Thứ Sáu, Tháng mười một 7, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:20
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster产生 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ...

产生 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster

产生 (chǎnshēng) là một động từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là sinh ra, tạo ra, nảy sinh, hoặc gây ra. Từ này thường dùng để diễn tả việc một hiện tượng, cảm xúc, kết quả, hoặc sự vật mới xuất hiện từ một điều kiện hoặc cơ sở đã có trước đó. 产生 (chǎnshēng) là một động từ (动词) rất thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, mang nghĩa là sinh ra, phát sinh, nảy sinh, tạo ra, thường dùng để mô tả sự xuất hiện hoặc hình thành của một hiện tượng, cảm xúc, kết quả, ảnh hưởng,... 产生 (chǎnshēng) trong tiếng Trung có nghĩa là sản sinh, phát sinh, hoặc gây ra trong tiếng Việt, tùy theo ngữ cảnh. Đây là một từ phổ biến, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như khoa học, kinh tế, xã hội, và đời sống hàng ngày.

5/5 - (1 bình chọn)

产生 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com

产生 (chǎnshēng) trong tiếng Trung có nghĩa là sản sinh, phát sinh, hoặc gây ra trong tiếng Việt, tùy theo ngữ cảnh. Đây là một từ phổ biến, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như khoa học, kinh tế, xã hội, và đời sống hàng ngày.

  1. Ý nghĩa của từ 产生 (chǎnshēng)
    产生 mang nghĩa chính là sự xuất hiện, hình thành, hoặc tạo ra một điều gì đó (kết quả, hiện tượng, ảnh hưởng, v.v.) do một nguyên nhân hoặc quá trình nào đó. Tùy ngữ cảnh, từ này có thể được hiểu như sau:

Sản sinh, tạo ra: Chỉ việc một sự vật, hiện tượng, hoặc kết quả được tạo ra từ một nguồn hoặc quá trình.

Ví dụ: 工厂产生了很多产品。 (Gōngchǎng chǎnshēng le hěn duō chǎnpǐn.)

Dịch: Nhà máy đã sản xuất ra rất nhiều sản phẩm.

Phát sinh, gây ra: Chỉ việc một vấn đề, cảm xúc, hoặc ảnh hưởng được tạo ra do một nguyên nhân cụ thể.

Ví dụ: 误会产生了矛盾。 (Wùhuì chǎnshēng le máodùn.)

Dịch: Sự hiểu lầm đã gây ra mâu thuẫn.

Xuất hiện, hình thành: Chỉ sự ra đời hoặc xuất hiện của một ý tưởng, tư tưởng, hoặc hiện tượng.

Ví dụ: 新的思想在年轻人中产生。 (Xīn de sīxiǎng zài niánqīngrén zhōng chǎnshēng.)

Dịch: Tư tưởng mới đã xuất hiện trong giới trẻ.

  1. Loại từ
    产生 là một động từ (动词 – dòngcí). Nó thường được dùng để miêu tả hành động hoặc quá trình dẫn đến sự xuất hiện của một kết quả, hiện tượng, hoặc trạng thái. Trong một số trường hợp, nó cũng có thể mang tính chất trung tính, không nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động.
  2. Cấu trúc ngữ pháp
    产生 thường xuất hiện trong các cấu trúc sau:

[Chủ ngữ] + 产生 + [Tân ngữ]: Miêu tả việc chủ ngữ tạo ra hoặc gây ra một kết quả cụ thể.

Ví dụ: 这个实验产生了意想不到的结果。 (Zhège shíyàn chǎnshēng le yìxiǎngbùdào de jiéguǒ.)

Dịch: Thí nghiệm này đã tạo ra kết quả bất ngờ.

[Nguyên nhân] + 使/导致 + [Chủ ngữ] + 产生 + [Kết quả]: Nhấn mạnh nguyên nhân dẫn đến sự phát sinh.

Ví dụ: 缺乏沟通使双方产生了误解。 (Quēfá gōutōng shǐ shuāngfāng chǎnshēng le wùjiě.)

Dịch: Việc thiếu giao tiếp khiến hai bên phát sinh hiểu lầm.

产生 + [Tân ngữ] + 的 + [Danh từ]: Miêu tả kết quả hoặc ảnh hưởng được tạo ra.

Ví dụ: 这次会议产生的效果很显著。 (Zhè cì huìyì chǎnshēng de xiàoguǒ hěn xiǎnzhù.)

Dịch: Hiệu quả do cuộc họp này tạo ra rất đáng kể.

[Chủ ngữ] + 对 + [Đối tượng] + 产生 + [Ảnh hưởng]: Chỉ tác động của một hành động hoặc sự việc lên một đối tượng.

Ví dụ: 他的演讲对听众产生了深远的影响。 (Tā de yǎnjiǎng duì tīngzhòng chǎnshēng le shēnyuǎn de yǐngxiǎng.)

Dịch: Bài diễn thuyết của anh ấy đã tạo ra ảnh hưởng sâu sắc đối với khán giả.

  1. Ví dụ minh họa
    Dưới đây là các ví dụ sử dụng 产生 trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, kèm theo phiên âm (pinyin) và dịch nghĩa sang tiếng Việt:
    Ví dụ 1: Sản xuất sản phẩm (nghĩa vật chất)

Câu: 这家工厂每天产生大量的废料。

Phiên âm: Zhè jiā gōngchǎng měi tiān chǎnshēng dàliàng de fèiliào.

Dịch: Nhà máy này mỗi ngày sản xuất ra một lượng lớn chất thải.

Ví dụ 2: Gây ra mâu thuẫn (nghĩa trừu tượng)

Câu: 不同的意见产生了激烈的争论。

Phiên âm: Bùtóng de yìjiàn chǎnshēng le jīliè de zhēnglùn.

Dịch: Những ý kiến khác nhau đã gây ra cuộc tranh luận gay gắt.

Ví dụ 3: Xuất hiện ý tưởng (nghĩa tư tưởng)

Câu: 在讨论中产生了很多创新的想法。

Phiên âm: Zài tǎolùn zhōng chǎnshēng le hěn duō chuàngxīn de xiǎngfǎ.

Dịch: Trong cuộc thảo luận, nhiều ý tưởng sáng tạo đã được hình thành.

Ví dụ 4: Tạo ra ảnh hưởng (nghĩa tác động)

Câu: 这部电影对社会产生了巨大的影响。

Phiên âm: Zhè bù diànyǐng duì shèhuì chǎnshēng le jùdà de yǐngxiǎng.

Dịch: Bộ phim này đã tạo ra ảnh hưởng to lớn đối với xã hội.

Ví dụ 5: Phát sinh vấn đề (nghĩa tiêu cực)

Câu: 项目延误产生了额外的成本。

Phiên âm: Xiàngmù yánwù chǎnshēng le éwài de chéngběn.

Dịch: Sự chậm trễ của dự án đã gây ra chi phí bổ sung.

Ví dụ 6: Tạo ra kết quả (nghĩa trung tính)

Câu: 这次合作产生了很好的效果。

Phiên âm: Zhè cì hézuò chǎnshēng le hěn hǎo de xiàoguǒ.

Dịch: Lần hợp tác này đã mang lại kết quả rất tốt.

Ví dụ 7: Phát sinh cảm xúc (nghĩa cảm xúc)

Câu: 他的话让我产生了怀疑。

Phiên âm: Tā de huà ràng wǒ chǎnshēng le huáiyí.

Dịch: Lời nói của anh ấy khiến tôi nảy sinh nghi ngờ.

  1. Một số từ liên quan
    Để hiểu sâu hơn về 产生, bạn có thể tham khảo các từ đồng nghĩa hoặc liên quan:

发生 (fāshēng): Xảy ra, phát sinh (gần nghĩa với 产生 nhưng thường dùng cho sự kiện hoặc tình huống bất ngờ).

Ví dụ: 事故发生了。 (Shìgù fāshēngle.)

Dịch: Tai nạn đã xảy ra.

引起 (yǐnqǐ): Gây ra, khơi dậy (nhấn mạnh việc kích hoạt hoặc khởi phát một hiện tượng).

Ví dụ: 他的行为引起了争议。 (Tā de xíngwéi yǐnqǐ le zhēngyì.)

Dịch: Hành vi của anh ấy đã gây ra tranh cãi.

生成 (shēngchéng): Sinh ra, tạo thành (thường dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật, ví dụ như tạo dữ liệu hoặc hình ảnh).

Ví dụ: 电脑生成了一个新的文件。 (Diànnǎo shēngchéngle yīgè xīn de wénjiàn.)

Dịch: Máy tính đã tạo ra một tệp mới.

导致 (dǎozhì): Dẫn đến, gây ra (nhấn mạnh hậu quả).

Ví dụ: 错误的操作导致了失败。 (Cuòwù de cāozuò dǎozhì le shībài.)

Dịch: Thao tác sai lầm đã dẫn đến thất bại.

  1. Lưu ý khi sử dụng

Ngữ cảnh cụ thể: 产生 có thể mang nghĩa tích cực (tạo ra kết quả tốt), trung tính (xuất hiện một hiện tượng), hoặc tiêu cực (gây ra vấn đề), nên cần chú ý ngữ cảnh để dịch đúng.
Phân biệt với 发生: 产生 thường nhấn mạnh quá trình hình thành hoặc tạo ra một kết quả cụ thể, trong khi 发生 chỉ sự kiện xảy ra một cách chung chung.
Ngữ cảnh kỹ thuật: Trong các lĩnh vực như khoa học hoặc công nghệ, 产生 có thể được dùng để chỉ sự tạo ra dữ liệu, năng lượng, hoặc sản phẩm.

产生 (chǎnshēng) là một động từ (动词) rất thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, mang nghĩa là sinh ra, phát sinh, nảy sinh, tạo ra, thường dùng để mô tả sự xuất hiện hoặc hình thành của một hiện tượng, cảm xúc, kết quả, ảnh hưởng,…

  1. Phiên âm
    产生 — chǎn shēng
  2. Loại từ
    Động từ (动词)
  3. Giải thích chi tiết
    a. Ý nghĩa cơ bản:
    产生 có nghĩa là tạo ra, phát sinh, sinh ra, nảy sinh, nhưng không dùng cho vật thể cụ thể hữu hình như “sản xuất” máy móc (sẽ dùng “生产”).

Thường dùng cho sự vật trừu tượng, phi vật thể như:
→ cảm xúc, tư tưởng, hiệu quả, ảnh hưởng, vấn đề, hiện tượng,…

b. Đặc điểm ngữ nghĩa:
Không thể thêm tân ngữ là vật thể hữu hình như “苹果”, “桌子”, v.v.

Thường đi kèm với các danh từ trừu tượng, biểu thị sự hình thành hoặc xuất hiện dần dần của một điều gì đó.

  1. Các cụm từ thường gặp với “产生”
    Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
    产生影响 Gây ra ảnh hưởng
    产生误会 Nảy sinh hiểu lầm
    产生问题 Nảy sinh vấn đề
    产生感情 Nảy sinh tình cảm
    产生兴趣 Nảy sinh hứng thú
    产生作用 Phát huy tác dụng
    产生矛盾 Nảy sinh mâu thuẫn
    产生变化 Phát sinh biến đổi
    产生后果 Gây ra hậu quả
    产生恐惧 Nảy sinh sợ hãi
  2. Mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    Ví dụ 1:
    这个决定可能会产生严重的后果。
    Zhège juédìng kěnéng huì chǎnshēng yánzhòng de hòuguǒ.
    → Quyết định này có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.

Ví dụ 2:
两人长期相处,自然会产生感情。
Liǎng rén chángqī xiāngchǔ, zìrán huì chǎnshēng gǎnqíng.
→ Hai người sống chung lâu dài thì tự nhiên sẽ nảy sinh tình cảm.

Ví dụ 3:
错误的理解容易产生误会。
Cuòwù de lǐjiě róngyì chǎnshēng wùhuì.
→ Hiểu sai rất dễ dẫn đến hiểu lầm.

Ví dụ 4:
新技术的应用产生了很大的经济效益。
Xīn jìshù de yìngyòng chǎnshēng le hěn dà de jīngjì xiàoyì.
→ Việc áp dụng công nghệ mới đã tạo ra hiệu quả kinh tế lớn.

Ví dụ 5:
这本书让我产生了对历史的浓厚兴趣。
Zhè běn shū ràng wǒ chǎnshēng le duì lìshǐ de nónghòu xìngqù.
→ Cuốn sách này khiến tôi nảy sinh hứng thú sâu sắc với lịch sử.

Ví dụ 6:
环境污染会产生许多健康问题。
Huánjìng wūrǎn huì chǎnshēng xǔduō jiànkāng wèntí.
→ Ô nhiễm môi trường sẽ phát sinh nhiều vấn đề sức khỏe.

Ví dụ 7:
在压力下他产生了逃避的想法。
Zài yālì xià tā chǎnshēng le táobì de xiǎngfǎ.
→ Dưới áp lực, anh ấy đã nảy sinh ý nghĩ muốn trốn tránh.

Ví dụ 8:
改革开放以来,中国社会发生了巨大变化,也产生了许多新问题。
Gǎigé kāifàng yǐlái, Zhōngguó shèhuì fāshēng le jùdà biànhuà, yě chǎnshēng le xǔduō xīn wèntí.
→ Kể từ khi cải cách mở cửa, xã hội Trung Quốc đã thay đổi lớn và cũng phát sinh nhiều vấn đề mới.

Ví dụ 9:
错误的引导会对孩子产生负面影响。
Cuòwù de yǐndǎo huì duì háizi chǎnshēng fùmiàn yǐngxiǎng.
→ Hướng dẫn sai sẽ gây ảnh hưởng tiêu cực đến trẻ em.

Ví dụ 10:
人们对人工智能产生了很多期待和担忧。
Rénmen duì réngōng zhìnéng chǎnshēng le hěn duō qīdài hé dānyōu.
→ Mọi người đã nảy sinh nhiều kỳ vọng và lo lắng đối với trí tuệ nhân tạo.

  1. So sánh với các từ liên quan
    Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt chính
    产生 chǎnshēng sinh ra (phi vật thể) Trừu tượng, cảm xúc, vấn đề
    发生 fāshēng xảy ra Nhấn mạnh sự kiện bắt đầu, thường là hành động cụ thể
    出现 chūxiàn xuất hiện Nhấn mạnh trạng thái xuất hiện một cách đột ngột hoặc rõ ràng
    引起 yǐnqǐ gây ra Nhấn mạnh mối liên hệ nguyên nhân – kết quả
    带来 dàilái mang đến Thường chỉ ảnh hưởng mang tính kết quả, có thể tích cực hoặc tiêu cực

Ví dụ so sánh:

产生问题 → Nảy sinh vấn đề (vấn đề mới hình thành)

发生问题 → Vấn đề xảy ra (sự kiện đã bắt đầu)

引起问题 → Gây ra vấn đề (có nguyên nhân cụ thể)

产生 là động từ có nghĩa là sinh ra, phát sinh, nảy sinh, dùng cho các khái niệm trừu tượng như: cảm xúc, hiệu quả, ảnh hưởng, hứng thú, vấn đề,…

Không dùng cho vật thể hữu hình cụ thể.

Rất hay dùng trong các ngữ cảnh như: xã hội, tâm lý, giáo dục, khoa học, truyền thông,…

Là từ rất quan trọng để viết văn nghị luận, báo cáo, bài thuyết trình.

产生 (chǎnshēng) là một động từ tiếng Trung, mang nghĩa là nảy sinh, sản sinh, xuất hiện, hoặc tạo ra. Từ này thường dùng để diễn tả việc một hiện tượng, cảm xúc, kết quả hoặc sự vật mới xuất hiện từ một điều kiện, sự việc đã có trước đó.

  1. Ý nghĩa chi tiết
    产生 thường mang các sắc thái sau:

Nảy sinh / xuất hiện: Một hiện tượng hoặc cảm xúc mới xuất hiện từ hoàn cảnh có sẵn. Ví dụ: 产生误会 (nảy sinh hiểu lầm), 产生兴趣 (nảy sinh hứng thú)

Tạo ra / gây ra: Một hành động hoặc sự việc tạo ra kết quả hoặc ảnh hưởng nào đó. Ví dụ: 产生影响 (gây ảnh hưởng), 产生效果 (tạo ra hiệu quả)

Sản sinh / phát sinh: Dùng trong ngữ cảnh khoa học, kỹ thuật, hoặc tự nhiên. Ví dụ: 摩擦产生热量 (ma sát tạo ra nhiệt lượng)

  1. Loại từ và đặc điểm ngữ pháp
    Loại từ Vai trò Ghi chú
    Động từ Diễn tả hành động hoặc hiện tượng xuất hiện Thường đi với danh từ trừu tượng
    Cấu trúc thường gặp:

产生 + danh từ trừu tượng Ví dụ: 产生问题 (phát sinh vấn đề), 产生矛盾 (nảy sinh mâu thuẫn)

产生 + 的 + danh từ → làm định ngữ Ví dụ: 产生的影响 (ảnh hưởng được tạo ra)

产生 + 不出 / 不了 → phủ định khả năng tạo ra Ví dụ: 他产生不出灵感。→ Anh ấy không tạo ra được cảm hứng.

  1. Ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch nghĩa)
    Câu tiếng Trung Phiên âm Dịch tiếng Việt
    争论产生了新的观点。 Zhēnglùn chǎnshēngle xīn de guāndiǎn. Cuộc tranh luận đã nảy sinh quan điểm mới.
    新政策产生了积极效果。 Xīn zhèngcè chǎnshēngle jījí xiàoguǒ. Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực.
    研究产生了新的发现。 Yánjiū chǎnshēngle xīn de fāxiàn. Nghiên cứu đã phát hiện ra điều mới.
    他的话让我产生了怀疑。 Tā de huà ràng wǒ chǎnshēngle huáiyí. Lời nói của anh ấy khiến tôi nảy sinh nghi ngờ.
    这个决定可能会产生严重后果。 Zhège juédìng kěnéng huì chǎnshēng yánzhòng hòuguǒ. Quyết định này có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.
    摩擦产生了热量。 Mócā chǎnshēngle rèliàng. Ma sát đã tạo ra nhiệt lượng.
    他产生了强烈的责任感。 Tā chǎnshēngle qiángliè de zérèngǎn. Anh ấy đã nảy sinh cảm giác trách nhiệm mạnh mẽ.
    这颗种子产生不了生命力。 Zhè kē zhǒngzi chǎnshēng bùliǎo shēngmìnglì. Hạt giống này không thể nảy sinh sức sống.
    两人性格不同,难免不产生矛盾。 Liǎng rén xìnggé bùtóng, nánmiǎn bù chǎnshēng máodùn. Hai người có tính cách khác nhau, khó tránh khỏi mâu thuẫn.

产生 (chǎnshēng) là một động từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là sinh ra, tạo ra, nảy sinh, hoặc gây ra. Từ này thường dùng để diễn tả việc một hiện tượng, cảm xúc, kết quả, hoặc sự vật mới xuất hiện từ một điều kiện hoặc cơ sở đã có trước đó.

  1. Thông tin ngữ pháp
    Hán tự: 产生

Phiên âm: chǎnshēng

Hán Việt: sản sinh

Loại từ: Động từ

Cấp độ HSK: Xuất hiện từ HSK 3 trở lên

  1. Ý nghĩa chi tiết
    Tạo ra / sinh ra một kết quả, hiện tượng, cảm xúc, ảnh hưởng… từ một nguyên nhân hoặc điều kiện có sẵn.

Thường dùng với các danh từ trừu tượng như: 影响 (ảnh hưởng), 问题 (vấn đề), 效果 (hiệu quả), 情感 (cảm xúc), 观点 (quan điểm)…

  1. Cấu trúc thường gặp
    Cấu trúc Nghĩa
    产生 + danh từ trừu tượng Gây ra / tạo ra điều gì đó
    产生 + 的 + danh từ Điều được sinh ra từ hành động/sự việc
    没有 / 不曾 / 不会 + 产生 Phủ định việc sinh ra điều gì đó
  2. So sánh với từ tương tự
    Từ Nghĩa Khác biệt
    产生 Sinh ra từ nền tảng có sẵn Dùng với cả người và sự vật
    发生 Xảy ra bất ngờ, không lường trước Không dùng với người, chỉ dùng cho sự kiện
    生产 Sản xuất vật thể cụ thể Dùng trong công nghiệp, sản xuất
  3. 30 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và dịch nghĩa)
    Câu tiếng Trung Phiên âm Dịch tiếng Việt
    这项政策产生了积极的影响。 Zhè xiàng zhèngcè chǎnshēng le jījí de yǐngxiǎng. Chính sách này đã tạo ra ảnh hưởng tích cực.
    争论产生了新的观点。 Zhēnglùn chǎnshēng le xīn de guāndiǎn. Cuộc tranh luận đã sinh ra quan điểm mới.
    他的话让我产生了怀疑。 Tā de huà ràng wǒ chǎnshēng le huáiyí. Lời nói của anh ấy khiến tôi nảy sinh nghi ngờ.
    这种行为可能会产生严重后果。 Zhè zhǒng xíngwéi kěnéng huì chǎnshēng yánzhòng hòuguǒ. Hành vi này có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.
    我对这个问题产生了兴趣。 Wǒ duì zhège wèntí chǎnshēng le xìngqù. Tôi đã nảy sinh hứng thú với vấn đề này.
    他们之间产生了误会。 Tāmen zhījiān chǎnshēng le wùhuì. Giữa họ đã xảy ra hiểu lầm.
    这种药可能会产生副作用。 Zhè zhǒng yào kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng. Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ.
    讨论产生了很多新想法。 Tǎolùn chǎnshēng le hěn duō xīn xiǎngfǎ. Cuộc thảo luận đã sinh ra nhiều ý tưởng mới.
    他的演讲产生了强烈的反响。 Tā de yǎnjiǎng chǎnshēng le qiángliè de fǎnxiǎng. Bài phát biểu của anh ấy đã gây ra phản ứng mạnh mẽ.
    这种材料可以产生热量。 Zhè zhǒng cáiliào kěyǐ chǎnshēng rèliàng. Loại vật liệu này có thể sinh ra nhiệt lượng.
    这次经历让我产生了新的看法。 Zhè cì jīnglì ràng wǒ chǎnshēng le xīn de kànfǎ. Trải nghiệm này khiến tôi có cái nhìn mới.
    他们的合作产生了很好的效果。 Tāmen de hézuò chǎnshēng le hěn hǎo de xiàoguǒ. Sự hợp tác của họ đã tạo ra hiệu quả tốt.
    这种情况容易产生误解。 Zhè zhǒng qíngkuàng róngyì chǎnshēng wùjiě. Tình huống này dễ gây ra hiểu lầm.
    这项研究产生了重要发现。 Zhè xiàng yánjiū chǎnshēng le zhòngyào fāxiàn. Nghiên cứu này đã tạo ra phát hiện quan trọng.
    他的行为产生了很多争议。 Tā de xíngwéi chǎnshēng le hěn duō zhēngyì. Hành vi của anh ấy đã gây ra nhiều tranh cãi.
    这种设计可以产生更高的效率。 Zhè zhǒng shèjì kěyǐ chǎnshēng gèng gāo de xiàolǜ. Thiết kế này có thể tạo ra hiệu suất cao hơn.
    我们的产品产生了良好的市场反应。 Wǒmen de chǎnpǐn chǎnshēng le liánghǎo de shìchǎng fǎnyìng. Sản phẩm của chúng tôi đã tạo ra phản ứng thị trường tốt.
    这种关系可能会产生依赖。 Zhè zhǒng guānxì kěnéng huì chǎnshēng yīlài. Mối quan hệ này có thể gây ra sự phụ thuộc.
    他的决定产生了很多后果。 Tā de juédìng chǎnshēng le hěn duō hòuguǒ. Quyết định của anh ấy đã gây ra nhiều hậu quả.
    这种技术可以产生清洁能源。 Zhè zhǒng jìshù kěyǐ chǎnshēng qīngjié néngyuán. Công nghệ này có thể tạo ra năng lượng sạch.
  4. Định nghĩa của “产生”
    产生 (chǎnshēng) – Hán Việt: Sản sinh
  • Là một động từ trong tiếng Trung, mang nghĩa:
  • Nảy sinh, phát sinh
  • Tạo ra, sinh ra
  • Xuất hiện một hiện tượng, cảm xúc, kết quả, ý tưởng… từ một điều kiện hoặc nguyên nhân có sẵn
    Ví dụ:
  • 产生问题 – phát sinh vấn đề
  • 产生影响 – tạo ra ảnh hưởng
  • 产生误会 – nảy sinh hiểu lầm
  1. Loại từ và chức năng ngữ pháp
    | Loại từ | Chức năng |
    | Động từ | Diễn tả hành động sinh ra, phát sinh, tạo ra điều gì đó từ một nguyên nhân hoặc điều kiện |
  2. Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp
    3.1 Cấu trúc: 产生 + danh từ trừu tượng
    → Diễn tả việc sinh ra một hiện tượng, cảm xúc, kết quả…
    Ví dụ:
  • 产生影响 – gây ảnh hưởng
  • 产生误会 – phát sinh hiểu lầm
  • 产生灵感 – nảy sinh cảm hứng
    3.2 Cấu trúc: 产生 + 的 + danh từ
    → Dùng như định ngữ để bổ nghĩa cho danh từ
    Ví dụ:
  • 产生的观点 – quan điểm được nảy sinh
  • 产生的热量 – nhiệt lượng được tạo ra
    3.3 Cấu trúc phủ định: 产生不了 / 产生不出
    → Diễn tả việc không thể tạo ra điều gì đó
    Ví dụ:
  • 他产生不了灵感。– Anh ấy không thể tạo ra cảm hứng sáng tác
  • 这颗种子产生不了芽了。– Hạt giống này không thể nảy mầm nữa
  1. Ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch nghĩa)
    | Câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch tiếng Việt |
    | 争论产生了新的观点。 | Zhēnglùn chǎnshēng le xīn de guāndiǎn. | Cuộc tranh luận đã nảy sinh quan điểm mới. |
    | 新政策产生积极效果。 | Xīn zhèngcè chǎnshēng jījí xiàoguǒ. | Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực. |
    | 研究产生了新的发现。 | Yánjiū chǎnshēng le xīn de fāxiàn. | Nghiên cứu đã phát hiện ra điều mới. |
    | 他产生不出创作的灵感。 | Tā chǎnshēng bù chū chuàngzuò de línggǎn. | Anh ấy không thể tạo ra cảm hứng sáng tác. |
    | 两个性格不同的人在一起难免不产生矛盾。 | Liǎng gè xìnggé bùtóng de rén zài yìqǐ nánmiǎn bù chǎnshēng máodùn. | Hai người có tính cách khác nhau ở cùng nhau khó tránh khỏi mâu thuẫn. |
    | 摩擦产生的热量逐渐升高。 | Mócā chǎnshēng de rèliàng zhújiàn shēnggāo. | Nhiệt lượng tạo ra do ma sát dần tăng cao. |
    | 这种行为可能会产生严重后果。 | Zhè zhǒng xíngwéi kěnéng huì chǎnshēng yánzhòng hòuguǒ. | Hành vi này có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng. |
    | 他的演讲产生了很大的影响。 | Tā de yǎnjiǎng chǎnshēng le hěn dà de yǐngxiǎng. | Bài phát biểu của anh ấy đã tạo ra ảnh hưởng lớn. |
    | 这种药物可能会产生副作用。 | Zhè zhǒng yàowù kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng. | Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ. |
    | 讨论产生的观点很新颖。 | Tǎolùn chǎnshēng de guāndiǎn hěn xīnyǐng. | Quan điểm nảy ra từ thảo luận rất mới mẻ. |
  2. Phân biệt với các từ tương tự
    5.1 So sánh với 生产 (shēngchǎn) – sản xuất
    | Từ | Nghĩa | Khác biệt |
    | 产生 | Sinh ra, phát sinh | Tân ngữ thường là danh từ trừu tượng (ý tưởng, cảm xúc, ảnh hưởng…) |
    | 生产 | Sản xuất | Tân ngữ là danh từ cụ thể (hàng hóa, sản phẩm, vật chất…) |

5.2 So sánh với 发生 (fāshēng) – xảy ra
| Từ | Nghĩa | Khác biệt |
| 产生 | Sinh ra từ điều kiện có sẵn | Có thể dùng với người hoặc sự vật, phạm vi rộng |
| 发生 | Xảy ra bất ngờ | Không dùng với người, thường là sự kiện không lường trước |

  1. Một số cụm từ thường gặp với “产生”
    | Cụm từ | Nghĩa |
    | 产生影响 | Gây ảnh hưởng |
    | 产生误会 | Phát sinh hiểu lầm |
    | 产生灵感 | Nảy sinh cảm hứng |
    | 产生问题 | Phát sinh vấn đề |
    | 产生效果 | Tạo ra hiệu quả |
    | 产生矛盾 | Nảy sinh mâu thuẫn |
    | 产生兴趣 | Nảy sinh hứng thú |
    | 产生后果 | Gây ra hậu quả |
    | 产生副作用 | Gây ra tác dụng phụ |

产生 (chǎnshēng) là một động từ phổ biến trong tiếng Trung, mang nghĩa là “sinh ra”, “phát sinh”, “tạo ra”, dùng để chỉ sự xuất hiện hoặc hình thành của một sự vật, hiện tượng, ý nghĩ, cảm xúc… từ một nguyên nhân nào đó.

  1. Loại từ:
    → Động từ (动词)
  2. Ý nghĩa chi tiết:
    产生 có thể hiểu là:

Phát sinh ra, sinh ra, nảy sinh ra (về mặt hiện tượng, cảm xúc, suy nghĩ, kết quả, ảnh hưởng…)

Thường dùng trong các tình huống liên quan đến tâm lý, cảm xúc, hiệu quả, hậu quả, hoặc sự hình thành một trạng thái.

Không dùng để chỉ sự sinh ra hữu hình như sinh vật, con người (không dùng cho trẻ em, động vật…).

  1. Cách dùng phổ biến:
    产生+ cảm xúc/tư tưởng/ảnh hưởng/kết quả
    Ví dụ:

产生兴趣 (phát sinh hứng thú)

产生矛盾 (nảy sinh mâu thuẫn)

产生影响 (tạo ra ảnh hưởng)

  1. Cấu trúc thường gặp:
    A 导致/造成 B → B 是由 A 产生的。
    (A dẫn đến B → B là do A tạo ra)

产生 + Danh từ trừu tượng (không dùng với danh từ cụ thể hữu hình)

  1. Ví dụ cụ thể (có phiên âm và tiếng Việt):
  2. 这次经历让我产生了很多想法。
    (Zhè cì jīnglì ràng wǒ chǎnshēng le hěn duō xiǎngfǎ.)
    → Trải nghiệm lần này khiến tôi nảy sinh rất nhiều suy nghĩ.
  3. 他对这项工作产生了浓厚的兴趣。
    (Tā duì zhè xiàng gōngzuò chǎnshēng le nónghòu de xìngqù.)
    → Anh ấy nảy sinh sự hứng thú mạnh mẽ với công việc này.
  4. 长期熬夜容易产生健康问题。
    (Chángqī áoyè róngyì chǎnshēng jiànkāng wèntí.)
    → Thức khuya lâu dài dễ gây ra vấn đề về sức khỏe.
  5. 在合作中,双方产生了严重的分歧。
    (Zài hézuò zhōng, shuāngfāng chǎnshēng le yánzhòng de fēnqí.)
    → Trong quá trình hợp tác, hai bên đã nảy sinh mâu thuẫn nghiêm trọng.
  6. 这种药可能会产生副作用。
    (Zhè zhǒng yào kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng.)
    → Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ.
  7. 我对他产生了误解。
    (Wǒ duì tā chǎnshēng le wùjiě.)
    → Tôi đã hiểu lầm anh ấy.
  8. 这项决定会对公司产生重大影响。
    (Zhè xiàng juédìng huì duì gōngsī chǎnshēng zhòngdà yǐngxiǎng.)
    → Quyết định này sẽ tạo ảnh hưởng lớn đến công ty.
  9. 如果继续下去,可能会产生不良后果。
    (Rúguǒ jìxù xiàqù, kěnéng huì chǎnshēng bùliáng hòuguǒ.)
    → Nếu tiếp tục như vậy, có thể sẽ tạo ra hậu quả xấu.
  10. Phân biệt với các từ tương tự:
    Từ vựng Phiên âm Nghĩa So sánh với 产生
    出现 chūxiàn Xuất hiện Nhấn mạnh vào sự xuất hiện bất ngờ
    导致 dǎozhì Dẫn đến (hậu quả, kết quả) Dùng trong văn viết, kết quả thường xấu
    造成 zàochéng Gây ra Gần nghĩa với “gây nên”, dùng trong hậu quả rõ ràng

产生 là động từ biểu thị việc sinh ra, tạo ra, nảy sinh (về mặt trừu tượng như cảm xúc, tư tưởng, hậu quả).

Không dùng để chỉ sự “sinh ra” của người hay vật cụ thể.

Kết hợp với danh từ trừu tượng như: 影响 (ảnh hưởng), 兴趣 (hứng thú), 想法 (ý tưởng), 问题 (vấn đề), 矛盾 (mâu thuẫn)…

产生 (chǎnshēng) là một từ tiếng Trung rất phổ biến, mang nghĩa là sinh ra, phát sinh, tạo ra, nảy sinh, thường dùng để nói đến sự xuất hiện của hiện tượng, cảm xúc, ý tưởng, hiệu quả, kết quả… trong quá trình nào đó.

  1. Loại từ
    → Động từ (动词)
  2. Nghĩa chi tiết
    产生 diễn tả quá trình hình thành, phát sinh hoặc nảy sinh ra một cái gì đó, thường là những thứ trừu tượng, như:

cảm xúc (tình cảm, lo lắng, sợ hãi…)

hiện tượng (ảnh hưởng, hiệu quả…)

ý nghĩ (ý tưởng, quan điểm…)

kết quả (hiệu ứng, hậu quả…)

⚠️ Không dùng với vật thể cụ thể hữu hình (như bàn ghế), mà chủ yếu là trừu tượng và phi vật chất.

  1. Mẫu câu – Ví dụ chi tiết (có phiên âm & tiếng Việt)
    ➤ Nói về cảm xúc, tâm lý:
    我对这件事产生了怀疑。
    (Wǒ duì zhè jiàn shì chǎnshēng le huáiyí.)
    → Tôi bắt đầu nghi ngờ chuyện này.

她对他产生了好感。
(Tā duì tā chǎnshēng le hǎogǎn.)
→ Cô ấy bắt đầu có thiện cảm với anh ta.

听了他的演讲,我产生了强烈的共鸣。
(Tīng le tā de yǎnjiǎng, wǒ chǎnshēng le qiángliè de gòngmíng.)
→ Nghe bài phát biểu của anh ấy, tôi có sự đồng cảm mạnh mẽ.

➤ Nói về hiện tượng, hiệu quả:
这个药对人体可能会产生副作用。
(Zhè gè yào duì réntǐ kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng.)
→ Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ cho cơ thể con người.

这种化学反应会产生大量的热量。
(Zhè zhǒng huàxué fǎnyìng huì chǎnshēng dàliàng de rèliàng.)
→ Loại phản ứng hóa học này sẽ tạo ra một lượng lớn nhiệt.

吸烟会对身体健康产生很大的影响。
(Xīyān huì duì shēntǐ jiànkāng chǎnshēng hěn dà de yǐngxiǎng.)
→ Hút thuốc sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe.

➤ Nói về ý tưởng, tư tưởng:
他在读书时产生了新的想法。
(Tā zài dúshū shí chǎnshēng le xīn de xiǎngfǎ.)
→ Anh ấy nảy sinh ý tưởng mới trong khi đọc sách.

我们需要一个能产生创新思维的人。
(Wǒmen xūyào yí gè néng chǎnshēng chuàngxīn sīwéi de rén.)
→ Chúng tôi cần một người có thể tạo ra tư duy sáng tạo.

  1. Một số cụm từ cố định với 产生:
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    产生影响 chǎnshēng yǐngxiǎng tạo ra ảnh hưởng
    产生效果 chǎnshēng xiàoguǒ tạo ra hiệu quả
    产生问题 chǎnshēng wèntí phát sinh vấn đề
    产生误会 chǎnshēng wùhuì nảy sinh hiểu lầm
    产生冲突 chǎnshēng chōngtū nảy sinh xung đột
    产生感情 chǎnshēng gǎnqíng nảy sinh tình cảm
    产生兴趣 chǎnshēng xìngqù nảy sinh hứng thú
    产生作用 chǎnshēng zuòyòng tạo ra tác dụng
  2. So sánh với các từ gần nghĩa:
    造成 (zàochéng) → nhấn mạnh kết quả (thường là tiêu cực) đã gây ra.
    Ví dụ: 事故造成了三人死亡。→ Tai nạn gây ra ba người chết.

引起 (yǐnqǐ) → nhấn mạnh kích thích/phản ứng, thường dùng với tranh cãi, sự chú ý…
Ví dụ: 这个问题引起了大家的讨论。→ Câu hỏi này gây ra cuộc thảo luận.

导致 (dǎozhì) → nhấn mạnh nguyên nhân đưa đến kết quả, thường là tiêu cực.
Ví dụ: 疲劳驾驶导致了车祸。→ Lái xe mệt mỏi dẫn đến tai nạn.

“产生” (chǎnshēng) là một từ vựng thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, mang nghĩa là phát sinh, nảy sinh, tạo ra, hình thành. Nó thường dùng để chỉ sự xuất hiện, hình thành một cách tự nhiên hoặc do một nguyên nhân nào đó gây ra, và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như tâm lý, kinh tế, xã hội, kỹ thuật…

I. Thông tin cơ bản
Từ: 产生

Pinyin: chǎnshēng

Loại từ: Động từ (动词)

Nghĩa tiếng Việt: sinh ra, tạo ra, nảy sinh, phát sinh

Nghĩa tiếng Anh: to produce, to generate, to arise, to emerge

II. Ý nghĩa và cách dùng chi tiết

  1. Nghĩa gốc: Phát sinh, nảy sinh, hình thành
    Từ “产生” dùng để miêu tả sự xuất hiện hoặc hình thành của một điều gì đó (thường là trừu tượng), do một điều kiện hoặc nguyên nhân nào đó gây ra.

Có thể là tư tưởng, cảm xúc, hiệu quả, kết quả, hiện tượng, v.v.

Không dùng với đồ vật cụ thể hữu hình (khác với “制造 – chế tạo” hay “生产 – sản xuất”).

III. Một số đối tượng thường đi với “产生”
Cụm danh từ đi kèm Nghĩa Ví dụ
产生问题 Phát sinh vấn đề 我们在合作中产生了一些问题。
产生误会 Nảy sinh hiểu lầm 他们之间产生了误会。
产生影响 Gây ảnh hưởng 这个决定对公司产生了很大的影响。
产生作用 Phát huy tác dụng 这种方法开始产生作用了。
产生矛盾 Phát sinh mâu thuẫn 长期合作中难免产生矛盾。
产生兴趣 Nảy sinh hứng thú 他对这门学科产生了浓厚的兴趣。
产生感情 Nảy sinh tình cảm 他们在一起工作久了,渐渐产生了感情。

IV. Mẫu câu và ví dụ chi tiết
Ví dụ 1: Sử dụng với “影响” (ảnh hưởng)
他的发言在会议上产生了很大的影响。
Tā de fāyán zài huìyì shàng chǎnshēng le hěn dà de yǐngxiǎng.
Bài phát biểu của anh ấy đã tạo ra ảnh hưởng lớn trong cuộc họp.

Ví dụ 2: Sử dụng với “误会” (hiểu lầm)
因为沟通不畅,他们之间产生了误会。
Yīnwèi gōutōng bù chàng, tāmen zhījiān chǎnshēng le wùhuì.
Do giao tiếp không thông suốt, giữa họ đã nảy sinh hiểu lầm.

Ví dụ 3: Sử dụng với “兴趣” (hứng thú)
孩子从小就对音乐产生了兴趣。
Háizi cóng xiǎo jiù duì yīnyuè chǎnshēng le xìngqù.
Đứa trẻ từ nhỏ đã nảy sinh hứng thú với âm nhạc.

Ví dụ 4: Sử dụng với “问题” (vấn đề)
新系统运行后产生了一些技术问题。
Xīn xìtǒng yùnxíng hòu chǎnshēng le yìxiē jìshù wèntí.
Sau khi hệ thống mới vận hành đã phát sinh một số vấn đề kỹ thuật.

Ví dụ 5: Sử dụng với “感情” (tình cảm)
他们一起工作三年,渐渐产生了感情。
Tāmen yìqǐ gōngzuò sān nián, jiànjiàn chǎnshēng le gǎnqíng.
Họ làm việc cùng nhau ba năm, dần dần nảy sinh tình cảm.

Ví dụ 6: Với hiện tượng, trạng thái
这种药物可能会产生副作用。
Zhè zhǒng yàowù kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng.
Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ.

水和电接触会产生危险。
Shuǐ hé diàn jiēchù huì chǎnshēng wēixiǎn.
Nước và điện tiếp xúc với nhau sẽ sinh ra nguy hiểm.

V. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
Cấu trúc Giải thích Ví dụ
A 产生 B A tạo ra B 政策产生了积极的效果。
对 + O + 产生 + ảnh hưởng / cảm xúc Đối với… sinh ra cái gì 他对这件事产生了兴趣。
产生 + danh từ trừu tượng Sinh ra… 产生矛盾 / 产生问题

VI. So sánh với các từ dễ nhầm
Từ Pinyin Nghĩa So sánh với “产生”
制造 zhìzào chế tạo Dùng cho đồ vật cụ thể
生产 shēngchǎn sản xuất Dùng cho hàng hóa, sản phẩm
引起 yǐnqǐ gây ra Nhấn mạnh kết quả, có thể thay thế “产生” trong nhiều ngữ cảnh
形成 xíngchéng hình thành Nhấn mạnh quá trình hình thành (có thể trừu tượng hơn)

VII. Các ví dụ nâng cao
吸烟不仅对自己健康产生危害,也影响他人。
Xīyān bù jǐn duì zìjǐ jiànkāng chǎnshēng wēihài, yě yǐngxiǎng tārén.
Hút thuốc không chỉ gây hại cho sức khỏe bản thân mà còn ảnh hưởng đến người khác.

在经济快速发展的过程中,也产生了许多社会问题。
Zài jīngjì kuàisù fāzhǎn de guòchéng zhōng, yě chǎnshēng le xǔduō shèhuì wèntí.
Trong quá trình phát triển kinh tế nhanh chóng cũng đã phát sinh nhiều vấn đề xã hội.

教师的鼓励会在学生心中产生积极的心理作用。
Jiàoshī de gǔlì huì zài xuéshēng xīnzhōng chǎnshēng jījí de xīnlǐ zuòyòng.
Sự khích lệ của giáo viên có thể tạo ra ảnh hưởng tâm lý tích cực trong lòng học sinh.

VIII. Tổng kết
Mục Nội dung
Từ vựng 产生 (chǎnshēng)
Loại từ Động từ
Nghĩa chính Sinh ra, phát sinh, tạo ra, nảy sinh
Không dùng cho Đồ vật cụ thể
Hay đi với 感情, 兴趣, 问题, 误会, 影响, 危害
Mẫu câu thường gặp 对…产生…, 产生+N (trừu tượng), 从…中产生…

产生 (chǎnshēng) là một động từ rất phổ biến trong tiếng Trung hiện đại, dùng để chỉ quá trình phát sinh, sinh ra, nảy sinh, hoặc tạo ra một cái gì đó – thường là những khái niệm trừu tượng như cảm xúc, hiện tượng, suy nghĩ, hậu quả, ảnh hưởng…

产生 (chǎnshēng) là một động từ (动词) rất phổ biến trong tiếng Trung, mang nghĩa “phát sinh”, “tạo ra”, “nảy sinh”. Từ này thường dùng để miêu tả sự xuất hiện hoặc hình thành của một hiện tượng, cảm xúc, vấn đề hay kết quả nào đó.

I. Thông tin cơ bản
Từ: 产生

Phiên âm: chǎnshēng

Loại từ: Động từ (动词)

Nghĩa tiếng Việt: phát sinh, sinh ra, tạo ra, nảy sinh, xuất hiện

Ngữ cảnh sử dụng: tình cảm, suy nghĩ, ảnh hưởng, vấn đề, kết quả, phản ứng, hiện tượng tự nhiên, v.v.

II. Giải thích chi tiết

  1. Nghĩa chính
    “产生” được dùng khi một điều gì đó mới được hình thành hoặc xuất hiện, thường là một kết quả tự nhiên hoặc không cố ý, có thể là trừu tượng (như cảm xúc, ảnh hưởng, vấn đề), hoặc cụ thể (như hiện tượng vật lý).

III. Các ngữ cảnh và ví dụ

  1. Phát sinh cảm xúc / tư tưởng
    他对她产生了好感。
    (Tā duì tā chǎnshēng le hǎogǎn.)
    → Anh ấy đã nảy sinh thiện cảm với cô ấy.

她看到那幅画后产生了强烈的共鸣。
(Tā kàndào nà fú huà hòu chǎnshēng le qiángliè de gòngmíng.)
→ Sau khi nhìn thấy bức tranh đó, cô ấy cảm thấy đồng cảm sâu sắc.

听了他的话,我产生了怀疑。
(Tīng le tā de huà, wǒ chǎnshēng le huáiyí.)
→ Sau khi nghe lời anh ta, tôi đã nảy sinh nghi ngờ.

  1. Phát sinh ảnh hưởng / hiệu ứng / phản ứng
    这种药可能会产生副作用。
    (Zhè zhǒng yào kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng.)
    → Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ.

新政策已经产生了积极的影响。
(Xīn zhèngcè yǐjīng chǎnshēng le jījí de yǐngxiǎng.)
→ Chính sách mới đã tạo ra ảnh hưởng tích cực.

这个决定将产生深远的后果。
(Zhè gè juédìng jiāng chǎnshēng shēnyuǎn de hòuguǒ.)
→ Quyết định này sẽ để lại hậu quả sâu rộng.

  1. Sinh ra, tạo ra hiện tượng / kết quả
    摩擦会产生热量。
    (Mócā huì chǎnshēng rèliàng.)
    → Ma sát tạo ra nhiệt lượng.

地震可能会产生海啸。
(Dìzhèn kěnéng huì chǎnshēng hǎixiào.)
→ Động đất có thể gây ra sóng thần.

科技的发展产生了很多新职业。
(Kējì de fāzhǎn chǎnshēng le hěn duō xīn zhíyè.)
→ Sự phát triển của công nghệ đã tạo ra nhiều nghề nghiệp mới.

IV. Cấu trúc câu thường gặp
Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt
对……产生…… Nảy sinh cái gì đối với ai/cái gì đó
产生 + cảm xúc / tư tưởng Nảy sinh cảm xúc, suy nghĩ
产生 + 结果 / ảnh hưởng / vấn đề Tạo ra kết quả, ảnh hưởng, vấn đề
A 产生 B A tạo ra / sinh ra B

V. Các ví dụ khác (đa dạng hơn)
孩子看到父母吵架,心中产生了恐惧感。
(Háizi kàndào fùmǔ chǎojià, xīnzhōng chǎnshēng le kǒngjùgǎn.)
→ Đứa trẻ thấy bố mẹ cãi nhau, trong lòng nảy sinh cảm giác sợ hãi.

我们的行为可能会对环境产生不良影响。
(Wǒmen de xíngwéi kěnéng huì duì huánjìng chǎnshēng bùliáng yǐngxiǎng.)
→ Hành vi của chúng ta có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường.

这种材料在高温下容易产生变化。
(Zhè zhǒng cáiliào zài gāowēn xià róngyì chǎnshēng biànhuà.)
→ Loại vật liệu này dễ bị biến đổi ở nhiệt độ cao.

长时间加班会对健康产生严重影响。
(Cháng shíjiān jiābān huì duì jiànkāng chǎnshēng yánzhòng yǐngxiǎng.)
→ Làm thêm giờ lâu dài sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe.

VI. Các từ gần nghĩa và so sánh
Từ vựng Nghĩa So sánh với 产生
形成 (xíngchéng) hình thành, tạo thành Thiên về hình dạng, kết cấu, cấu trúc
创造 (chuàngzào) sáng tạo ra, tạo ra Có ý chủ động hơn 产生
出现 (chūxiàn) xuất hiện, hiện ra Thiên về hiện tượng rõ ràng, cụ thể hơn

VII. Tổng kết
Mục Nội dung
Từ vựng 产生 (chǎnshēng)
Loại từ Động từ
Nghĩa chính Phát sinh, nảy sinh, tạo ra, sinh ra, hình thành
Ngữ cảnh sử dụng Cảm xúc, hiệu ứng, kết quả, hiện tượng, phản ứng
Cấu trúc thường gặp 对……产生…… / 产生影响 / 产生问题 / 产生结果
So sánh với từ khác 创造 (tạo ra có chủ ý), 出现 (xuất hiện), 形成 (hình thành)

Từ vựng tiếng Trung: 产生 (chǎnshēng)

  1. Định nghĩa chi tiết:
    产生 là một động từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là phát sinh, nảy sinh, tạo ra, hình thành. Từ này thường dùng để chỉ sự xuất hiện của một hiện tượng, một cảm xúc, một kết quả hay một tác động nào đó từ quá trình, hoàn cảnh, hay sự kiện nào đó.

Nó nhấn mạnh vào quá trình hình thành từ không có trở thành có, từ chưa tồn tại trở thành được tạo ra.

  1. Loại từ:
    Động từ (动词)
  2. Cách dùng thường gặp trong câu:
    产生 + danh từ trừu tượng: như 感情 (tình cảm), 问题 (vấn đề), 后果 (hậu quả), 效果 (hiệu quả), 意见 (ý kiến), 印象 (ấn tượng), 疑问 (nghi vấn), 兴趣 (sở thích)…

产生于 + nơi/hoàn cảnh: nảy sinh từ…

Thường không đi với tân ngữ cụ thể như “人” (người) hay vật thể cụ thể.
→ Ví dụ: Không nói “产生一个人” mà nói “产生一个问题”

  1. Phân biệt với một số từ dễ nhầm:
    出现 (xuất hiện): nhấn mạnh vào việc hiện diện trước mắt, còn 产生 nhấn mạnh vào quá trình phát sinh.

发生: mang tính chất xảy ra sự việc cụ thể (tai nạn, chiến tranh…), còn 产生 thường đi với các danh từ trừu tượng.

  1. Một số cụm từ cố định với 产生:
    Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
    产生问题 Phát sinh vấn đề
    产生矛盾 Nảy sinh mâu thuẫn
    产生影响 Gây ảnh hưởng
    产生误会 Nảy sinh hiểu lầm
    产生感情 Phát sinh tình cảm
    产生兴趣 Nảy sinh hứng thú
    产生作用 Phát huy tác dụng
    产生怀疑 Nảy sinh nghi ngờ
    产生后果 Gây ra hậu quả
    产生积极影响 / 消极影响 Gây ảnh hưởng tích cực / tiêu cực
  2. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và dịch nghĩa):
    我们之间产生了误会。
    Wǒmen zhījiān chǎnshēng le wùhuì.
    Giữa chúng ta đã nảy sinh hiểu lầm.

他对这项工作产生了浓厚的兴趣。
Tā duì zhè xiàng gōngzuò chǎnshēng le nónghòu de xìngqù.
Anh ấy nảy sinh hứng thú sâu sắc với công việc này.

新政策的实施可能会产生一些负面影响。
Xīn zhèngcè de shíshī kěnéng huì chǎnshēng yīxiē fùmiàn yǐngxiǎng.
Việc thực hiện chính sách mới có thể gây ra một số ảnh hưởng tiêu cực.

这个决定将产生深远的后果。
Zhège juédìng jiāng chǎnshēng shēnyuǎn de hòuguǒ.
Quyết định này sẽ gây ra hậu quả sâu rộng.

人与人之间的交流容易产生误解。
Rén yǔ rén zhījiān de jiāoliú róngyì chǎnshēng wùjiě.
Giao tiếp giữa người với người dễ nảy sinh hiểu lầm.

这种化学反应会产生有毒气体。
Zhè zhǒng huàxué fǎnyìng huì chǎnshēng yǒudú qìtǐ.
Phản ứng hóa học này sẽ tạo ra khí độc.

他对这个问题产生了怀疑。
Tā duì zhège wèntí chǎnshēng le huáiyí.
Anh ta nảy sinh nghi ngờ đối với vấn đề này.

这种药物可能会产生副作用。
Zhè zhǒng yàowù kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng.
Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ.

产生 được dùng rất rộng rãi trong văn viết và văn nói chính thống.

Nó thường đi với những danh từ trừu tượng, thể hiện sự hình thành của cảm xúc, tư duy, kết quả, ảnh hưởng…

Là một từ cần nắm chắc nếu muốn sử dụng tiếng Trung ở cấp độ trung cấp và cao cấp.

产生 (chǎnshēng) – Generate; Produce – Phát sinh, nảy sinh, tạo ra

  1. Loại từ:
    Động từ (动词)
  2. Giải thích chi tiết:
    Từ 产生 mang nghĩa là phát sinh, nảy sinh, sinh ra, tạo ra một sự vật, hiện tượng, cảm xúc, ảnh hưởng hay tác dụng nào đó. Từ này thường được dùng khi muốn chỉ quá trình hình thành hoặc kết quả do một nguyên nhân hay yếu tố nào đó gây ra.

Cụ thể, “产生” có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh như:

产生影响 – tạo ra ảnh hưởng

产生问题 – phát sinh vấn đề

产生兴趣 – nảy sinh hứng thú

产生误会 – nảy sinh hiểu lầm

产生想法 – nảy ra ý tưởng

产生后果 – gây ra hậu quả

产生感情 – nảy sinh tình cảm

产生矛盾 – phát sinh mâu thuẫn

Từ này thường dùng với danh từ trừu tượng, ý chỉ những hiện tượng, cảm xúc, hiệu quả, kết quả, hay phản ứng.

  1. Cấu trúc thường gặp:
    产生 + danh từ trừu tượng

产生 + kết quả/tác động

因……而产生…… – Vì… mà sinh ra…

  1. Ví dụ chi tiết:
    Ví dụ 1:
    这个决定可能会产生严重的后果。

Zhège juédìng kěnéng huì chǎnshēng yánzhòng de hòuguǒ.

Quyết định này có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.

Ví dụ 2:
长期的压力会产生心理问题。

Chángqī de yālì huì chǎnshēng xīnlǐ wèntí.

Áp lực kéo dài có thể gây ra vấn đề tâm lý.

Ví dụ 3:
他对这个工作产生了浓厚的兴趣。

Tā duì zhège gōngzuò chǎnshēng le nónghòu de xìngqù.

Anh ấy đã nảy sinh hứng thú mãnh liệt với công việc này.

Ví dụ 4:
学习中文让我产生了对中国文化的好奇心。

Xuéxí zhōngwén ràng wǒ chǎnshēng le duì zhōngguó wénhuà de hàoqíxīn.

Việc học tiếng Trung khiến tôi nảy sinh sự tò mò với văn hóa Trung Hoa.

Ví dụ 5:
如果沟通不畅,容易产生误会。

Rúguǒ gōutōng bù chàng, róngyì chǎnshēng wùhuì.

Nếu giao tiếp không thông suốt thì rất dễ nảy sinh hiểu lầm.

Ví dụ 6:
爱情是人与人之间产生的一种特殊感情。

Àiqíng shì rén yǔ rén zhījiān chǎnshēng de yì zhǒng tèshū gǎnqíng.

Tình yêu là một loại tình cảm đặc biệt nảy sinh giữa con người với nhau.

Ví dụ 7:
新技术的使用可能会产生新的问题。

Xīn jìshù de shǐyòng kěnéng huì chǎnshēng xīn de wèntí.

Việc sử dụng công nghệ mới có thể dẫn đến những vấn đề mới.

Ví dụ 8:
她的话让我产生了很多想法。

Tā de huà ràng wǒ chǎnshēng le hěn duō xiǎngfǎ.

Lời nói của cô ấy khiến tôi nảy sinh nhiều suy nghĩ.

Ví dụ 9:
误解可能在不经意间产生。

Wùjiě kěnéng zài bù jīngyì jiān chǎnshēng.

Hiểu lầm có thể phát sinh trong lúc không để ý.

Ví dụ 10:
他们之间因为分歧产生了冲突。

Tāmen zhījiān yīnwèi fēnqí chǎnshēng le chōngtū.

Giữa họ đã phát sinh xung đột do bất đồng ý kiến.

  1. So sánh với các từ liên quan:
    Từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
    产生 chǎnshēng phát sinh, sinh ra Mang nghĩa trừu tượng, cảm xúc, ý tưởng, kết quả
    出现 chūxiàn xuất hiện Chỉ sự việc xuất hiện rõ ràng về mặt hình ảnh, vật chất
    发生 fāshēng xảy ra, phát sinh Thường dùng cho sự kiện, tai nạn, biến cố rõ ràng
    制造 zhìzào chế tạo Mang tính kỹ thuật, cơ khí, sản xuất hàng hóa

Từ 产生 (chǎnshēng) là một động từ cực kỳ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, thường dùng để nói đến việc hình thành hoặc phát sinh ra điều gì đó mang tính trừu tượng hoặc hệ quả. Đây là một từ rất phổ biến trong các văn bản học thuật, văn nói trang trọng, cũng như đời sống hàng ngày, đặc biệt trong các chủ đề như tâm lý, giáo dục, kinh tế, và các mối quan hệ xã hội.

  1. Nghĩa của 产生 (chǎnshēng)
    产生 là từ vựng HSK 4-5, thường dùng trong văn viết, sách báo, tài liệu học thuật, thương mại. Có các nghĩa chính sau:

Sinh ra, nảy sinh, xuất hiện (chỉ hiện tượng, cảm giác, sự việc trừu tượng)

Thường dùng cho cảm xúc, suy nghĩ, ảnh hưởng, vấn đề, tác dụng…

Ví dụ: 产生影响 – tạo ra ảnh hưởng; 产生问题 – phát sinh vấn đề

Tạo ra, gây ra, phát sinh (chỉ nguyên nhân dẫn đến kết quả)

Dùng cho hiện tượng tự nhiên, phản ứng tâm lý, hiệu ứng trong công việc, xã hội.

Lưu ý:

产生 thường dùng cho danh từ trừu tượng (cảm giác, hiện tượng, hiệu quả, vấn đề).

Không dùng cho vật thể hữu hình, ví dụ không nói “产生一个桌子” (không thể “sinh ra một cái bàn”).

  1. Loại từ và đặc điểm
    Động từ (动词)

Nghĩa: sinh ra, phát sinh, nảy sinh.

Có thể đứng độc lập hoặc theo sau là danh từ trừu tượng.

  1. Cấu trúc và cách dùng
    产生 + Danh từ trừu tượng

产生影响 / 问题 / 感情 / 兴趣 / 误会 / 作用 / 效果

Sinh ra ảnh hưởng / Vấn đề / Tình cảm / Hứng thú / Hiểu lầm / Tác dụng / Hiệu quả

对……产生……

对 + Đối tượng + 产生 + Danh từ

例: 对他产生了好感 – Nảy sinh thiện cảm với anh ấy

产生 + 不良 / 积极 + 影响 / 效果

Chỉ hiệu quả tích cực hay tiêu cực

  1. 20 ví dụ chi tiết với 产生
    Mình sẽ chia theo 3 nhóm nghĩa để dễ học.

(A) Nghĩa 1: Sinh ra, nảy sinh, xuất hiện (cảm xúc / hiện tượng)
他的话让我产生了怀疑。
Tā de huà ràng wǒ chǎnshēng le huáiyí.
Lời nói của anh ấy khiến tôi nảy sinh nghi ngờ.

我们之间产生了深厚的友谊。
Wǒmen zhījiān chǎnshēng le shēnhòu de yǒuyì.
Giữa chúng tôi đã hình thành tình bạn sâu đậm.

听了这首歌,我产生了很多回忆。
Tīng le zhè shǒu gē, wǒ chǎnshēng le hěn duō huíyì.
Nghe bài hát này, tôi trỗi dậy nhiều ký ức.

长时间的孤独会产生寂寞感。
Cháng shíjiān de gūdú huì chǎnshēng jìmò gǎn.
Sự cô độc lâu dài sẽ sinh ra cảm giác cô đơn.

学习中文让我产生了浓厚的兴趣。
Xuéxí Zhōngwén ràng wǒ chǎnshēng le nónghòu de xìngqù.
Việc học tiếng Trung khiến tôi nảy sinh hứng thú mạnh mẽ.

误会容易产生于缺乏沟通。
Wùhuì róngyì chǎnshēng yú quēfá gōutōng.
Hiểu lầm dễ nảy sinh khi thiếu giao tiếp.

对他产生了好感,是因为他很诚实。
Duì tā chǎnshēng le hǎogǎn, shì yīnwèi tā hěn chéngshí.
Tôi nảy sinh thiện cảm với anh ấy vì anh ấy rất chân thành.

(B) Nghĩa 2: Gây ra, phát sinh (vấn đề, tác dụng, hậu quả)
这种药可能会产生副作用。
Zhè zhǒng yào kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng.
Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ.

吸烟会产生对健康的不良影响。
Xīyān huì chǎnshēng duì jiànkāng de bùliáng yǐngxiǎng.
Hút thuốc sẽ gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.

他的演讲产生了很大的社会反响。
Tā de yǎnjiǎng chǎnshēng le hěn dà de shèhuì fǎnxiǎng.
Bài phát biểu của anh ấy đã tạo ra phản ứng xã hội lớn.

工厂排放的废气产生了严重污染。
Gōngchǎng páifàng de fèiqì chǎnshēng le yánzhòng wūrǎn.
Khí thải của nhà máy đã gây ô nhiễm nghiêm trọng.

不当的管理会产生很多问题。
Bùdàng de guǎnlǐ huì chǎnshēng hěn duō wèntí.
Quản lý không hợp lý sẽ sinh ra nhiều vấn đề.

这部电影产生了很大的影响力。
Zhè bù diànyǐng chǎnshēng le hěn dà de yǐngxiǎnglì.
Bộ phim này tạo ra sức ảnh hưởng rất lớn.

这种新技术将产生巨大的经济效益。
Zhè zhǒng xīn jìshù jiāng chǎnshēng jùdà de jīngjì xiàoyì.
Công nghệ mới này sẽ tạo ra lợi ích kinh tế to lớn.

不良情绪可能产生负面效果。
Bùliáng qíngxù kěnéng chǎnshēng fùmiàn xiàoguǒ.
Cảm xúc tiêu cực có thể sinh ra tác động xấu.

(C) Nghĩa 3: Hình thành, phát sinh (trong khoa học, tự nhiên, xã hội)
云遇冷会产生雨滴。
Yún yù lěng huì chǎnshēng yǔdī.
Mây gặp lạnh sẽ sinh ra giọt mưa.

摩擦会产生热量。
Mócā huì chǎnshēng rèliàng.
Ma sát sẽ sinh ra nhiệt lượng.

电流通过线圈会产生磁场。
Diànliú tōngguò xiànquān huì chǎnshēng cí chǎng.
Dòng điện đi qua cuộn dây sẽ tạo ra từ trường.

社会变革容易产生新的矛盾。
Shèhuì biàngé róngyì chǎnshēng xīn de máodùn.
Sự thay đổi xã hội dễ phát sinh mâu thuẫn mới.

新的政策可能产生意想不到的效果。
Xīn de zhèngcè kěnéng chǎnshēng yì xiǎng bù dào de xiàoguǒ.
Chính sách mới có thể tạo ra hiệu quả ngoài dự đoán.

  1. Cụm từ thông dụng với 产生
    产生影响 – Sinh ra ảnh hưởng

产生问题 – Phát sinh vấn đề

产生作用 / 效果 – Phát huy tác dụng / Sinh ra hiệu quả

产生兴趣 / 感情 / 好感 – Nảy sinh hứng thú / tình cảm / thiện cảm

产生误会 / 冲突 / 矛盾 – Nảy sinh hiểu lầm / xung đột / mâu thuẫn

产生副作用 / 危害 – Gây ra tác dụng phụ / nguy hại

产生 (chǎnshēng) là một động từ rất thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, thường dùng để chỉ quá trình sinh ra, tạo ra, phát sinh, nảy sinh một cách trừu tượng hoặc phi vật chất, như cảm xúc, ảnh hưởng, hiện tượng, suy nghĩ, mâu thuẫn, hiệu quả, v.v.

  1. Định nghĩa & loại từ
    ◆ 产生 (chǎnshēng)
    Loại từ: Động từ (动词)

Nghĩa cơ bản:

Phát sinh, nảy sinh, sinh ra (thường là những khái niệm trừu tượng như: cảm xúc, kết quả, hiệu ứng, ảnh hưởng, sự việc…)

Từ đồng nghĩa gần nghĩa:

出现 (chūxiàn) – xuất hiện (nhấn vào hiện tượng)

引起 (yǐnqǐ) – dẫn đến, gây ra

形成 (xíngchéng) – hình thành

带来 (dàilái) – mang đến (kết quả, hiệu ứng)

  1. Đặc điểm ngữ pháp
    Chủ ngữ thường là:

con người (trong ngữ cảnh nội tâm, tâm lý)

sự việc, hiện tượng, môi trường, hành vi, điều kiện (trong ngữ cảnh khách quan, khoa học, xã hội)

Tân ngữ thường là:

cảm xúc: 兴趣, 怀疑, 感情…

hiện tượng: 问题, 影响, 矛盾, 效果, 危机, 变化…

  1. Ý nghĩa chi tiết và phân tích theo ngữ cảnh
    【A】Sinh ra, phát sinh (cảm xúc, suy nghĩ, hiện tượng, kết quả…)
    → Nghĩa trừu tượng, dùng rất rộng trong cả đời sống, tâm lý, khoa học, xã hội.

Ví dụ:
他对这门课程产生了浓厚的兴趣。
(Tā duì zhè mén kèchéng chǎnshēng le nónghòu de xìngqù.)
→ Anh ấy nảy sinh sự hứng thú sâu sắc đối với môn học này.

长时间加班会产生严重的身体问题。
(Cháng shíjiān jiābān huì chǎnshēng yánzhòng de shēntǐ wèntí.)
→ Làm thêm giờ lâu dài sẽ gây ra những vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

这种做法会产生负面影响。
(Zhè zhǒng zuòfǎ huì chǎnshēng fùmiàn yǐngxiǎng.)
→ Cách làm này sẽ gây ra ảnh hưởng tiêu cực.

【B】Tạo ra hiệu quả, kết quả, hiện tượng (khoa học, kỹ thuật, xã hội…)
→ Thường thấy trong ngôn ngữ khoa học, học thuật.

Ví dụ:
两种物质混合后会产生化学反应。
(Liǎng zhǒng wùzhì hùnhé hòu huì chǎnshēng huàxué fǎnyìng.)
→ Hai chất này sau khi trộn lẫn sẽ tạo ra phản ứng hóa học.

太阳产生光和热。
(Tàiyáng chǎnshēng guāng hé rè.)
→ Mặt trời tạo ra ánh sáng và nhiệt lượng.

人类活动正在产生严重的环境污染。
(Rénlèi huódòng zhèngzài chǎnshēng yánzhòng de huánjìng wūrǎn.)
→ Hoạt động của con người đang tạo ra ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

【C】Gây ra, dẫn đến (mang sắc thái nhân quả)
→ Có thể gần nghĩa với “gây ra”, “dẫn đến”, nhưng thiên về phát sinh tự nhiên hơn là chủ động gây ra.

Ví dụ:
这次谈话在我们之间产生了一些误会。
(Zhè cì tánhuà zài wǒmen zhījiān chǎnshēng le yìxiē wùhuì.)
→ Cuộc nói chuyện này đã khiến giữa chúng tôi nảy sinh một số hiểu lầm.

经济危机会产生社会动荡。
(Jīngjì wēijī huì chǎnshēng shèhuì dòngdàng.)
→ Khủng hoảng kinh tế sẽ gây ra bất ổn xã hội.

  1. Cấu trúc thường gặp
    Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt
    对……产生兴趣 nảy sinh hứng thú đối với…
    产生影响 / 效果 gây ảnh hưởng / tạo hiệu quả
    产生问题 / 矛盾 phát sinh vấn đề / mâu thuẫn
    产生感情 / 怀疑 / 想法 nảy sinh tình cảm / nghi ngờ / suy nghĩ
    产生误会 / 冲突 nảy sinh hiểu lầm / xung đột
  2. 20 câu ví dụ chi tiết (có phiên âm & tiếng Việt)
    他对我的工作产生了怀疑。
    (Tā duì wǒ de gōngzuò chǎnshēng le huáiyí.)
    → Anh ấy bắt đầu nghi ngờ công việc của tôi.

这种食品可能会对人体产生危害。
(Zhè zhǒng shípǐn kěnéng huì duì réntǐ chǎnshēng wēihài.)
→ Loại thực phẩm này có thể gây hại cho cơ thể người.

我们之间产生了一种特别的感情。
(Wǒmen zhījiān chǎnshēng le yì zhǒng tèbié de gǎnqíng.)
→ Giữa chúng tôi nảy sinh một thứ tình cảm đặc biệt.

这些数据可以帮助我们产生新的想法。
(Zhèxiē shùjù kěyǐ bāngzhù wǒmen chǎnshēng xīn de xiǎngfǎ.)
→ Những dữ liệu này có thể giúp chúng ta nảy ra ý tưởng mới.

长时间的压力会产生心理问题。
(Cháng shíjiān de yālì huì chǎnshēng xīnlǐ wèntí.)
→ Áp lực kéo dài sẽ gây ra vấn đề tâm lý.

她对那位老师产生了深厚的敬意。
(Tā duì nà wèi lǎoshī chǎnshēng le shēnhòu de jìngyì.)
→ Cô ấy nảy sinh lòng kính trọng sâu sắc với vị giáo viên đó.

我对这个问题产生了新的看法。
(Wǒ duì zhège wèntí chǎnshēng le xīn de kànfǎ.)
→ Tôi có cái nhìn mới về vấn đề này.

战争往往会产生深远的影响。
(Zhànzhēng wǎngwǎng huì chǎnshēng shēnyuǎn de yǐngxiǎng.)
→ Chiến tranh thường tạo ra ảnh hưởng sâu rộng.

他们之间的误会是因为沟通不够产生的。
(Tāmen zhījiān de wùhuì shì yīnwèi gōutōng bú gòu chǎnshēng de.)
→ Hiểu lầm giữa họ nảy sinh do thiếu giao tiếp.

教师的行为对学生会产生榜样作用。
(Jiàoshī de xíngwéi duì xuéshēng huì chǎnshēng bǎngyàng zuòyòng.)
→ Hành vi của giáo viên sẽ có vai trò làm gương cho học sinh.

这种药物可能会产生副作用。
(Zhè zhǒng yàowù kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng.)
→ Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ.

新技术的应用产生了巨大的经济效益。
(Xīn jìshù de yìngyòng chǎnshēng le jùdà de jīngjì xiàoyì.)
→ Việc áp dụng công nghệ mới mang lại lợi ích kinh tế to lớn.

他的演讲产生了很大的影响力。
(Tā de yǎnjiǎng chǎnshēng le hěn dà de yǐngxiǎnglì.)
→ Bài phát biểu của anh ấy tạo ra sức ảnh hưởng lớn.

太多选择会让人产生困惑。
(Tài duō xuǎnzé huì ràng rén chǎnshēng kùnhuò.)
→ Quá nhiều lựa chọn sẽ khiến người ta cảm thấy bối rối.

这种环境容易产生细菌。
(Zhè zhǒng huánjìng róngyì chǎnshēng xìjūn.)
→ Môi trường như vậy dễ sinh ra vi khuẩn.

这种制度产生了很多弊端。
(Zhè zhǒng zhìdù chǎnshēng le hěn duō bìduān.)
→ Hệ thống này sinh ra nhiều bất cập.

新的想法往往是在讨论中产生的。
(Xīn de xiǎngfǎ wǎngwǎng shì zài tǎolùn zhōng chǎnshēng de.)
→ Ý tưởng mới thường nảy sinh trong quá trình thảo luận.

这种误会可能会产生严重的后果。
(Zhè zhǒng wùhuì kěnéng huì chǎnshēng yánzhòng de hòuguǒ.)
→ Sự hiểu lầm này có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

政策的改变会产生积极的影响。
(Zhèngcè de gǎibiàn huì chǎnshēng jījí de yǐngxiǎng.)
→ Sự thay đổi chính sách sẽ tạo ra ảnh hưởng tích cực.

这个决定让我心中产生了矛盾。
(Zhège juédìng ràng wǒ xīnzhōng chǎnshēng le máodùn.)
→ Quyết định này khiến tôi nảy sinh mâu thuẫn trong lòng.

  1. Tóm tắt
    Nghĩa chính của “产生” Ví dụ điển hình
    Sinh ra / phát sinh (trừu tượng) 产生影响,产生问题,产生想法
    Nảy sinh cảm xúc 产生兴趣,产生怀疑,产生感情
    Tạo hiệu ứng / hiện tượng 产生效果,产生反应,产生污染
    Gây ra kết quả 产生误会,产生后果,产生矛盾

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 产生 (chǎnshēng)

  1. ĐỊNH NGHĨA
    产生 là một động từ (动词), mang nghĩa:

Phát sinh, nảy sinh, xuất hiện, sinh ra (cái gì đó trừu tượng hoặc vô hình).

Được dùng để chỉ sự xuất hiện hoặc hình thành một điều gì đó mới do một quá trình hay tác động nào đó gây ra.

Không dùng cho sự sinh ra cụ thể như con người (dùng 生孩子), mà chỉ dùng cho hiện tượng, cảm xúc, suy nghĩ, hiệu quả, ảnh hưởng, vấn đề,…

  1. PHIÊN ÂM – LOẠI TỪ
    Chữ Hán: 产生

Pinyin: chǎnshēng

Loại từ: Động từ (动词)

  1. NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG CHÍNH
    Nghĩa tiếng Việt Giải thích
    Phát sinh / nảy sinh / sinh ra Dùng khi điều gì đó (vấn đề, cảm xúc, ảnh hưởng, phản ứng…) xuất hiện từ một nguyên nhân hay quá trình nào đó
  2. CẤU TRÚC NGỮ PHÁP
    产生 + danh từ trừu tượng

Những danh từ đi kèm thường là:
问题 (vấn đề), 影响 (ảnh hưởng), 感情 (tình cảm), 兴趣 (sở thích), 疑问 (nghi ngờ), 冲突 (xung đột), 效果 (hiệu quả), etc.

  1. VÍ DỤ CỤ THỂ
    A. Dùng với cảm xúc, tư tưởng
    他的话让我产生了怀疑。
    Tā de huà ràng wǒ chǎnshēng le huáiyí.
    → Lời nói của anh ấy khiến tôi nảy sinh nghi ngờ.

他们在工作中产生了深厚的感情。
Tāmen zài gōngzuò zhōng chǎnshēng le shēnhòu de gǎnqíng.
→ Họ đã nảy sinh tình cảm sâu sắc trong công việc.

她对绘画产生了浓厚的兴趣。
Tā duì huìhuà chǎnshēng le nónghòu de xìngqù.
→ Cô ấy nảy sinh niềm đam mê sâu sắc với hội họa.

B. Dùng với hiện tượng, hiệu quả, ảnh hưởng
这种药可能会产生副作用。
Zhè zhǒng yào kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng.
→ Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ.

这个政策对经济产生了积极的影响。
Zhège zhèngcè duì jīngjì chǎnshēng le jījí de yǐngxiǎng.
→ Chính sách này đã tạo ra ảnh hưởng tích cực đến kinh tế.

工厂排放的废气会产生污染。
Gōngchǎng páifàng de fèiqì huì chǎnshēng wūrǎn.
→ Khí thải từ nhà máy sẽ gây ra ô nhiễm.

C. Dùng trong các ngữ cảnh học thuật, chính trị, xã hội
科技的发展产生了很多新问题。
Kējì de fāzhǎn chǎnshēng le hěn duō xīn wèntí.
→ Sự phát triển của khoa học công nghệ đã nảy sinh nhiều vấn đề mới.

社会上不同阶层之间容易产生冲突。
Shèhuì shàng bùtóng jiēcéng zhījiān róngyì chǎnshēng chōngtū.
→ Giữa các tầng lớp xã hội khác nhau dễ phát sinh mâu thuẫn.

这项研究可能会产生重要的理论价值。
Zhè xiàng yánjiū kěnéng huì chǎnshēng zhòngyào de lǐlùn jiàzhí.
→ Nghiên cứu này có thể tạo ra giá trị lý luận quan trọng.

  1. SO SÁNH VỚI MỘT SỐ TỪ LIÊN QUAN
    Từ Nghĩa Khác biệt
    产生 (chǎnshēng) Phát sinh, nảy sinh Nhấn mạnh sự hình thành của hiện tượng, cảm xúc, tác động vô hình
    出现 (chūxiàn) Xuất hiện Tập trung vào sự xuất hiện cụ thể, có thể là người, vật, hiện tượng nhìn thấy được
    形成 (xíngchéng) Hình thành Nhấn mạnh quá trình phát triển dần dần để trở thành một kết cấu hoặc hình thái nào đó
    发出 (fāchū) Phát ra Dùng cho âm thanh, ánh sáng, tín hiệu – thiên về vật lý
  2. MẪU CÂU THƯỜNG GẶP
    Mẫu câu Nghĩa tiếng Việt
    产生了新的问题。 Nảy sinh vấn đề mới.
    产生了误会。 Nảy sinh hiểu lầm.
    对某事产生了兴趣。 Nảy sinh hứng thú với điều gì đó.
    不同意见可能产生冲突。 Ý kiến khác nhau có thể dẫn đến mâu thuẫn.
  3. TỔNG KẾT
    Hạng mục Nội dung
    Từ vựng 产生 (chǎnshēng)
    Loại từ Động từ
    Nghĩa chính Phát sinh, nảy sinh (cảm xúc, vấn đề, ảnh hưởng…)
    Cách dùng phổ biến 产生 + vấn đề / ảnh hưởng / cảm xúc / kết quả…
    Không dùng cho Sinh con, vật thể cụ thể (dùng 生 / 出现)
  4. Định nghĩa & sắc thái
    产生 (chǎnshēng) là động từ, nghĩa cơ bản là:

Phát sinh, sinh ra, tạo ra (một kết quả, một hiện tượng, một tình huống) — thường là do một nguyên nhân, quá trình.
Ví dụ: 产生影响 (tạo ra ảnh hưởng), 产生矛盾 (nảy sinh mâu thuẫn).

Xuất hiện, phát sinh (một cảm giác, một ý tưởng, một vấn đề) — thường là tự nhiên, không phải là vật lý “sản xuất” mà là “nảy sinh ra trong tâm trí / trong tình huống”.
Ví dụ: 产生兴趣 (nảy sinh hứng thú), 产生疑问 (nảy sinh nghi vấn).

Sắc thái:

Không phải “làm ra” theo nghĩa thủ công (không giống “制造” hay “生产” chuyên về sản xuất vật chất), mà là “gây ra” hoặc “nảy sinh” một thứ nhìn thấy được (hiện tượng, ảnh hưởng, cảm xúc, vấn đề).

Dùng nhiều trong văn viết, báo cáo, phân tích nguyên nhân – kết quả.

  1. Loại từ & chức năng
    Động từ (verb): tạo ra, phát sinh, nảy sinh.
    Cấu trúc phổ biến: 主语 + 产生 + 宾语
    Ví dụ: 这个决定产生了很大的影响。 (Quyết định này tạo ra ảnh hưởng rất lớn.)

Động từ kết hợp: có thể kết hợp với các danh từ trừu tượng (矛盾、误解、兴趣、问题、效果、影响…) hoặc cụ thể hơn (副作用、副产品 trong ngữ cảnh chuyên môn).

  1. Collocation thường gặp
    产生影响 (chǎnshēng yǐngxiǎng): gây ra ảnh hưởng

产生矛盾 (chǎnshēng máodùn): nảy sinh mâu thuẫn

产生误解 (chǎnshēng wùjiě): phát sinh hiểu lầm

产生兴趣 (chǎnshēng xìngqù): nảy sinh hứng thú

产生疑问 (chǎnshēng yíwèn): xuất hiện nghi vấn

产生效果 (chǎnshēng xiàoguǒ): tạo ra hiệu quả

产生反应 (chǎnshēng fǎnyìng): sinh ra phản ứng

产生压力 (chǎnshēng yālì): tạo ra áp lực

产生差异 (chǎnshēng chāyì): phát sinh sự khác biệt

产生需求 (chǎnshēng xūqiú): sinh ra nhu cầu

产生后果 (chǎnshēng hòuguǒ): gây ra hậu quả

产生联系 (chǎnshēng liánxì): phát sinh liên hệ

产生价值 (chǎnshēng jiàzhí): tạo ra giá trị

  1. So sánh với các từ gần nghĩa
    Từ Dịch Khác biệt
    产生 (chǎnshēng) phát sinh, tạo ra (hiện tượng, cảm xúc, kết quả) Nhấn vào “nảy sinh” tự nhiên hoặc là hệ quả từ nguyên nhân; dùng cho trừu tượng lẫn cụ thể.
    形成 (xíngchéng) hình thành Nhấn vào quá trình dần dần thành hình, cấu trúc; có thể là lâu dài hơn.
    引起 (yǐnqǐ) gây ra Gần nghĩa, nhưng 引起 thường nhấn nguyên nhân trực tiếp hơn; 产生 bao hàm kết quả hoặc phát sinh sau một chuỗi.
    造成 (zàochéng) gây ra (thường tiêu cực) Thường mang sắc thái kết quả tiêu cực rõ ràng hơn; 产生 trung lập, có thể cả tích cực hoặc tiêu cực tùy ngữ cảnh.
    出现 (chūxiàn) xuất hiện Chỉ sự hiện ra, có thể là vật lý hoặc tình huống; 产生 nhấn quá trình dẫn tới “sinh ra” cái mới, đôi khi trước khi xuất hiện.
    发生 (fāshēng) xảy ra Thường dùng cho sự việc, sự kiện; 产生 dùng cho “gợi ra / tạo ra kết quả” nhiều hơn.

Ví dụ phân biệt:

这个问题产生了不少误解。 (Vấn đề này đã sinh ra không ít hiểu lầm.) — nhấn kết quả “hiểu lầm” phát sinh.

这个问题引起了不少误解。 (Vấn đề này đã gây ra không ít hiểu lầm.) — nhấn nguyên nhân trực tiếp.

新政策造成了混乱。 (Chính sách mới đã gây ra sự hỗn loạn.) — tiêu cực.

新政策产生了新的机会。 (Chính sách mới đã tạo ra cơ hội mới.) — trung tính / tích cực.

  1. Cấu trúc mẫu
    A 产生 B: A sinh ra B / tạo ra B

这个决定产生了很大的影响。
Zhège juédìng chǎnshēng le hěn dà de yǐngxiǎng.
Quyết định này tạo ra ảnh hưởng rất lớn.

通过 A 产生 B: thông qua A mà sinh ra B

通过沟通,避免产生误解。
Tōngguò gōutōng, bìmiǎn chǎnshēng wùjiě.
Thông qua giao tiếp, tránh sinh ra hiểu lầm.

在…过程中产生…: trong quá trình … sinh ra …

在合作的过程中产生了信任。
Zài hézuò de guòchéng zhōng chǎnshēng le xìnrèn.
Trong quá trình hợp tác đã phát sinh sự tin tưởng.

…可能产生…: … có thể phát sinh …

这样的做法可能产生副作用。
Zhèyàng de zuòfǎ kěnéng chǎnshēng fùzuòyòng.
Cách làm như vậy có thể sinh ra tác dụng phụ.

  1. Nhiều ví dụ cụ thể (pinyin + tiếng Việt)
    A. Về kết quả, ảnh hưởng, hậu quả
    这个政策产生了积极的效果。
    Zhège zhèngcè chǎnshēng le jījí de xiàoguǒ.
    Chính sách này tạo ra hiệu quả tích cực.

错误的判断可能产生严重后果。
Cuòwù de pànduàn kěnéng chǎnshēng yánzhòng hòuguǒ.
Phán đoán sai có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.

过度使用化学品会产生污染。
Guòdù shǐyòng huàxué pǐn huì chǎnshēng wūrǎn.
Sử dụng quá nhiều hóa chất sẽ sinh ra ô nhiễm.

这个决定在公司内部产生了分歧。
Zhège juédìng zài gōngsī nèibù chǎnshēng le fēnqí.
Quyết định này đã nảy sinh chia rẽ trong nội bộ công ty.

误解产生于缺乏交流。
Wùjiě chǎnshēng yú quēfá jiāoliú.
Hiểu lầm phát sinh từ việc thiếu giao tiếp.

这个事件产生了广泛的关注。
Zhège shìjiàn chǎnshēng le guǎngfàn de guānzhù.
Sự kiện này đã thu hút sự quan tâm rộng rãi.

价格上涨产生了购买力下降的效果。
Jiàgé shàngzhǎng chǎnshēng le gòumǎi lì xiàjiàng de xiàoguǒ.
Việc giá tăng đã tạo ra hiệu quả là sức mua giảm.

他的提议产生了新的想法。
Tā de tíyì chǎnshēng le xīn de xiǎngfǎ.
Đề xuất của anh ấy đã nảy sinh những ý tưởng mới.

这个问题在讨论中产生了。
Zhège wèntí zài tǎolùn zhōng chǎnshēng le.
Vấn đề này đã phát sinh trong cuộc thảo luận.

研发新的技术可以产生竞争优势。
Yánfā xīn de jìshù kěyǐ chǎnshēng jìngzhēng yōushì.
Nghiên cứu phát triển công nghệ mới có thể tạo ra lợi thế cạnh tranh.

B. Về cảm xúc, nhận thức, ý tưởng
通过学习,他产生了对文学的兴趣。
Tōngguò xuéxí, tā chǎnshēng le duì wénxué de xìngqù.
Thông qua việc học, anh ấy nảy sinh hứng thú với văn học.

她的表现产生了我的尊重。
Tā de biǎoxiàn chǎnshēng le wǒ de zūnzhòng.
Cách cô ấy thể hiện đã khiến tôi có sự tôn trọng.

看到那幅画我产生了疑问。
Kàn dào nà fú huà wǒ chǎnshēng le yíwèn.
Nhìn bức tranh đó tôi nảy sinh nghi vấn.

长时间的压力会产生疲劳感。
Cháng shíjiān de yālì huì chǎnshēng píláo gǎn.
Áp lực kéo dài sẽ sinh ra cảm giác mệt mỏi.

在交流中,我们产生了共鸣。
Zài jiāoliú zhōng, wǒmen chǎnshēng le gòngmíng.
Trong giao tiếp, chúng tôi đã có sự đồng cảm (nảy sinh cộng hưởng).

这段经历让我产生了新的看法。
Zhè duàn jīnglì ràng wǒ chǎnshēng le xīn de kànfǎ.
Trải nghiệm này khiến tôi có cái nhìn mới.

他的话产生了深远的影响。
Tā de huà chǎnshēng le shēnyuǎn de yǐngxiǎng.
Những lời anh ấy nói đã tạo ra ảnh hưởng sâu rộng.

这本书在我心中产生了变化。
Zhè běn shū zài wǒ xīnzhōng chǎnshēng le biànhuà.
Cuốn sách này đã gây ra sự thay đổi trong lòng tôi.

讨论产生了新的思路。
Tǎolùn chǎnshēng le xīn de sīlù.
Cuộc thảo luận nảy sinh những hướng nghĩ mới.

反复尝试产生了更好的方案。
Fǎnfù chángshì chǎnshēng le gèng hǎo de fāng’àn.
Thử nghiệm nhiều lần đã sinh ra phương án tốt hơn.

  1. Bài tập luyện
    A. Điền vào chỗ trống (用 “产生” 或 其它 từ thích hợp)
    这个决定__了很大的影响。

缺乏沟通容易__误解。

新政策__了大量的就业机会。

这件事在讨论中__了分歧。

长期压力会__健康问题。

她的话__我深思。

这个错误__了连锁反应。

通过合作,我们__了信任。

这个实验__了意想不到的结果。

价格波动__了消费者的担忧。

Đáp án gợi ý:

产生

产生

产生

产生

产生

让 / 产生 (让 tôi suy nghĩ sâu; 产生 suy nghĩ)

产生

产生

产生

产生

B. Dịch sang tiếng Trung
Việc thiếu thông tin đã sinh ra nhiều nghi ngờ.

Sự thay đổi này tạo ra cơ hội mới.

Cuộc tranh luận nảy sinh nhiều ý tưởng.

Áp lực lớn có thể tạo ra mệt mỏi.

Thông qua thực nghiệm, họ đã tạo ra giải pháp tối ưu.

Đề xuất đáp án:

信息缺乏产生了很多怀疑。

这个变化产生了新的机会。

争论产生了很多想法。

巨大的压力可能产生疲劳。

通过实验,他们产生了最优方案。

  1. Ghi chú & lưu ý
    产生 thường đi với những hậu tố trừu tượng như 影响、矛盾、误解、兴趣、疑问、效果、后果…

Khi muốn nhấn mạnh tác động trực tiếp từ một nguyên nhân: có thể kết hợp với 由于 / 因为 … 产生 …
Ví dụ: 由于市场变化,产生了新的需求。

产生 không dùng để chỉ “sản xuất” vật lý (không thay cho 生产/制造) trừ khi nói ẩn dụ hoặc trong lĩnh vực chuyên môn có nghĩa mở rộng.

Trong văn phong phân tích, báo cáo, “产生” rất phổ biến để diễn đạt mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.

  1. 产生 là gì?
    1.1. Phiên âm
    产生 – chǎnshēng

1.2. Nghĩa tiếng Việt:
Phát sinh

Nảy sinh

Sinh ra

Tạo ra

Gây ra

Từ này dùng để miêu tả quá trình xuất hiện hoặc hình thành một điều gì đó vốn chưa từng tồn tại trước đó. Chủ yếu được sử dụng với các khái niệm trừu tượng hoặc kết quả gián tiếp của một sự việc nào đó.

  1. Loại từ
    Động từ (动词)
    → Từ này diễn tả một hành động hoặc hiện tượng sinh ra một cái gì đó (thường là vô hình, trừu tượng).
  2. Đặc điểm ngữ nghĩa và cách sử dụng
    3.1. Tính chất:
    Không dùng cho đồ vật hữu hình như xe cộ, máy móc, thiết bị (thay vào đó dùng “制造” – chế tạo).

Thường dùng cho:

Tình cảm, cảm xúc: 感情, 情绪

Hiện tượng xã hội: 问题, 冲突, 误会

Hậu quả: 后果, 影响, 危害

Trạng thái, ý thức: 想法, 变化, 思想

3.2. Cấu trúc thường dùng:
产生 + danh từ trừu tượng

Ví dụ:

产生影响: Gây ảnh hưởng

产生误会: Gây ra hiểu lầm

产生兴趣: Nảy sinh hứng thú

  1. So sánh với các từ gần nghĩa
    Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt với 产生
    引起 yǐnqǐ Dẫn đến, gây ra Nhấn mạnh vào nguyên nhân → kết quả
    制造 zhìzào Chế tạo Dùng với vật thể cụ thể: máy móc, hàng hóa…
    形成 xíngchéng Hình thành Nhấn mạnh kết quả sau một quá trình diễn ra lâu dài
    带来 dàilái Mang lại Nhấn mạnh “kết quả được mang đến”
  2. Những danh từ thường đi với 产生
    Danh từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    问题 wèntí Vấn đề
    误会 wùhuì Hiểu lầm
    感情 gǎnqíng Tình cảm
    兴趣 xìngqù Hứng thú
    影响 yǐngxiǎng Ảnh hưởng
    效果 xiàoguǒ Hiệu quả
    情绪 qíngxù Tâm trạng, cảm xúc
    后果 hòuguǒ Hậu quả
    想法 xiǎngfǎ Suy nghĩ, ý tưởng
  3. Câu ví dụ – Có phiên âm và nghĩa tiếng Việt
    6.1. Gây ra vấn đề, hiểu lầm, hậu quả
    这个决定可能会产生严重的问题。
    Zhège juédìng kěnéng huì chǎnshēng yánzhòng de wèntí.
    → Quyết định này có thể gây ra vấn đề nghiêm trọng.

错误的沟通容易产生误会。
Cuòwù de gōutōng róngyì chǎnshēng wùhuì.
→ Giao tiếp sai lầm dễ gây ra hiểu lầm.

他的行为产生了负面的影响。
Tā de xíngwéi chǎnshēng le fùmiàn de yǐngxiǎng.
→ Hành vi của anh ấy gây ảnh hưởng tiêu cực.

如果不及时处理,可能会产生很大的后果。
Rúguǒ bù jíshí chǔlǐ, kěnéng huì chǎnshēng hěn dà de hòuguǒ.
→ Nếu không xử lý kịp thời, có thể dẫn đến hậu quả lớn.

环境污染会产生严重的健康问题。
Huánjìng wūrǎn huì chǎnshēng yánzhòng de jiànkāng wèntí.
→ Ô nhiễm môi trường sẽ gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

6.2. Nảy sinh tình cảm, cảm xúc, suy nghĩ
她对这个孩子产生了深厚的感情。
Tā duì zhège háizi chǎnshēng le shēnhòu de gǎnqíng.
→ Cô ấy nảy sinh tình cảm sâu sắc với đứa trẻ này.

看完这部电影,我产生了很多想法。
Kàn wán zhè bù diànyǐng, wǒ chǎnshēng le hěn duō xiǎngfǎ.
→ Xem xong bộ phim này, tôi nảy sinh nhiều suy nghĩ.

她的言行让我产生了不信任感。
Tā de yánxíng ràng wǒ chǎnshēng le bù xìnrèn gǎn.
→ Lời nói và hành vi của cô ấy khiến tôi mất lòng tin.

这个故事让我产生了共鸣。
Zhège gùshì ràng wǒ chǎnshēng le gòngmíng.
→ Câu chuyện này khiến tôi đồng cảm sâu sắc.

她看着孩子的笑容,产生了母爱。
Tā kàn zhe háizi de xiàoróng, chǎnshēng le mǔ’ài.
→ Cô ấy nhìn nụ cười của đứa trẻ và nảy sinh tình mẫu tử.

6.3. Tạo ra ảnh hưởng, hiệu quả, tác động
新政策已经开始产生效果了。
Xīn zhèngcè yǐjīng kāishǐ chǎnshēng xiàoguǒ le.
→ Chính sách mới đã bắt đầu tạo ra hiệu quả.

他提出的建议对公司产生了积极影响。
Tā tíchū de jiànyì duì gōngsī chǎnshēng le jījí yǐngxiǎng.
→ Gợi ý của anh ấy tạo ảnh hưởng tích cực đến công ty.

网络的发展产生了许多新的职业。
Wǎngluò de fāzhǎn chǎnshēng le xǔduō xīn de zhíyè.
→ Sự phát triển của mạng internet đã tạo ra nhiều ngành nghề mới.

这项研究可能会产生巨大的社会价值。
Zhè xiàng yánjiū kěnéng huì chǎnshēng jùdà de shèhuì jiàzhí.
→ Nghiên cứu này có thể tạo ra giá trị xã hội to lớn.

语言学习能产生思维方式的改变。
Yǔyán xuéxí néng chǎnshēng sīwéi fāngshì de gǎibiàn.
→ Học ngoại ngữ có thể thay đổi cách tư duy.

6.4. Nảy sinh ý tưởng, cảm hứng
他在阅读时突然产生了一个好主意。
Tā zài yuèdú shí tūrán chǎnshēng le yí gè hǎo zhǔyì.
→ Trong lúc đọc sách, anh ấy đột nhiên nảy ra một ý tưởng hay.

旅行可以帮助人们产生新的灵感。
Lǚxíng kěyǐ bāngzhù rénmen chǎnshēng xīn de línggǎn.
→ Du lịch có thể giúp con người nảy sinh cảm hứng mới.

与不同文化接触,会产生不同的看法。
Yǔ bùtóng wénhuà jiēchù, huì chǎnshēng bùtóng de kànfǎ.
→ Tiếp xúc với các nền văn hóa khác nhau sẽ tạo ra cách nhìn khác nhau.

6.5. Dùng trong văn học, học thuật, chính trị
教育应该使学生产生独立思考的能力。
Jiàoyù yīnggāi shǐ xuéshēng chǎnshēng dúlì sīkǎo de nénglì.
→ Giáo dục nên giúp học sinh hình thành khả năng tư duy độc lập.

战争的根源是多种因素产生的复杂结果。
Zhànzhēng de gēnyuán shì duō zhǒng yīnsù chǎnshēng de fùzá jiéguǒ.
→ Nguyên nhân chiến tranh là kết quả phức tạp phát sinh từ nhiều yếu tố.

  1. Tổng kết toàn diện
    Mục tiêu phân tích Nội dung tóm lược
    Từ loại chính Động từ (动词)
    Nghĩa chính Sinh ra, phát sinh, nảy sinh, gây ra, tạo ra
    Đối tượng sử dụng Danh từ trừu tượng như: 感情, 问题, 误会, 后果, 影响, 效果, 思想…
    Không dùng cho Đồ vật hữu hình như máy móc, đồ vật (dùng 制造)
    So sánh từ gần nghĩa 引起 (gây ra – thiên về kết quả), 制造 (tạo ra vật thể), 形成 (hình thành kết quả)
    Cấu trúc phổ biến 产生 + danh từ trừu tượng
    Ngữ cảnh sử dụng Rất rộng: xã hội, giáo dục, tâm lý, khoa học, văn học, đời sống, giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung: 产生

  1. Định nghĩa chi tiết:

产生 (chǎnshēng) là một động từ, mang nghĩa sinh ra, phát sinh, tạo ra, nảy sinh, xuất hiện. Từ này thường dùng để chỉ việc hình thành hoặc xuất hiện của một sự vật, hiện tượng, suy nghĩ, cảm xúc hay kết quả nào đó do một nguyên nhân nào đó gây ra.

  1. Loại từ:
    Động từ (动词)
  2. Cách dùng chi tiết:

Từ “产生” thường không đi với những danh từ chỉ vật cụ thể hữu hình, mà chủ yếu dùng với các danh từ trừu tượng như: cảm xúc, hiện tượng, suy nghĩ, hiệu quả, ảnh hưởng, ấn tượng, mâu thuẫn…

Cấu trúc phổ biến:
产生 + danh từ trừu tượng

  1. Các ví dụ minh họa có phiên âm và dịch tiếng Việt:

例句 1:
他对这件事产生了浓厚的兴趣。
Tā duì zhè jiàn shì chǎnshēng le nónghòu de xìngqù.
Anh ấy nảy sinh sự hứng thú sâu sắc đối với việc này.

例句 2:
他们之间产生了误会。
Tāmen zhījiān chǎnshēng le wùhuì.
Giữa họ đã nảy sinh hiểu lầm.

例句 3:
这种药可能会产生副作用。
Zhè zhǒng yào kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng.
Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ.

例句 4:
这个决定将会产生深远的影响。
Zhège juédìng jiāng huì chǎnshēng shēnyuǎn de yǐngxiǎng.
Quyết định này sẽ tạo ra ảnh hưởng sâu rộng.

例句 5:
长时间工作会产生疲劳。
Cháng shíjiān gōngzuò huì chǎnshēng píláo.
Làm việc trong thời gian dài sẽ dẫn đến mệt mỏi.

例句 6:
他的演讲产生了很大的共鸣。
Tā de yǎnjiǎng chǎnshēng le hěn dà de gòngmíng.
Bài diễn thuyết của anh ấy đã tạo ra sự đồng cảm lớn.

例句 7:
战争会产生很多社会问题。
Zhànzhēng huì chǎnshēng hěn duō shèhuì wèntí.
Chiến tranh sẽ gây ra rất nhiều vấn đề xã hội.

例句 8:
不良的生活习惯容易产生健康问题。
Bùliáng de shēnghuó xíguàn róngyì chǎnshēng jiànkāng wèntí.
Thói quen sinh hoạt không tốt dễ phát sinh vấn đề sức khỏe.

例句 9:
这种行为会在人们心中产生恐惧。
Zhè zhǒng xíngwéi huì zài rénmen xīnzhōng chǎnshēng kǒngjù.
Hành vi như vậy sẽ tạo ra sự sợ hãi trong lòng mọi người.

例句 10:
你对这个问题产生过什么想法吗?
Nǐ duì zhège wèntí chǎnshēng guò shénme xiǎngfǎ ma?
Bạn đã từng nảy sinh ý kiến gì về vấn đề này chưa?

  1. So sánh với các từ gần nghĩa:

发生 (fāshēng): thường chỉ sự việc hoặc hiện tượng cụ thể xảy ra.
Ví dụ: 事故发生了。(Một tai nạn đã xảy ra.)

出现 (chūxiàn): nhấn mạnh sự xuất hiện một cách rõ ràng, hữu hình.
Ví dụ: 天空中出现了彩虹。(Trên bầu trời xuất hiện cầu vồng.)

形成 (xíngchéng): thường dùng để chỉ quá trình hình thành rõ rệt và cụ thể.
Ví dụ: 形成了一个完整的系统。(Hình thành một hệ thống hoàn chỉnh.)

“产生” là động từ dùng trong nhiều tình huống để diễn đạt việc sinh ra, tạo ra hoặc phát sinh những yếu tố trừu tượng như cảm xúc, ảnh hưởng, hiệu quả, mâu thuẫn… Đây là từ rất phổ biến trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt trong văn viết và văn nói trang trọng.

产生 (chǎnshēng) có nghĩa là sinh ra, tạo ra, phát sinh, thường dùng để chỉ sự hình thành hoặc phát sinh của một sự việc, hiện tượng, cảm xúc, ý tưởng,… do một nguyên nhân nào đó.

  1. Giải thích chi tiết:
    Loại từ: Động từ (动词)

Nghĩa tiếng Việt: Phát sinh, sản sinh, sinh ra, tạo ra

Phiên âm: chǎnshēng

  1. Cách dùng:
    产生 thường được sử dụng trước các danh từ trừu tượng như:
    感情 (tình cảm), 问题 (vấn đề), 想法 (ý tưởng), 冲突 (mâu thuẫn), 兴趣 (sở thích), 疑问 (nghi ngờ), 影响 (ảnh hưởng), 效果 (hiệu quả), 作用 (tác dụng)…

Mẫu câu cấu trúc:
对……产生……

因为……产生……

……产生了……

  1. 20 Mẫu câu ví dụ chi tiết:
    他对这门课产生了浓厚的兴趣。
    Tā duì zhè mén kè chǎnshēng le nónghòu de xìngqù.
    Anh ấy đã nảy sinh sự hứng thú sâu sắc với môn học này.

我们之间产生了误会。
Wǒmen zhījiān chǎnshēng le wùhuì.
Giữa chúng tôi đã nảy sinh hiểu lầm.

长时间加班会产生很大的压力。
Cháng shíjiān jiābān huì chǎnshēng hěn dà de yālì.
Làm thêm giờ lâu dài sẽ tạo ra áp lực lớn.

这个政策会产生积极的影响。
Zhège zhèngcè huì chǎnshēng jījí de yǐngxiǎng.
Chính sách này sẽ tạo ra ảnh hưởng tích cực.

她对我产生了好感。
Tā duì wǒ chǎnshēng le hǎogǎn.
Cô ấy đã có thiện cảm với tôi.

不合理的安排可能会产生问题。
Bù hélǐ de ānpái kěnéng huì chǎnshēng wèntí.
Việc sắp xếp không hợp lý có thể sẽ phát sinh vấn đề.

战争会产生很多灾难。
Zhànzhēng huì chǎnshēng hěn duō zāinàn.
Chiến tranh sẽ gây ra rất nhiều tai họa.

他的演讲让我产生了很多思考。
Tā de yǎnjiǎng ràng wǒ chǎnshēng le hěn duō sīkǎo.
Bài phát biểu của anh ấy khiến tôi suy nghĩ nhiều.

科技的发展会产生新的职业。
Kējì de fāzhǎn huì chǎnshēng xīn de zhíyè.
Sự phát triển của khoa học công nghệ sẽ tạo ra những nghề nghiệp mới.

如果你不沟通,就容易产生矛盾。
Rúguǒ nǐ bù gōutōng, jiù róngyì chǎnshēng máodùn.
Nếu bạn không giao tiếp, sẽ dễ nảy sinh mâu thuẫn.

环境污染会产生严重后果。
Huánjìng wūrǎn huì chǎnshēng yánzhòng hòuguǒ.
Ô nhiễm môi trường sẽ gây ra hậu quả nghiêm trọng.

学习过程中可能会产生一些困惑。
Xuéxí guòchéng zhōng kěnéng huì chǎnshēng yīxiē kùnhuò.
Trong quá trình học có thể sẽ nảy sinh một số bối rối.

这个项目已经开始产生收益了。
Zhège xiàngmù yǐjīng kāishǐ chǎnshēng shōuyì le.
Dự án này đã bắt đầu tạo ra lợi nhuận.

他的言论产生了很大的争议。
Tā de yánlùn chǎnshēng le hěn dà de zhēngyì.
Lời phát biểu của anh ấy đã gây ra nhiều tranh cãi.

不良的饮食习惯会产生健康问题。
Bùliáng de yǐnshí xíguàn huì chǎnshēng jiànkāng wèntí.
Thói quen ăn uống không tốt sẽ gây ra vấn đề sức khỏe.

这本书让我产生了新的想法。
Zhè běn shū ràng wǒ chǎnshēng le xīn de xiǎngfǎ.
Cuốn sách này khiến tôi nảy ra những ý tưởng mới.

两国之间的冲突产生了严重后果。
Liǎng guó zhījiān de chōngtū chǎnshēng le yánzhòng hòuguǒ.
Xung đột giữa hai quốc gia đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.

长时间不运动可能会产生肥胖问题。
Cháng shíjiān bù yùndòng kěnéng huì chǎnshēng féipàng wèntí.
Không vận động trong thời gian dài có thể dẫn đến béo phì.

坏情绪容易产生负面影响。
Huài qíngxù róngyì chǎnshēng fùmiàn yǐngxiǎng.
Cảm xúc tiêu cực dễ tạo ra ảnh hưởng tiêu cực.

你要冷静,不要让情绪产生判断错误。
Nǐ yào lěngjìng, bú yào ràng qíngxù chǎnshēng pànduàn cuòwù.
Bạn phải bình tĩnh, đừng để cảm xúc dẫn đến phán đoán sai lầm.

产生 (chǎnshēng) là một từ tiếng Trung rất thường gặp, mang ý nghĩa “sinh ra”, “phát sinh”, “nảy sinh”, “tạo ra”, dùng để chỉ sự xuất hiện hoặc hình thành của một sự vật, hiện tượng, cảm xúc, kết quả, v.v. thông qua quá trình hoặc tác động nào đó.

  1. Loại từ:
    Động từ (动词)
  2. Giải thích chi tiết:
  • 产生 có thể dùng để chỉ:
    Việc hình thành hoặc phát sinh ra một sự việc, hiện tượng, cảm xúc, kết quả.

Thường đi kèm với các danh từ trừu tượng như: ảnh hưởng, cảm giác, hứng thú, vấn đề, suy nghĩ, tác dụng, nguy cơ, mâu thuẫn, hiểu nhầm, v.v.

Không dùng với các danh từ cụ thể hữu hình (như “cái bàn”, “người”, “quyển sách”).

  1. Cấu trúc câu thông dụng:
    A 产生 B:A sinh ra B (B thường là sự vật trừu tượng)

Ví dụ:

这个决定产生了很大的影响。
(Zhège juédìng chǎnshēng le hěn dà de yǐngxiǎng.)
→ Quyết định này đã tạo ra ảnh hưởng rất lớn.

  1. Ví dụ minh họa chi tiết (có phiên âm và dịch nghĩa):
    Ví dụ 1:
    他对这个问题产生了浓厚的兴趣。
    (Tā duì zhège wèntí chǎnshēng le nónghòu de xìngqù.)
    → Anh ấy đã nảy sinh sự hứng thú sâu sắc đối với vấn đề này.

Ví dụ 2:
长期工作压力会产生心理问题。
(Chángqī gōngzuò yālì huì chǎnshēng xīnlǐ wèntí.)
→ Áp lực công việc kéo dài có thể gây ra vấn đề tâm lý.

Ví dụ 3:
他们之间的误会是因为沟通不畅而产生的。
(Tāmen zhījiān de wùhuì shì yīnwèi gōutōng bù chàng ér chǎnshēng de.)
→ Hiểu lầm giữa họ là do giao tiếp không suôn sẻ mà ra.

Ví dụ 4:
这种药可能会产生副作用。
(Zhè zhǒng yào kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng.)
→ Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ.

Ví dụ 5:
新的制度已经开始产生效果。
(Xīn de zhìdù yǐjīng kāishǐ chǎnshēng xiàoguǒ.)
→ Hệ thống mới đã bắt đầu phát huy hiệu quả.

Ví dụ 6:
他对我产生了误解。
(Tā duì wǒ chǎnshēng le wùjiě.)
→ Anh ấy đã hiểu lầm tôi.

Ví dụ 7:
我们不能让这种情况继续产生不良影响。
(Wǒmen bùnéng ràng zhè zhǒng qíngkuàng jìxù chǎnshēng bùliáng yǐngxiǎng.)
→ Chúng ta không thể để tình huống này tiếp tục gây ảnh hưởng xấu.

  1. Phân biệt với các từ liên quan:
    Từ Nghĩa Khác biệt chính
    产生 (chǎnshēng) phát sinh (trừu tượng, vô hình) Không dùng với sự vật cụ thể
    出现 (chūxiàn) xuất hiện Thường dùng cho sự vật cụ thể
    造成 (zàochéng) gây ra Nhấn mạnh đến kết quả tiêu cực
    创造 (chuàngzào) sáng tạo Dùng khi tạo ra thứ mới có giá trị

Từ 产生 là một động từ trừu tượng, thường xuất hiện trong văn viết, bài báo, báo cáo hoặc các văn bản học thuật để chỉ sự hình thành của một hiện tượng hay kết quả. Khi học từ này, bạn nên nhớ không sử dụng với các danh từ cụ thể, mà chỉ đi với các khái niệm như ảnh hưởng, nguy cơ, cảm xúc, vấn đề v.v.

Mẫu câu ứng dụng:
我对这个问题产生了浓厚的兴趣。
(Wǒ duì zhège wèntí chǎnshēng le nónghòu de xìngqù.)
→ Tôi đã nảy sinh hứng thú sâu sắc với vấn đề này.

他的决定可能会产生严重的后果。
(Tā de juédìng kěnéng huì chǎnshēng yánzhòng de hòuguǒ.)
→ Quyết định của anh ấy có thể sẽ tạo ra hậu quả nghiêm trọng.

我们之间产生了误会。
(Wǒmen zhījiān chǎnshēng le wùhuì.)
→ Giữa chúng tôi đã nảy sinh hiểu lầm.

这种行为容易产生矛盾。
(Zhè zhǒng xíngwéi róngyì chǎnshēng máodùn.)
→ Hành vi như thế này dễ phát sinh mâu thuẫn.

新的制度可能会产生积极的影响。
(Xīn de zhìdù kěnéng huì chǎnshēng jījí de yǐngxiǎng.)
→ Chế độ mới có thể tạo ra ảnh hưởng tích cực.

长时间加班会产生很大的压力。
(Cháng shíjiān jiābān huì chǎnshēng hěn dà de yālì.)
→ Làm thêm giờ dài ngày sẽ tạo ra áp lực lớn.

他的演讲产生了强烈的共鸣。
(Tā de yǎnjiǎng chǎnshēng le qiángliè de gòngmíng.)
→ Bài diễn thuyết của anh ấy đã gây ra sự đồng cảm mạnh mẽ.

这种药物可能会产生副作用。
(Zhè zhǒng yàowù kěnéng huì chǎnshēng fùzuòyòng.)
→ Loại thuốc này có thể phát sinh tác dụng phụ.

这个问题已经产生了严重的社会影响。
(Zhège wèntí yǐjīng chǎnshēng le yánzhòng de shèhuì yǐngxiǎng.)
→ Vấn đề này đã tạo ra ảnh hưởng nghiêm trọng đối với xã hội.

爱情有时会在不经意间产生。
(Àiqíng yǒushí huì zài bù jīngyì jiān chǎnshēng.)
→ Tình yêu đôi khi nảy sinh một cách vô tình.

Cụm từ thường gặp với “产生”:
Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
产生问题 (chǎnshēng wèntí) phát sinh vấn đề
产生影响 (chǎnshēng yǐngxiǎng) tạo ra ảnh hưởng
产生后果 (chǎnshēng hòuguǒ) gây ra hậu quả
产生兴趣 (chǎnshēng xìngqù) nảy sinh hứng thú
产生误会 (chǎnshēng wùhuì) xảy ra hiểu lầm
产生矛盾 (chǎnshēng máodùn) nảy sinh mâu thuẫn
产生灵感 (chǎnshēng línggǎn) nảy sinh cảm hứng
产生怀疑 (chǎnshēng huáiyí) nảy sinh nghi ngờ

Phân biệt với một số từ gần nghĩa:
出现 (chūxiàn): chỉ sự xuất hiện rõ ràng, hữu hình.
Ví dụ: 出现了一个新问题。→ Xuất hiện một vấn đề mới.
Trong khi 产生 thường nói đến quá trình hình thành dần hoặc hệ quả.

发生 (fāshēng): dùng cho các sự kiện, tai nạn, chuyện xảy ra.
Ví dụ: 昨天晚上发生了地震。→ Tối qua đã xảy ra động đất.
Nhưng 产生 nghiêng về kết quả từ một điều gì đó tạo nên.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội trên nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam hoctiengtrungonline.com - Nền tảng học tiếng Trung online lớn nhất Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hoctiengtrungonline.com được vận hành bởi hệ thống máy chủ CHINEMASTER cấu hình KHỦNG, hệ thống máy chủ này bao gồm cụm máy chủ chính được đặt tại trung tâm dữ liệu tiếng Trung CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình Hà Nội và các máy chủ phụ được đặt tại những quốc gia khác nhau để đảm bảo sự trải nghiệm học tập tốt nhất và mượt mà nhất cho cộng đồng học viên.