1900 Câu tiếng Trung giao tiếp cho người mới bắt đầu
1900 Câu tiếng Trung bài 38 bài giảng giao tiếp tiếng Trung hôm nay Thầy Vũ sẽ cung cấp cho các bạn một số kiến thức nền tảng để luyện giao tiếp hằng ngày, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tự luyện giao tiếp tiếng Trung online hiệu quả Thầy Vũ được lưu hành nội bộ tại Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 39 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp mới nhất
Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 38 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 38 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1111 | Bạn đi đến đó như thế nào? | 你怎么去的? | nǐ zěn me qù de ? |
1112 | Bạn đi mua đồ với tôi không? | 你跟我去买东西吗? | nǐ gēn wǒ qù mǎi dōng xi ma ? |
1113 | Bạn định làm gì với số sách này? | 你打算拿这些书怎么办? | nǐ dǎ suàn ná zhè xiē shū zěn me bàn ? |
1114 | Bạn đọc báo loại gì? | 你读什么样的报纸? | nǐ dú shén me yàng de bào zhǐ ? |
1115 | Bạn đợi ở đó rất lâu rồi phải không? | 你会在那儿待很长时间吗? | nǐ huì zài nàr dài hěn zhǎng shí jiān ma ? |
1116 | Bạn dự định đi làm thuê à? | 打算打工吗? | nǐ dǎ suàn dǎ gōng ma ? |
1117 | Bạn giúp tôi mở cửa được không? | 请你帮忙开个门好吗? | qǐng nǐ bāng máng kāi gè mén hǎo ma ? |
1118 | Bạn giúp tôi một tay nhé. | 请帮我个忙. | qǐng bāng wǒ gè máng . |
1119 | Bạn gọi vào số 6609823sẽ tìm được tôi. | 你打电话6609823就能找到我. | nǐ dǎ diàn huà 6609823 jiù néng zhǎo dào wǒ . |
1120 | Bán hàng giảm giá kéo dài bao lâu? | 折价销售多久? | zhé jià xiāo shòu duō jiǔ ? |
1121 | Bạn hãy đặt lịch hẹn gặp với thư ký của tôi. | 请跟我秘书定个见面时间. | qǐng gēn wǒ mì shū dìng gè jiàn miàn shí jiān . |
1122 | Bạn hãy tống kết lại những gì bạn vừa nói. | 请把你刚才说的总结一下. | qǐng bǎ nǐ gāng cái shuō de zǒng jié yí xià . |
1123 | Bạn họ gì? | 你姓什么? | nǐ xìng shén me ? |
1124 | Bạn học Tiếng Anh bao lâu rồi? | 你学英语多久了? | nǐ xué yīng yǔ duō jiǔ le ? |
1125 | Bạn khỏe không? | 你好吗? | nǐ hǎo ma? |
1126 | Bạn không cảm thấy quá trịnh trọng gò bó hay sao? | 你不觉得太正式了吗? | nǐ bú júe de tài zhèng shì le ma ? |
1127 | Bạn không thích gì nhất trong bộ phim này? | 这部电影你最不喜欢什么? | zhè bù diàn yǐng nǐ zuì bù xǐ huan shén me ? |
1128 | Bạn là ai? | 你是谁? | nǐ shì shuí ? |
1129 | Bạn là người gốc bản địa Trung Quốc phải không? | 你是土生土长的中国人吗? | nǐ shì tǔ shēng tǔ zhǎng de zhōng guó rén ma ? |
1130 | Bạn là Peter Smith phải không? | 你是彼得.史密斯吗? | nǐ shì bǐ dé shǐ mì sī ma? |
1131 | Bạn làm gì lúc buổi tối? | 夜生活你都是怎么过的? | yè shēng huó nǐ dōu shì zěn me guò de ? |
1132 | Bạn làm gì lúc làm việc? | 你上班干些什么? | nǐ shàng bān gàn xiē shén me ? |
1133 | Bạn làm gì lúc rảnh rỗi? | 空闲时间你干什么? | kōng xián shí jiān nǐ gàn shén me ? |
1134 | Bạn làm nghề gì? | 你是做什么的? | nǐ shì zuò shén me de ? |
1135 | Bạn mặc chiếc váy này trông rất đẹp. | 你穿这条裙子显的很漂亮. | nǐ chuān zhè tiáo qún zǐ xiǎn de hěn piào liang . |
1136 | Bạn mặc size bao nhiêu? | 你穿多大号? | nǐ chuān duō dà hào ? |
1137 | Bạn muốn ăn một chút gì? | 你想吃点什么? | nǐ xiǎng chī diǎn shén me ? |
1138 | Bạn muốn chọn món chưa? | 你要点菜了吗? | nǐ yào diǎn cài le ma ? |
1139 | Bạn muốn hoa quả không? | 你要水果吗? | nǐ yào shuǐ guǒ ma ? |
1140 | Bạn muốn món tráng miệng gì? | 你要什么甜点? | nǐ yào shén me tián diǎn ? |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 38 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.