nénglì qiáng.
Lợi thế của bạn là khả năng giao tiếp tốt.

在团队中,他占优势。
Zài tuánduì zhōng, tā zhàn yōushì.
Trong đội, anh ấy chiếm ưu thế.

这家公司在成本上具有优势。
Zhè jiā gōngsī zài chéngběn shàng jùyǒu yōushì.
Công ty này có lợi thế về chi phí.

我们要保持市场优势。
Wǒmen yào bǎochí shìchǎng yōushì.
Chúng ta phải giữ vững ưu thế trên thị trường.

对手的劣势在哪里?
Duìshǒu de lièshì zài nǎlǐ?
Điểm yếu của đối thủ ở đâu?

现在我们处于优势地位。
Xiànzài wǒmen chǔyú yōushì dìwèi.
Hiện tại chúng ta đang ở vị trí có lợi thế.

你可以把这点作为你的优势。
Nǐ kěyǐ bǎ zhè diǎn zuòwéi nǐ de yōushì.
Bạn có thể coi điểm này là lợi thế của mình.

技术优势是公司的核心竞争力。
Jìshù yōushì shì gōngsī de héxīn jìngzhēnglì.
Lợi thế về công nghệ là năng lực cạnh tranh cốt lõi của công ty.

他在面试中强调了自己的优势。
Tā zài miànshì zhōng qiángdiào le zìjǐ de yōushì.
Anh ấy nhấn mạnh lợi thế của mình trong buổi phỏng vấn.

我们需要识别并利用优势资源。
Wǒmen xūyào shíbié bìng lìyòng yōushì zīyuán.
Ta cần xác định và tận dụng các nguồn lực lợi thế.

竞争优势不是一朝一夕能建立的。
Jìngzhēng yōushì bù shì yīzhāo yīxì néng jiànlì de.
Lợi thế cạnh tranh không thể xây dựng trong một sớm một chiều.

保持优势需要持续创新。
Bǎochí yōushì xūyào chíxù chuàngxīn.
Giữ vững lợi thế cần phải liên tục đổi mới.

B. Học tập, CV & phỏng vấn (16–28)

在简历里写明你的优势可以加分。
Zài jiǎnlì lǐ xiěmíng nǐ de yōushì kěyǐ jiāfēn.
Viết rõ lợi thế của bạn trên CV có thể cộng điểm.

我的优势是适应能力强和抗压能力好。
Wǒ de yōushì shì shìyìng nénglì qiáng hé kàngyā nénglì hǎo.
Lợi thế của tôi là khả năng thích nghi tốt và chịu áp lực tốt.

面试官会问你:你的最大优势是什么?
Miànshìguān huì wèn nǐ: nǐ de zuìdà yōushì shì shénme?
Người phỏng vấn sẽ hỏi: lợi thế lớn nhất của bạn là gì?

把弱项转化为优势需要时间和训练。
Bǎ ruòxiàng zhuǎnhuà wèi yōushì xūyào shíjiān hé xùnliàn.
Biến điểm yếu thành lợi thế cần thời gian và luyện tập.

团队合作可以发挥每个人的优势。
Tuánduì hézuò kěyǐ fāhuī měi gè rén de yōushì.
Hợp tác nhóm có thể phát huy thế mạnh của mỗi người.

你需要有一两个核心优势来突出自己。
Nǐ xūyào yǒu yī liǎng gè héxīn yōushì lái tūchū zìjǐ.
Bạn cần một hai lợi thế cốt lõi để làm nổi bật bản thân.

优势并不等于万能,它也有局限性。
Yōushì bìng bú děngyú wànnéng, tā yě yǒu júxiànxìng.
Lợi thế không có nghĩa là万能; nó cũng có giới hạn.

在团队中分工要让每个人发挥其优势。
Zài tuánduì zhōng fēngōng yào ràng měi gè rén fāhuī qí yōushì.
Phân công trong đội nên để mỗi người phát huy lợi thế của mình.

我们的优势在于迅速响应客户需求。
Wǒmen de yōushì zàiyú xùnsù xiǎngyìng kèhù xūqiú.
Lợi thế của chúng tôi là phản ứng nhanh với nhu cầu khách hàng.

把技术优势转化为市场优势是关键。
Bǎ jìshù yōushì zhuǎnhuà wèi shìchǎng yōushì shì guānjiàn.
Biến lợi thế kỹ thuật thành lợi thế thị trường là then chốt.

在校成绩只是你众多优势中的一部分。
Zài xiào chéngjì zhǐ shì nǐ zhòngduō yōushì zhōng de yí bùfèn.
Điểm số ở trường chỉ là một phần trong nhiều lợi thế của bạn.

强项(qiángxiàng)常被用来描述个人优势的具体方面。
Qiángxiàng cháng bèi yòng lái miáoshù gèrén yōushì de jùtǐ fāngmiàn.
“强项” thường dùng để mô tả mặt cụ thể của lợi thế cá nhân.

充分认识自己的优势有助于职业规划。
Chōngfèn rènshí zìjǐ de yōushì yǒuzhù yú zhíyè guīhuà.
Nhận thức đầy đủ về lợi thế của mình giúp lập kế hoạch nghề nghiệp.

C. Kinh doanh, chiến lược, thị trường (29–46)

公司应分析竞争对手的优势与劣势。
Gōngsī yīng fēnxī jìngzhēng duìshǒu de yōushì yǔ lièshì.
Công ty nên phân tích ưu thế và bất lợi của đối thủ cạnh tranh.

我们要发挥品牌优势,提高客户忠诚度。
Wǒmen yào fāhuī pǐnpái yōushì, tígāo kèhù zhōngchéng dù.
Chúng ta cần phát huy lợi thế thương hiệu để tăng độ trung thành của khách hàng.

在价格战中保持成本优势很重要。
Zài jiàgé zhàn zhōng bǎochí chéngběn yōushì hěn zhòngyào.
Giữ lợi thế chi phí trong cuộc chiến giá cả là rất quan trọng.

企业需要不断创新以保持竞争优势。
Qǐyè xūyào bùduàn chuàngxīn yǐ bǎochí jìngzhēng yōushì.
Doanh nghiệp cần liên tục đổi mới để giữ lợi thế cạnh tranh.

通过并购,公司可以快速获得新的优势资源。
Tōngguò bìnggòu, gōngsī kěyǐ kuàisù huòdé xīn de yōushì zīyuán.
Thông qua mua bán sáp nhập, công ty có thể nhanh chóng giành được nguồn lực có lợi thế.

供应链优势使公司在交付上更有保障。
Gōngyìngliàn yōushì shǐ gōngsī zài jiāofù shàng gèng yǒu bǎozhàng.
Lợi thế chuỗi cung ứng giúp công ty đảm bảo hơn về giao hàng.

技术领先给企业带来了显著的竞争优势。
Jìshù lǐngxiān gěi qǐyè dàilái le xiǎnzhù de jìngzhēng yōushì.
Dẫn đầu về công nghệ mang lại cho doanh nghiệp lợi thế cạnh tranh rõ rệt.

我们应把比较优势用于国际贸易决策。
Wǒmen yīng bǎ bǐjiào yōushì yòng yú guójì màoyì juécè.
Ta nên sử dụng lợi thế so sánh khi quyết định thương mại quốc tế.

优势产业是地区发展的重点。
Yōushì chǎnyè shì dìqū fāzhǎn de zhòngdiǎn.
Ngành lợi thế là trọng điểm phát triển của khu vực.

通过差异化策略,企业能形成独特优势。
Tōngguò chāyìhuà cèlüè, qǐyè néng xíngchéng dútè yōushì.
Thông qua chiến lược khác biệt hóa, doanh nghiệp có thể tạo ra lợi thế độc đáo.

新进入者在短期内很难打破 incumbents 的优势。
Xīn jìnrù zhě zài duǎnqī nèi hěn nán dǎpò incumbents de yōushì.
Người mới vào thị trường khó phá vỡ lợi thế của các bên đã có trong ngắn hạn.
(Lưu ý: “incumbents” là từ tiếng Anh thường xuất hiện trong báo cáo kinh doanh Trung – Việt.)

保留并强化我们的核心优势比盲目扩张更重要。
Bǎoliú bìng qiánghuà wǒmen de héxīn yōushì bǐ mángmù kuòzhāng gèng zhòngyào.
Giữ và củng cố lợi thế cốt lõi của ta quan trọng hơn mở rộng thiếu suy xét.

过去的优势可能会随着技术替代而消失。
Guòqù de yōushì kěnéng huì suízhe jìshù tìdài ér xiāoshī.
Lợi thế trong quá khứ có thể biến mất khi bị công nghệ thay thế.

我们的渠道优势使产品进入市场更快。
Wǒmen de qúdào yōushì shǐ chǎnpǐn jìnrù shìchǎng gèng kuài.
Lợi thế kênh phân phối của chúng tôi giúp sản phẩm vào thị trường nhanh hơn.

投资前要评估公司的竞争优势可持续性。
Tóuzī qián yào pínggū gōngsī de jìngzhēng yōushì kě chíxù xìng.
Trước khi đầu tư cần đánh giá tính bền vững của lợi thế cạnh tranh của công ty.

数据优势在数字经济时代尤为重要。
Shùjù yōushì zài shùzì jīngjì shídài yóuwéi zhòngyào.
Lợi thế dữ liệu đặc biệt quan trọng trong thời đại kinh tế số.

我们要把地域优势转化为产业优势。
Wǒmen yào bǎ dìyù yōushì zhuǎnhuà wèi chǎnyè yōushì.
Ta cần chuyển lợi thế địa lý thành lợi thế ngành nghề.

与竞争对手相比,我们在售后服务上有明显优势。
Yǔ jìngzhēng duìshǒu xiāngbǐ, wǒmen zài shòuhòu fúwù shàng yǒu míngxiǎn yōushì.
So với đối thủ, chúng ta có lợi thế rõ rệt về dịch vụ hậu mãi.

D. Thể thao / quân sự / chính trị (47–56)

主队在主场作战占有优势。
Zhǔduì zài zhǔchǎng zuòzhàn zhànyǒu yōushì.
Đội chủ nhà có ưu thế khi thi đấu trên sân nhà.

这支球队在速度和体能方面有明显优势。
Zhè zhī qiúduì zài sùdù hé tǐnéng fāngmiàn yǒu míngxiǎn yōushì.
Đội này có lợi thế rõ rệt về tốc độ và thể lực.

在战术上我们占据优势。
Zài zhànshù shàng wǒmen zhànjù yōushì.
Về mặt chiến thuật, chúng ta chiếm ưu thế.

国家在外交上拥有一定的谈判优势。
Guójiā zài wàijiāo shàng yǒngyǒu yīdìng de tánpàn yōushì.
Quốc gia đó có lợi thế nhất định trong đàm phán ngoại giao.

地缘政治优势影响国际合作的格局。
Dìyuán zhèngzhì yōushì yǐngxiǎng guójì hézuò de géjú.
Lợi thế địa-chính trị ảnh hưởng tới bức tranh hợp tác quốc tế.

火力优势决定了战场态势。
Huǒlì yōushì juédìng le zhànchǎng tàishì.
Lợi thế hỏa lực quyết định thế trận trên chiến trường.

E. Công nghệ / khoa học / đổi mới (57–64)

拥有专利技术是企业的重要优势。
Yōngyǒu zhuānlì jìshù shì qǐyè de zhòngyào yōushì.
Sở hữu công nghệ bằng sáng chế là lợi thế quan trọng của doanh nghiệp.

在人工智能领域,数据与算力是关键优势。
Zài réngōng zhìnéng lǐngyù, shùjù yǔ suànlì shì guānjiàn yōushì.
Trong lĩnh vực AI, dữ liệu và năng lực tính toán là lợi thế then chốt.

技术积累带来的效率优势难以被短期模仿。
Jìshù jīlěi dàilái de xiàolǜ yōushì nányǐ bèi duǎnqī mófǎng.
Lợi thế hiệu suất do tích lũy công nghệ mang lại khó bị sao chép trong ngắn hạn.

开放平台策略可以把生态优势放大。
Kāifàng píngtái cèlüè kěyǐ bǎ shēngtài yōushì fàngdà.
Chiến lược nền tảng mở có thể khuếch đại lợi thế hệ sinh thái.

10) Ví dụ viết dài (mẩu văn mẫu dùng “优势”)

例句(求职自我介绍):

我毕业于某名校,具有扎实的专业基础和良好的英文能力,这两点是我在应聘中明显的优势。
Wǒ bìyè yú mǒu míngxiao, jùyǒu zhāshi de zhuānyè jīchǔ hé liánghǎo de Yīngwén nénglì, zhè liǎng diǎn shì wǒ zài yìngpìn zhōng míngxiǎn de yōushì.
Tôi tốt nghiệp một trường danh tiếng, có nền tảng chuyên môn vững và khả năng tiếng Anh tốt — hai điểm này là lợi thế rõ rệt khi tôi ứng tuyển.

例句(企业战略说明):

凭借长期的研发投入和完备的供应链体系,公司在产品质量和交付速度上形成了竞争优势;未来我们将继续投资创新,以保持并扩大这一优势。
Píngjiè chángqī de yánfā tóurù hé wánbèi de gōngyìngliàn tǐxì, gōngsī zài chǎnpǐn zhìliàng hé jiāofù sùdù shàng xíngchéng le jìngzhēng yōushì; wèilái wǒmen jiāng jìxù tóuzī chuàngxīn, yǐ bǎochí bìng kuòdà zhè yī yōushì.
Nhờ đầu tư R&D lâu dài và hệ thống chuỗi cung ứng hoàn chỉnh, công ty đã tạo ra lợi thế cạnh tranh về chất lượng sản phẩm và tốc độ giao hàng; tương lai chúng tôi sẽ tiếp tục đầu tư đổi mới để giữ và mở rộng lợi thế này.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội trên nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam hoctiengtrungonline.com - Nền tảng học tiếng Trung online lớn nhất Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hoctiengtrungonline.com được vận hành bởi hệ thống máy chủ CHINEMASTER cấu hình KHỦNG, hệ thống máy chủ này bao gồm cụm máy chủ chính được đặt tại trung tâm dữ liệu tiếng Trung CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình Hà Nội và các máy chủ phụ được đặt tại những quốc gia khác nhau để đảm bảo sự trải nghiệm học tập tốt nhất và mượt mà nhất cho cộng đồng học viên.