Học tiếng Trung theo chủ đề cùng thầy Vũ
Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phần nội dung của bài giảng hôm qua theo chủ đề Trường học. Bài học hôm nay học tiếng Trung theo chủ đề Trường học Bài 3 đây là chủ đề tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất và được ứng dụng rất rộng rãi trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Đây là nội dung trong cuốn giáo trình tự học tiếng Trung do thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Các bạn lưu nội dung bài giảng bên dưới hoặc chép vào vở học nha.
Các bạn xem lại bài viết tổng hợp các chủ đề tại đây nha: Tổng hợp các chủ đề tiếng Trung giao tiếp
Giáo trình tự học tiếng Trung theo chủ đề Trường học Bài 3
Các bạn ôn lại bài 2 tại đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Trường học Bài 2
Dưới đây là nội dung chi tiết được đăng trên web hoctiengtrungonline.com
674. Gần 40 người.
差不多四十个人。
Chàbùduō sìshí gèrén.
675. Em thích nhất là môn gì?
你最喜欢什么学课?
Nǐ zuì xǐhuān shénme xué kè?
676. Em thích nhất là môn toán và vật lý.
我最喜欢数学和物理学?
Wǒ zuì xǐhuān shùxué hé wùlǐ xué?
677. Có học âm nhạc không?
有没有音乐课?
Yǒu méiyǒu yīnyuè kè?
678. Năm nay bắt đầu học âm nhạc.
今年开始有音乐课。
Jīnnián kāishǐ yǒu yīnyuè kè.
679. Em học lớp sáng hay chiều?
你上上午班,还上下午班呢?
Nǐ shàng shàngwǔ bān, hái shàng xiàwǔ bān ne?
680. Em học lớp chiều.
我上下午班。
Wǒ shàng xiàwǔ bān.
681. Hôm nay bạn có đi học không?
今天你要上课吗?
Jīntiān nǐ yào shàngkè ma?
682. Có, hôm nay tôi học 4 tiết vào buổi sáng.
要,今天上午我有四节课。
Yào, jīntiān shàngwǔ wǒ yǒu sì jié kè.
683. Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?
你们班有多少学生?
Nǐmen bān yǒu duōshǎo xuéshēng?
684. Hơn 100 học viên.
超过一百个学员。
Chāoguò yībǎi gè xuéyuán.
685. Sau khi tốt nghiệp bạn đi tìm việc làm ngay chứ?
你毕业后就马上找工作吗?
Nǐ bìyè hòu jiù mǎshàng zhǎo gōngzuò ma?
686. Vâng, thi xong là tôi đi tìm việc làm ngay.
是,考完试后就去找工作。
Shì, kǎo wán shì hòu jiù qù zhǎo gōngzuò.
687. Vào lớp!
上课了!
Shàng kè le!
688. Em gái tôi vừa tốt nghiệp trường trung học, chiều hôm qua cấp bằng tốt nghiệp.
我妹刚从中学毕业,昨天下午发毕业证书。
Wǒ mèi gāng cóng zhōngxué bìyè, zuótiān xiàwǔ fā bìyè zhèngshū.
689. Trong giờ học chúng ta phải chăm chỉ học tập, ngoài giờ chúng ta phải cố gắng rèn luyện.
上课时我们要专心学习,在课外我们要努力锻炼。
Shàngkè shí wǒmen yào zhuānxīn xuéxí, zài kèwài wǒmen yào nǔlì duànliàn.
690. Học phí có cao không?
学费高吗?
Xuéfèi gāo ma?
691. Không cao.
不贵。
Bù guì.
692. Học sinh sau khi tốt nghiệp trung học sẽ làm gì?
学生在中学毕业以后都做什么?
Xuéshēng zài zhōngxué bìyè yǐhòu dōu zuò shénme?
693. Tùy vào ý nguyện của mỗi em.
根据学生的愿望。
Gēnjù xuéshēng de yuànwàng.
694. Tôi là học sinh trường Nguyễn Khuyến.
我是阮劝学校的学生。
Wǒ shì Ruǎn Quàn xuéxiào de xuéshēng.
695. Khi nào anh tốt nghiệp?
你在什么时候毕业?
Nǐ zài shénme shíhòu bìyè?
696. Còn hơn một năm nữa?
还有一年多。
Hái yǒuyī nián duō.
697. Bao giờ thì trường khai giảng khóa mới?
学校在什么时候开新班?
Xuéxiào zài shénme shíhòu kāi xīn bān?
698. Đầu tháng chín.
在九月初。
Zài jiǔ yuèchū.
699. Ở trung tâm mỗi đầu tháng đều chiêu sinh khóa mới.
每个月初,中心都招生开新班。
Měi gè yuèchū, zhōngxīn dōu zhāoshēng kāi xīn bān.
Hôm nay chúng ta học đến đây thôi nhé. Hẹn các bạn ở bài học tiếp theo. Cùng chia sẻ bài giảng này đến các bạn thích học tiếng Trung nha.