1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thường gặp
1900 Câu tiếng Trung bài 45 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học giao tiếp tiếng Trung với những chủ đề thông dụng nhất, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy khóa giao tiếp tiếng Trung online mỗi ngày Thầy Vũ được hướng dẫn miễn phí cho các bạn học viên của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 45 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp áp dụng vào thực tế
Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 45 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 45 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1321 | Có. | 到! | dào! |
1322 | Con đường này dài bao xa? | 这条街有多长? | zhè tiáo jiē yǒu duō cháng ? |
1323 | Con mèo này tên là gì? | 这猫叫什么名字? | zhè māo jiào shén me míng zì ? |
1324 | Con người đang luôn thay đổi, phải vậy không? | 人总是在变,不是吗? | rén zǒng shì zài biàn ,bú shì ma ? |
1325 | Con sông nào ở Việt nam dài nhất? | 越南哪条河流最长? | yuè nán nǎ tiáo hé liú zuì cháng ? |
1326 | Con sông này chỉ dài bằng 1/3 so với con sông kia. | 这条河只有那条河的三分之一长. | zhè tiáo hé zhǐ yǒu nà tiáo hé de sān fēn zhī yī zhǎng . |
1327 | Cơn sốt của tôi đã dứt rồi. | 我的烧已经退了. | wǒ de shāo yǐ jīng tuì le . |
1328 | Còn thừa vé nào không? | 有剩票吗? | yǒu shèng piào ma ? |
1329 | Con trai tôi đã lớn rồi, mặc không vừa chiếc quần này nữa. | 我儿子已经长大了,穿不了这条裤子了. | wǒ ér zi yǐ jīng zhǎng dà le ,chuān bú liǎo zhè tiáo kù zi le . |
1330 | Con voi này nặng bao nhiêu? | 这个大象有多重? | zhè gè dà xiàng yǒu duō zhòng ? |
1331 | Công ty đó ở đâu? | 那个公司在哪儿? | nà gè gōng sī zài nǎr ? |
1332 | Công việc của bạn có vẻ không được hài lòng lắm. | 你的工作看起来并不令人满意. | nǐ de gōng zuò kàn qǐ lái bìng bú lìng rén mǎn yì . |
1333 | Công việc kinh doanh của anh ta rất thành công. | 他的商务生涯十分成功. | tā de shāng wù shēng yá shí fēn chéng gōng . |
1334 | Cửa hàng này bình thường mở lúc 9 giờ sáng đúng không? | 这家店平日是早上9点开门吗? | zhè jiā diàn píng rì shì zǎo shàng 9 diǎn kāi mén ma ? |
1335 | Cuộc họp thứ 6 tuần tới họ sẽ thảo luận vấn đề này. | 他们将在下周五的会上讨论这个问题. | tā men jiāng zài xià zhōu wǔ de huì shàng tǎo lùn zhè gè wèn tí . |
1336 | Cuối cùng chúng tôi đã đi đến nhất trí. | 最后我们达成了一致. | zuì hòu wǒ men dá chéng le yí zhì . |
1337 | Cuối tuần này bạn làm gì? | 这周末你干什么? | zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ? |
1338 | Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? | 这周末你将干什么? | zhè zhōu mò nǐ jiāng gàn shén me ? |
1339 | Cuối tuần này chúng ta đi xem phim, bạn thấy thế nào? | 我们周末去看电影,你觉得怎么样? | wǒ men zhōu mò qù kàn diàn yǐng ,nǐ jué dé zěn me yàng ? |
1340 | Cuối tuần này chúng ta sẽ được xem một loạt phim linh tinh. | 这周末我们会在电视上看到一系列肥皂剧. | zhè zhōu mò wǒ men huì zài diàn shì shàng kàn dào yí xì liè féi zào jù . |
1341 | Đã 5 năm rồi tôi không gặp bạn. | 我已5年没见你了. | wǒ yǐ 5 nián méi jiàn nǐ le . |
1342 | Đá bóng là môn tôi thích nhất. | 足球是我最喜欢的. | zú qiú shì wǒ zuì xǐ huān de . |
1343 | Đã rất lâu rồi từ lúc tôi đến đây. | 自从我上次来这里已经有很长时间了. | zì cóng wǒ shàng cì lái zhè lǐ yǐ jīng yǒu hěn zhǎng shí jiān le . |
1344 | Đặc sản của vùng này là gì? | 这个地区典型的农产品是什么? | zhè gè dì qū diǎn xíng de nóng chǎn pǐn shì shén me ? |
1345 | Dân số Trung Quốc bao nhiêu? | 中国有多少人口? | zhōng guó yǒu duō shǎo rén kǒu ? |
1346 | Đang chảy máu đấy, tốt nhất bạn nên tìm bác sỹ để xem vết thương. | 在流血呢,你最好找个医生看看这伤口. | zài liú xuě ne ,nǐ zuì hǎo zhǎo gè yī shēng kàn kan zhè shāng kǒu . |
1347 | Đăng ký được vào Trường tốt khiến nhiều người mong mong ước tới. | 申请好学校是令人向往的. | shēn qǐng hǎo xué xiào shì lìng rén xiàng wǎng de . |
1348 | Dạo này bạn có gặp ông Smith không? | 最近你见过史密斯先生吗? | zuì jìn nǐ jiàn guò shǐ mì sī xiān shēng ma ? |
1349 | Dạo này bạn có thấy Kate không? | 最近你看见凯特了吗? | zuì jìn nǐ kàn jiàn kǎi tè le ma ? |
1350 | Đất nước này nổi tiếng thế giới về ao hồ đẹp. | 这个国家以其美丽的湖泊而闻名于世. | zhè gè guó jiā yǐ qí měi lì de hú bó ér wén míng yú shì . |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 45 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.