Thứ Năm, Tháng 9 11, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:09:03
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:38:20
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
01:30:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung cơ bản HSKK
01:27:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới luyện nói tiếng Trung giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới khóa học tiếng Trung trực tuyến HSKK
01:33:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung HSKK Thầy Vũ
01:25:39
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới Thầy Vũ bổ trợ ngữ pháp tiếng Trung
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 12 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp thực dụng HSK
01:31:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 11 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp ngữ pháp HSKK
01:27:35
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 10 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới lớp tiếng Trung giao tiếp HSK-HSKK
01:29:53
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 8 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới CHINEMASTER Tiếng Trung Thầy Vũ HSKK
01:26:30
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 học phát âm tiếng Trung chuẩn TIẾNG TRUNG THẦY VŨ giáo trình Hán ngữ 1
01:27:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 bài 9 ChineseHSK Thầy Vũ luyện kỹ năng HSKK
01:32:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 Thầy Vũ giảng bài trực tuyến lớp giao tiếp HSKK
01:18:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 12 Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến lớp giao tiếp HSK 123
35:47
Video thumbnail
Học phát âm tiếng Trung chuẩn CHINEMASTER theo giáo trình Hán ngữ BOYA của tác giả Nguyễn Minh Vũ
44:15
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online bài 6 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu
01:33:29
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp phản xạ
01:28:29
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 5 giáo trình Hán ngữ Logistics Thương mại
01:31:56
Video thumbnail
Khóa học Xuât nhập khẩu tiếng Trung online bài 4 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Logistics
01:33:02
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 8 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo bài bản cho người mới HSK
01:22:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ khóa học xuất nhập khẩu tiếng Trung bài 3 giáo trình Hán ngữ logistic
01:30:13
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 3 Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu Logistics
01:35:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 7 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp Nghe nói HSK HSKK
01:23:14
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 2 Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu Logistics
01:35:25
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:29:12
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 2 lớp Giáo trình Hán ngữ Logistics Vận chuyển
01:30:13
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 15 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện thi HSK 789 giao tiếp
01:32:05
Video thumbnail
Khóa học xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 1 Giáo trình Hán ngữ Logistics Vận chuyển
01:27:28
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 5 học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp giao tiếp thực dụng HSK 3 HSKK sơ cấp
01:25:12
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 14 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:40:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 4 học tiếng Trung online Thầy Vũ với hệ thống giáo án bài giảng chuyên biệt
01:27:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 3 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp thực dụng
01:29:49
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster象征 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

象征 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

"象" (xiàng): Nghĩa là hình ảnh, biểu tượng, hoặc sự giống nhau (ví dụ: như trong "形象" - xíngxiàng, nghĩa là hình ảnh, dáng vẻ). "征" (zhēng): Nghĩa là dấu hiệu, biểu hiện, hoặc đặc trưng (ví dụ: như trong "特征" - tèzhēng, nghĩa là đặc trưng).Kết hợp lại, "象征" chỉ hành động hoặc khái niệm sử dụng một thứ cụ thể (như vật thể, màu sắc, hành động) để đại diện cho một ý nghĩa trừu tượng, chẳng hạn như tình yêu, hòa bình, quyền lực, hoặc văn hóa. Trong văn hóa Trung Quốc, "象征" rất phổ biến, ví dụ như màu đỏ tượng trưng cho may mắn và niềm vui, hoặc con rồng tượng trưng cho quyền lực và sự cao quý.

5/5 - (1 bình chọn)

象征 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com

Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

  1. Định nghĩa chi tiết
    象征 là một từ tiếng Trung có nghĩa là tượng trưng, biểu tượng, đại diện cho một ý nghĩa, khái niệm, giá trị hoặc sự vật nào đó. Nó có thể chỉ:

Hành động: dùng một sự vật, hình ảnh, hành vi để biểu thị một ý nghĩa trừu tượng.

Sự vật: bản thân sự vật mang ý nghĩa biểu tượng.

Cấu tạo từ:

象: hình dạng, hình ảnh, con voi (nghĩa gốc).

征: dấu hiệu, biểu hiện, biểu thị.

Kết hợp lại: 象征 = “dấu hiệu/hình ảnh biểu thị cho một ý nghĩa nào đó”.

  1. Loại từ
    Động từ: tượng trưng cho, biểu thị cho. Ví dụ: 红色象征热情。→ Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt huyết.

Danh từ: biểu tượng, vật tượng trưng. Ví dụ: 鸽子是和平的象征。→ Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

  1. Cấu trúc và cách dùng
    A + 象征 + B → A tượng trưng cho B.

A 是 B 的象征 → A là biểu tượng của B.

具有…的象征意义 → Có ý nghĩa tượng trưng cho…

  1. Ví dụ đa dạng (có pinyin và tiếng Việt)
    Dùng như động từ
    红色象征热情和活力。 Hóngsè xiàngzhēng rèqíng hé huólì. → Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt huyết và sức sống.

白色在一些文化中象征纯洁,在另一些文化中象征哀悼。 Báisè zài yīxiē wénhuà zhōng xiàngzhēng chúnjié, zài lìng yīxiē wénhuà zhōng xiàngzhēng āidào. → Màu trắng trong một số nền văn hóa tượng trưng cho sự thuần khiết, nhưng ở nền văn hóa khác lại tượng trưng cho tang lễ.

龙在中国文化中象征权力和吉祥。 Lóng zài Zhōngguó wénhuà zhōng xiàngzhēng quánlì hé jíxiáng. → Con rồng trong văn hóa Trung Quốc tượng trưng cho quyền lực và sự may mắn.

这枚奖牌象征着他的努力和成就。 Zhè méi jiǎngpái xiàngzhēng zhe tā de nǔlì hé chéngjiù. → Tấm huy chương này tượng trưng cho nỗ lực và thành tựu của anh ấy.

Dùng như danh từ
鸽子是和平的象征。 Gēzi shì hépíng de xiàngzhēng. → Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

玫瑰花是爱情的象征。 Méiguīhuā shì àiqíng de xiàngzhēng. → Hoa hồng là biểu tượng của tình yêu.

长城是中国的象征之一。 Chángchéng shì Zhōngguó de xiàngzhēng zhī yī. → Vạn Lý Trường Thành là một trong những biểu tượng của Trung Quốc.

奥运五环是奥林匹克精神的象征。 Àoyùn wǔhuán shì Àolínpǐkè jīngshén de xiàngzhēng. → Năm vòng tròn Olympic là biểu tượng của tinh thần Olympic.

  1. Các cụm từ thường gặp
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa
    象征意义 xiàngzhēng yìyì Ý nghĩa tượng trưng
    文化象征 wénhuà xiàngzhēng Biểu tượng văn hóa
    国家象征 guójiā xiàngzhēng Biểu tượng quốc gia
    象征性 xiàngzhēng xìng Tính chất tượng trưng
    象征物 xiàngzhēng wù Vật tượng trưng
  2. Lưu ý khi sử dụng
    Khi nói về ý nghĩa tượng trưng, thường thêm từ 意义 (yìyì) sau 象征: Ví dụ: 这幅画具有深刻的象征意义。→ Bức tranh này có ý nghĩa tượng trưng sâu sắc.

象征 mang tính trang trọng hơn so với các từ như 代表 (dàibiǎo – đại diện), nhưng đôi khi có thể thay thế nhau tùy ngữ cảnh.

Trong văn hóa Trung Quốc, nhiều sự vật mang tính 象征 mạnh mẽ: rồng (quyền lực), phượng hoàng (cao quý), hoa sen (thanh khiết), màu đỏ (may mắn)…

  1. Định nghĩa của 象征 (xiàngzhēng)
    Nghĩa: “Tượng trưng”, “biểu tượng”, “đại diện cho”, “mang ý nghĩa tượng trưng”.

Dùng để chỉ sự vật, hành động, hình ảnh… mang ý nghĩa đại diện cho một khái niệm, giá trị, tư tưởng hoặc hiện tượng nào đó.

Có thể là động từ (tượng trưng cho…) hoặc danh từ (biểu tượng).

Ví dụ:

白鸽象征和平。→ Chim bồ câu trắng tượng trưng cho hòa bình.

国旗是国家的象征。→ Quốc kỳ là biểu tượng của quốc gia.

  1. Cấu tạo từ
    象 (xiàng): hình ảnh, hình tượng, giống như

征 (zhēng): dấu hiệu, biểu hiện, biểu thị

→ 象征: hình ảnh/dấu hiệu mang ý nghĩa đại diện cho điều gì đó.

  1. Loại từ
    Loại từ Cách dùng Ví dụ
    Động từ Tượng trưng cho, đại diện cho 红色象征热情。Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt huyết.
    Danh từ Biểu tượng, vật tượng trưng 龙是中国文化的象征。Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
  2. Cách dùng và cấu trúc
    A + 象征 + B → A tượng trưng cho B Ví dụ: 白色象征纯洁。Màu trắng tượng trưng cho sự thuần khiết.

A 是 B 的象征 → A là biểu tượng của B Ví dụ: 长城是中国的象征。Vạn Lý Trường Thành là biểu tượng của Trung Quốc.

具有…的象征意义 → Có ý nghĩa tượng trưng cho… Ví dụ: 这场胜利具有重要的象征意义。Chiến thắng này có ý nghĩa tượng trưng quan trọng.

  1. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    Câu tiếng Trung Phiên âm Dịch tiếng Việt
    白鸽象征和平。 Báigē xiàngzhēng hépíng. Chim bồ câu trắng tượng trưng cho hòa bình.
    红玫瑰象征爱情。 Hóng méiguī xiàngzhēng àiqíng. Hoa hồng đỏ tượng trưng cho tình yêu.
    龙是中华民族的象征。 Lóng shì Zhōnghuá mínzú de xiàngzhēng. Con rồng là biểu tượng của dân tộc Trung Hoa.
    这面旗帜象征着自由和团结。 Zhè miàn qízhì xiàngzhēng zhe zìyóu hé tuánjié. Lá cờ này tượng trưng cho tự do và đoàn kết.
    春节的红色装饰象征着好运。 Chūnjié de hóngsè zhuāngshì xiàngzhēng zhe hǎo yùn. Trang trí màu đỏ trong Tết tượng trưng cho may mắn.
    这枚奖牌是他努力的象征。 Zhè méi jiǎngpái shì tā nǔlì de xiàngzhēng. Tấm huy chương này là biểu tượng cho sự nỗ lực của anh ấy.
    橄榄枝象征和平与友谊。 Gǎnlǎnzhī xiàngzhēng hépíng yǔ yǒuyì. Cành ô liu tượng trưng cho hòa bình và hữu nghị.
    这场仪式具有深远的象征意义。 Zhè chǎng yíshì jùyǒu shēnyuǎn de xiàngzhēng yìyì. Buổi lễ này mang ý nghĩa tượng trưng sâu sắc.
    彩虹象征希望。 Cǎihóng xiàngzhēng xīwàng. Cầu vồng tượng trưng cho hy vọng.
    他的微笑象征着自信。 Tā de wēixiào xiàngzhēng zhe zìxìn. Nụ cười của anh ấy tượng trưng cho sự tự tin.
  2. Từ liên quan
    Từ Phiên âm Nghĩa
    标志 biāozhì Dấu hiệu, biểu trưng
    代表 dàibiǎo Đại diện
    意味着 yìwèizhe Có nghĩa là, đồng nghĩa với
    象征意义 xiàngzhēng yìyì Ý nghĩa tượng trưng
    象征性 xiàngzhēng xìng Tính chất tượng trưng
  3. Lưu ý khi dùng
    Khi là động từ, 象征 thường đi trực tiếp với danh từ chỉ khái niệm trừu tượng (和平, 爱情, 自由…).

Khi là danh từ, thường đi kèm với 是…的象征 hoặc mang theo tính từ miêu tả.

Trong văn viết trang trọng, cụm 具有…的象征意义 rất hay dùng để nhấn mạnh tầm quan trọng.

  1. Ý nghĩa của từ 象征

象征 (xiàngzhēng) vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ.

Nghĩa chính: tượng trưng, biểu tượng, mang ý nghĩa đại diện cho một sự vật, hiện tượng, tư tưởng, tình cảm nào đó.

Khi làm động từ: chỉ việc dùng một sự vật để đại diện hoặc ám chỉ một ý nghĩa khác.

Khi làm danh từ: chỉ chính bản thân sự vật hay hình ảnh mang tính tượng trưng.

Nói cách khác, 象征 thể hiện mối quan hệ hình tượng → ý nghĩa trừu tượng.

  1. Phân loại ngữ pháp

Động từ: 象征 + … → Tượng trưng cho …

Danh từ: …的象征 → Biểu tượng của …

  1. Một số từ liên quan

符号 (fúhào): ký hiệu

标志 (biāozhì): dấu hiệu, biểu trưng

象征意义 (xiàngzhēng yìyì): ý nghĩa tượng trưng

代表 (dàibiǎo): đại diện

  1. 30 Mẫu câu ví dụ với 象征

红色象征着热情和力量。
Hóngsè xiàngzhēngzhe rèqíng hé lìliàng.
Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt huyết và sức mạnh.

白鸽是和平的象征。
Báigē shì hépíng de xiàngzhēng.
Chim bồ câu trắng là biểu tượng của hòa bình.

龙在中国文化中象征着权力和吉祥。
Lóng zài Zhōngguó wénhuà zhōng xiàngzhēngzhe quánlì hé jíxiáng.
Rồng trong văn hóa Trung Quốc tượng trưng cho quyền lực và sự cát tường.

花朵常常象征着美丽和爱情。
Huāduǒ chángcháng xiàngzhēngzhe měilì hé àiqíng.
Hoa thường tượng trưng cho vẻ đẹp và tình yêu.

这枚奖牌象征着最高的荣誉。
Zhè méi jiǎngpái xiàngzhēngzhe zuìgāo de róngyù.
Tấm huy chương này tượng trưng cho vinh dự cao nhất.

春天象征着新的开始。
Chūntiān xiàngzhēngzhe xīn de kāishǐ.
Mùa xuân tượng trưng cho sự khởi đầu mới.

红玫瑰是爱情的象征。
Hóng méiguī shì àiqíng de xiàngzhēng.
Hoa hồng đỏ là biểu tượng của tình yêu.

月亮象征着思念。
Yuèliàng xiàngzhēngzhe sīniàn.
Mặt trăng tượng trưng cho nỗi nhớ.

大雁南飞象征着季节的变化。
Dàyàn nán fēi xiàngzhēngzhe jìjié de biànhuà.
Chim nhạn bay về phương Nam tượng trưng cho sự thay đổi mùa.

他的礼物象征着友谊。
Tā de lǐwù xiàngzhēngzhe yǒuyì.
Món quà của anh ấy tượng trưng cho tình bạn.

金色象征着财富和繁荣。
Jīnsè xiàngzhēngzhe cáifù hé fánróng.
Màu vàng tượng trưng cho sự giàu có và thịnh vượng.

这句话象征着深刻的哲理。
Zhè jù huà xiàngzhēngzhe shēnkè de zhélǐ.
Câu nói này tượng trưng cho một triết lý sâu sắc.

凤凰在古代是吉祥的象征。
Fènghuáng zài gǔdài shì jíxiáng de xiàngzhēng.
Phượng hoàng trong thời cổ đại là biểu tượng của sự may mắn.

这件艺术品象征着自由。
Zhè jiàn yìshùpǐn xiàngzhēngzhe zìyóu.
Tác phẩm nghệ thuật này tượng trưng cho tự do.

雪象征着纯洁。
Xuě xiàngzhēngzhe chúnjié.
Tuyết tượng trưng cho sự tinh khiết.

竹子在中国象征着坚强和正直。
Zhúzi zài Zhōngguó xiàngzhēngzhe jiānqiáng hé zhèngzhí.
Cây tre trong văn hóa Trung Quốc tượng trưng cho sự kiên cường và chính trực.

这枚戒指是他们爱情的象征。
Zhè méi jièzhǐ shì tāmen àiqíng de xiàngzhēng.
Chiếc nhẫn này là biểu tượng tình yêu của họ.

星星象征着希望。
Xīngxīng xiàngzhēngzhe xīwàng.
Những ngôi sao tượng trưng cho hy vọng.

烛光象征着温暖和祝福。
Zhúguāng xiàngzhēngzhe wēnnuǎn hé zhùfú.
Ánh nến tượng trưng cho sự ấm áp và lời chúc phúc.

国旗象征着国家的尊严。
Guóqí xiàngzhēngzhe guójiā de zūnyán.
Quốc kỳ tượng trưng cho danh dự của đất nước.

春联象征着新年的喜庆。
Chūnlián xiàngzhēngzhe xīnnián de xǐqìng.
Câu đối xuân tượng trưng cho sự vui vẻ của năm mới.

他送我的书象征着鼓励。
Tā sòng wǒ de shū xiàngzhēngzhe gǔlì.
Cuốn sách anh ấy tặng tôi tượng trưng cho sự khích lệ.

花环象征着胜利。
Huāhuán xiàngzhēngzhe shènglì.
Vòng hoa tượng trưng cho chiến thắng.

母亲的手象征着温柔和关怀。
Mǔqīn de shǒu xiàngzhēngzhe wēnróu hé guānhuái.
Bàn tay của mẹ tượng trưng cho sự dịu dàng và quan tâm.

彩虹象征着美好的未来。
Cǎihóng xiàngzhēngzhe měihǎo de wèilái.
Cầu vồng tượng trưng cho một tương lai tươi đẹp.

古代的玉佩象征着身份和地位。
Gǔdài de yùpèi xiàngzhēngzhe shēnfèn hé dìwèi.
Ngọc bội thời xưa tượng trưng cho thân phận và địa vị.

这幅画象征着人与自然的和谐。
Zhè fú huà xiàngzhēngzhe rén yǔ zìrán de héxié.
Bức tranh này tượng trưng cho sự hài hòa giữa con người và thiên nhiên.

春笋象征着勃勃生机。
Chūnsǔn xiàngzhēngzhe bóbó shēngjī.
Măng mùa xuân tượng trưng cho sức sống tràn trề.

钟声象征着新的开始。
Zhōngshēng xiàngzhēngzhe xīn de kāishǐ.
Tiếng chuông tượng trưng cho sự khởi đầu mới.

他的话象征着坚定的信念。
Tā de huà xiàngzhēngzhe jiāndìng de xìnniàn.
Lời nói của anh ấy tượng trưng cho niềm tin kiên định.

Giải thích chi tiết:
Từ “象征” được ghép từ hai chữ:

“象” (xiàng): Nghĩa là hình ảnh, biểu tượng, hoặc sự giống nhau (ví dụ: như trong “形象” – xíngxiàng, nghĩa là hình ảnh, dáng vẻ).
“征” (zhēng): Nghĩa là dấu hiệu, biểu hiện, hoặc đặc trưng (ví dụ: như trong “特征” – tèzhēng, nghĩa là đặc trưng).

Kết hợp lại, “象征” chỉ hành động hoặc khái niệm sử dụng một thứ cụ thể (như vật thể, màu sắc, hành động) để đại diện cho một ý nghĩa trừu tượng, chẳng hạn như tình yêu, hòa bình, quyền lực, hoặc văn hóa. Trong văn hóa Trung Quốc, “象征” rất phổ biến, ví dụ như màu đỏ tượng trưng cho may mắn và niềm vui, hoặc con rồng tượng trưng cho quyền lực và sự cao quý. Trong tiếng Việt, từ này thường được dịch là “tượng trưng”, “biểu tượng”, hoặc “ám chỉ”. Nó khác với “符号” (fúhào, ký hiệu) ở chỗ “象征” mang tính biểu cảm và văn hóa sâu sắc hơn, thường gắn với ý nghĩa tinh thần hoặc triết học.
Loại từ:

Động từ (verb): Chỉ hành động biểu thị hoặc tượng trưng cho một điều gì đó.
Danh từ (noun): Chỉ vật thể, hình ảnh, hoặc khái niệm mang tính biểu tượng.
“象征” thường đóng vai trò là động từ chính hoặc danh từ trong câu, và có thể kết hợp với các từ như “是” (shì, là) hoặc “代表” (dàibiǎo, đại diện) để giải thích ý nghĩa biểu tượng.

Mẫu câu ví dụ:
Dưới đây là một số mẫu câu cơ bản sử dụng “象征”, kèm theo pinyin (phiên âm) và dịch nghĩa sang tiếng Việt. Tôi sẽ phân loại theo ngữ cảnh để dễ hiểu.

Mô tả ý nghĩa biểu tượng:

Tiếng Trung: 红色在中国象征好运和幸福。
Pinyin: Hóngsè zài Zhōngguó xiàngzhēng hǎoyùn hé xìngfú.
Dịch: Màu đỏ ở Trung Quốc tượng trưng cho may mắn và hạnh phúc.

Vật thể làm biểu tượng:

Tiếng Trung: 鸽子象征和平。
Pinyin: Gēzi xiàngzhēng hépíng.
Dịch: Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.

Hành động mang tính biểu tượng:

Tiếng Trung: 点燃火炬象征希望和团结。
Pinyin: Diǎnrán huǒjù xiàngzhēng xīwàng hé tuánjié.
Dịch: Thắp sáng ngọn đuốc tượng trưng cho hy vọng và đoàn kết.

Biểu tượng văn hóa:

Tiếng Trung: 龙是中国文化的象征。
Pinyin: Lóng shì Zhōngguó wénhuà de xiàngzhēng.
Dịch: Rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.

Biểu tượng trong văn học:

Tiếng Trung: 在这首诗里,月亮象征思念。
Pinyin: Zài zhè shǒu shī lǐ, yuèliàng xiàngzhēng sīniàn.
Dịch: Trong bài thơ này, mặt trăng tượng trưng cho nỗi nhớ.

Nhiều ví dụ (gồm phiên âm và tiếng Việt):
Dưới đây là thêm nhiều ví dụ thực tế hơn, lấy từ ngữ cảnh văn hóa, xã hội, văn học, và đời sống hàng ngày. Mỗi ví dụ bao gồm câu đầy đủ, pinyin, và dịch nghĩa sang tiếng Việt.

Ví dụ về biểu tượng màu sắc:

Tiếng Trung: 白色在西方象征纯洁,但在东方有时象征丧事。
Pinyin: Báisè zài Xīfāng xiàngzhēng chúnjié, dàn zài Dōngfāng yǒushí xiàngzhēng sāngshì.
Dịch: Màu trắng ở phương Tây tượng trưng cho sự tinh khiết, nhưng ở phương Đông đôi khi tượng trưng cho tang lễ.

Ví dụ về biểu tượng động vật:

Tiếng Trung: 凤凰象征重生和永恒。
Pinyin: Fènghuáng xiàngzhēng chóngshēng hé yǒnghéng.
Dịch: Phượng hoàng tượng trưng cho sự tái sinh và vĩnh cửu.

Ví dụ về biểu tượng trong lễ hội:

Tiếng Trung: 春节贴春联象征驱邪和祈福。
Pinyin: Chūnjié tiē chūnlián xiàngzhēng qūxié hé qífú.
Dịch: Dán câu đối trong Tết tượng trưng cho việc xua đuổi tà ma và cầu phước.

Ví dụ về biểu tượng quốc gia:

Tiếng Trung: 国旗是国家主权和尊严的象征。
Pinyin: Guóqí shì guójiā zhǔquán hé zūnyán de xiàngzhēng.
Dịch: Quốc kỳ là biểu tượng của chủ quyền và phẩm giá quốc gia.

Ví dụ về biểu tượng trong nghệ thuật:

Tiếng Trung: 这幅画用枯树象征生命的脆弱。
Pinyin: Zhè fú huà yòng kūshù xiàngzhēng shēngmìng de cuìruò.
Dịch: Bức tranh này dùng cây khô để tượng trưng cho sự mong manh của cuộc sống.

Ví dụ về biểu tượng trong văn hóa hiện đại:

Tiếng Trung: 爱心符号在网络上象征关爱和支持。
Pinyin: Àixīn fúhào zài wǎngluò shàng xiàngzhēng guān’ài hé zhīchí.
Dịch: Biểu tượng trái tim trên mạng xã hội tượng trưng cho sự quan tâm và ủng hộ.

Ví dụ về biểu tượng trong nghi thức:

Tiếng Trung: 交换戒指象征婚姻的承诺。
Pinyin: Jiāohuàn jièzhǐ xiàngzhēng hūnyīn de chéngnuò.
Dịch: Trao nhẫn cưới tượng trưng cho cam kết trong hôn nhân.

Ví dụ về biểu tượng trong lịch sử:

Tiếng Trung: 长城象征中华民族的坚韧。
Pinyin: Chángchéng xiàngzhēng Zhōnghuá mínzú de jiānrèn.
Dịch: Vạn Lý Trường Thành tượng trưng cho sự kiên cường của dân tộc Trung Hoa.

Ví dụ về biểu tượng trong thể thao:

Tiếng Trung: 奥运五环象征全球团结。
Pinyin: Àoyùn wǔhuán xiàngzhēng quánqiú tuánjié.
Dịch: Năm vòng tròn Olympic tượng trưng cho sự đoàn kết toàn cầu.

Ví dụ về biểu tượng trong văn học hiện đại:

Tiếng Trung: 小说中,河流象征时间的流逝。
Pinyin: Xiǎoshuō zhōng, héliú xiàngzhēng shíjiān de liúshì.
Dịch: Trong tiểu thuyết, dòng sông tượng trưng cho sự trôi qua của thời gian.

Lưu ý văn hóa:

Trong văn hóa Trung Quốc, “象征” thường gắn liền với các biểu tượng truyền thống, như màu đỏ, con rồng, hoặc đèn lồng trong các dịp lễ hội. Những biểu tượng này không chỉ mang ý nghĩa hình ảnh mà còn gắn với giá trị văn hóa, lịch sử, và tâm linh.
“象征” cũng xuất hiện nhiều trong văn học và nghệ thuật, đặc biệt là thơ ca, nơi các hình ảnh như mặt trăng, hoa sen, hoặc gió thường được dùng để biểu đạt cảm xúc hoặc triết lý.
Trong ngôn ngữ hiện đại, “象征” còn được dùng trong các ngữ cảnh không chính thức, như mô tả các biểu tượng cảm xúc (emoji) hoặc ký hiệu trên mạng xã hội.

  1. Nghĩa của 象征
    象征 (xiàngzhēng) là một từ vừa có thể dùng như danh từ vừa có thể dùng như động từ.
  • Khi là danh từ: chỉ một sự vật, hình ảnh, hành động… mang tính biểu tượng, đại diện cho một ý nghĩa, giá trị hoặc khái niệm trừu tượng.
    Ví dụ: “和平的象征” – biểu tượng của hòa bình.
  • Khi là động từ: diễn đạt hành động “tượng trưng cho…”, “đại diện cho…”, “mang ý nghĩa…”.
    Ví dụ: “红色象征热情” – màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt huyết.
  1. Sắc thái và phạm vi sử dụng
  • Văn viết: thường dùng trong các bài báo, văn học, diễn văn, nghiên cứu văn hóa, nghệ thuật.
  • Văn nói: cũng có thể dùng, nhưng thường trong ngữ cảnh trang trọng hoặc khi muốn nhấn mạnh ý nghĩa ẩn dụ.
  • Khác với 代表: 代表 thiên về “đại diện” trực tiếp, cụ thể; 象征 thiên về ý nghĩa tượng trưng, ẩn dụ.
  • Khác với 寓意: 寓意 là “hàm ý”, “ý nghĩa ẩn chứa”, còn 象征 là “biểu tượng hóa” một ý nghĩa.
  1. Cấu trúc câu thường gặp
  • A 是 B 的象征
    A là biểu tượng của B.
    Ví dụ: 龙是中国的象征。
  • A 象征 B
    A tượng trưng cho B.
    Ví dụ: 红色象征热情。
  • 具有…的象征意义
    Có ý nghĩa tượng trưng cho…
    Ví dụ: 这场胜利具有重要的象征意义。
  • 象征着…
    Mang ý nghĩa tượng trưng cho…
    Ví dụ: 烛光象征着希望。
  • 被视为…的象征
    Được coi là biểu tượng của…
    Ví dụ: 他被视为勇气的象征。
  1. 30 mẫu câu tiếng Trung với 象征
  • 鸽子是和平的象征。
    Gēzi shì hépíng de xiàngzhēng.
    Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
  • 龙是中国文化的重要象征。
    Lóng shì Zhōngguó wénhuà de zhòngyào xiàngzhēng.
    Con rồng là biểu tượng quan trọng của văn hóa Trung Quốc.
  • 红色象征热情和力量。
    Hóngsè xiàngzhēng rèqíng hé lìliàng.
    Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt huyết và sức mạnh.
  • 春天象征新的开始。
    Chūntiān xiàngzhēng xīn de kāishǐ.
    Mùa xuân tượng trưng cho sự khởi đầu mới.
  • 这座桥象征两国的友谊。
    Zhè zuò qiáo xiàngzhēng liǎng guó de yǒuyì.
    Cây cầu này tượng trưng cho tình hữu nghị giữa hai nước.
  • 这场胜利具有重要的象征意义。
    Zhè chǎng shènglì jùyǒu zhòngyào de xiàngzhēng yìyì.
    Chiến thắng này có ý nghĩa tượng trưng quan trọng.
  • 烛光象征着希望。
    Zhúguāng xiàngzhēngzhe xīwàng.
    Ánh nến tượng trưng cho hy vọng.
  • 这面旗帜象征着团结与力量。
    Zhè miàn qízhì xiàngzhēngzhe tuánjié yǔ lìliàng.
    Lá cờ này tượng trưng cho sự đoàn kết và sức mạnh.
  • 他被视为勇气的象征。
    Tā bèi shì wéi yǒngqì de xiàngzhēng.
    Anh ấy được coi là biểu tượng của lòng dũng cảm.
  • 这种花在当地象征爱情。
    Zhè zhǒng huā zài dāngdì xiàngzhēng àiqíng.
    Loài hoa này ở địa phương tượng trưng cho tình yêu.
  • 白色象征纯洁与和平。
    Báisè xiàngzhēng chúnjié yǔ hépíng.
    Màu trắng tượng trưng cho sự thuần khiết và hòa bình.
  • 这首歌象征着一个时代的记忆。
    Zhè shǒu gē xiàngzhēngzhe yī gè shídài de jìyì.
    Bài hát này tượng trưng cho ký ức của một thời đại.
  • 他送我一枚戒指,象征永恒的爱。
    Tā sòng wǒ yī méi jièzhǐ, xiàngzhēng yǒnghéng de ài.
    Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn, tượng trưng cho tình yêu vĩnh cửu.
  • 这幅画象征着自由的精神。
    Zhè fú huà xiàngzhēngzhe zìyóu de jīngshén.
    Bức tranh này tượng trưng cho tinh thần tự do.
  • 这棵古树是村庄的象征。
    Zhè kē gǔ shù shì cūnzhuāng de xiàngzhēng.
    Cây cổ thụ này là biểu tượng của ngôi làng.
  • 火象征温暖,也象征危险。
    Huǒ xiàngzhēng wēnnuǎn, yě xiàngzhēng wēixiǎn.
    Lửa tượng trưng cho sự ấm áp, cũng tượng trưng cho nguy hiểm.
  • 这种鸟被认为是好运的象征。
    Zhè zhǒng niǎo bèi rènwéi shì hǎo yùn de xiàngzhēng.
    Loài chim này được coi là biểu tượng của may mắn.
  • 这枚奖牌是他努力的象征。
    Zhè méi jiǎngpái shì tā nǔlì de xiàngzhēng.
    Tấm huy chương này là biểu tượng cho sự nỗ lực của anh ấy.
  • 这种颜色象征着高贵。
    Zhè zhǒng yánsè xiàngzhēngzhe gāoguì.
    Màu sắc này tượng trưng cho sự cao quý.
  • 这首诗象征着诗人对祖国的热爱。
    Zhè shǒu shī xiàngzhēngzhe shīrén duì zǔguó de rè’ài.
    Bài thơ này tượng trưng cho tình yêu quê hương của nhà thơ.
  • 星星象征梦想与希望。
    Xīngxing xiàngzhēng mèngxiǎng yǔ xīwàng.
    Ngôi sao tượng trưng cho ước mơ và hy vọng.
  • 这条河象征生命的流动。
    Zhè tiáo hé xiàngzhēng shēngmìng de liúdòng.
    Con sông này tượng trưng cho sự chảy trôi của cuộc sống.
  • 钟声象征新的开始。
    Zhōngshēng xiàngzhēng xīn de kāishǐ.
    Tiếng chuông tượng trưng cho sự khởi đầu mới.
  • 这种动物象征智慧。
    Zhè zhǒng dòngwù xiàngzhēng zhìhuì.
    Loài động vật này tượng trưng cho trí tuệ.
  • 这座城市的雕像象征历史与文化。
    Zhè zuò chéngshì de diāoxiàng xiàngzhēng lìshǐ yǔ wénhuà.
    Bức tượng của thành phố này tượng trưng cho lịch sử và văn hóa.
  • 这种仪式象征着成年。
    Zhè zhǒng yíshì xiàngzhēngzhe chéngnián.
    Nghi lễ này tượng trưng cho sự trưởng thành.
  1. Định nghĩa

象征 (xiàngzhēng) là một từ quan trọng trong tiếng Trung.

Nghĩa tiếng Việt: biểu tượng, tượng trưng, sự tượng trưng, sự đại diện.

Từ này vừa có thể dùng như danh từ (biểu tượng) vừa có thể dùng như động từ (tượng trưng cho, biểu trưng cho).

Thường được dùng để chỉ sự vật, hành động, màu sắc, hình ảnh… có ý nghĩa tượng trưng cho một giá trị tinh thần hoặc khái niệm trừu tượng.

Ví dụ:

和平的象征 (hépíng de xiàngzhēng) — biểu tượng của hòa bình.

鸽子象征和平 (gēzi xiàngzhēng hépíng) — chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.

  1. Loại từ

名词 (danh từ): chỉ bản thân biểu tượng, sự tượng trưng.

动词 (động từ): có nghĩa là “tượng trưng, biểu trưng cho”.

  1. Cách dùng phổ biến

A 是 B 的象征 — A là biểu tượng của B.

A 象征 B — A tượng trưng cho B.

具有……的象征意义 — có ý nghĩa tượng trưng cho…

成为……的象征 — trở thành biểu tượng của…

  1. Mẫu câu thường gặp

鸽子是和平的象征。

红色象征热情。

他的话象征着希望。

长城是中华民族的象征。

这场胜利具有重要的象征意义。

  1. 30 ví dụ chi tiết (có phiên âm và tiếng Việt)

鸽子是和平的象征。
Gēzi shì hépíng de xiàngzhēng.
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

红色象征热情和活力。
Hóngsè xiàngzhēng rèqíng hé huólì.
Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt tình và sức sống.

龙象征着中国文化。
Lóng xiàngzhēng zhe Zhōngguó wénhuà.
Rồng tượng trưng cho văn hóa Trung Quốc.

长城是中华民族的象征。
Chángchéng shì Zhōnghuá mínzú de xiàngzhēng.
Vạn Lý Trường Thành là biểu tượng của dân tộc Trung Hoa.

春天象征新的开始。
Chūntiān xiàngzhēng xīn de kāishǐ.
Mùa xuân tượng trưng cho sự khởi đầu mới.

这场胜利象征着我们的团结。
Zhè chǎng shènglì xiàngzhēng zhe wǒmen de tuánjié.
Chiến thắng này tượng trưng cho sự đoàn kết của chúng ta.

白色象征纯洁。
Báisè xiàngzhēng chúnjié.
Màu trắng tượng trưng cho sự trong sáng.

火象征力量。
Huǒ xiàngzhēng lìliàng.
Lửa tượng trưng cho sức mạnh.

彩虹是美好未来的象征。
Cǎihóng shì měihǎo wèilái de xiàngzhēng.
Cầu vồng là biểu tượng của tương lai tươi đẹp.

国旗是国家的象征。
Guóqí shì guójiā de xiàngzhēng.
Quốc kỳ là biểu tượng của đất nước.

心形象征爱情。
Xīnxíng xiàngzhēng àiqíng.
Hình trái tim tượng trưng cho tình yêu.

月亮象征温柔与思念。
Yuèliàng xiàngzhēng wēnróu yǔ sīniàn.
Mặt trăng tượng trưng cho sự dịu dàng và nỗi nhớ.

雕像成为这座城市的象征。
Diāoxiàng chéngwéi zhè zuò chéngshì de xiàngzhēng.
Bức tượng trở thành biểu tượng của thành phố này.

花象征美丽。
Huā xiàngzhēng měilì.
Hoa tượng trưng cho vẻ đẹp.

冬天象征着宁静。
Dōngtiān xiàngzhēng zhe níngjìng.
Mùa đông tượng trưng cho sự yên bình.

钟声象征新的开始。
Zhōngshēng xiàngzhēng xīn de kāishǐ.
Tiếng chuông tượng trưng cho sự khởi đầu mới.

星星象征希望。
Xīngxīng xiàngzhēng xīwàng.
Ngôi sao tượng trưng cho hy vọng.

火炬象征光明。
Huǒjù xiàngzhēng guāngmíng.
Ngọn đuốc tượng trưng cho ánh sáng.

黑色象征神秘。
Hēisè xiàngzhēng shénmì.
Màu đen tượng trưng cho sự huyền bí.

这朵花象征着友谊。
Zhè duǒ huā xiàngzhēng zhe yǒuyì.
Bông hoa này tượng trưng cho tình bạn.

新年的鞭炮象征好运。
Xīnnián de biānpào xiàngzhēng hǎo yùn.
Pháo Tết tượng trưng cho sự may mắn.

金色象征财富。
Jīnsè xiàngzhēng cáifù.
Màu vàng tượng trưng cho sự giàu có.

红梅花象征坚强。
Hóngméi huā xiàngzhēng jiānqiáng.
Hoa mai đỏ tượng trưng cho sự kiên cường.

太阳象征生命。
Tàiyáng xiàngzhēng shēngmìng.
Mặt trời tượng trưng cho sự sống.

这次庆典具有重要的象征意义。
Zhè cì qìngdiǎn jùyǒu zhòngyào de xiàngzhēng yìyì.
Lễ kỷ niệm lần này mang ý nghĩa tượng trưng quan trọng.

春节的红灯笼象征团圆。
Chūnjié de hóng dēnglóng xiàngzhēng tuányuán.
Đèn lồng đỏ ngày Tết tượng trưng cho sự đoàn viên.

橄榄枝象征和平。
Gǎnlǎn zhī xiàngzhēng hépíng.
Cành ô liu tượng trưng cho hòa bình.

高山象征坚定不移。
Gāoshān xiàngzhēng jiāndìng bùyí.
Núi cao tượng trưng cho sự vững chắc.

河流象征生命的延续。
Héliú xiàngzhēng shēngmìng de yánxù.
Dòng sông tượng trưng cho sự tiếp nối của sự sống.

鲤鱼跃龙门象征成功。
Lǐyú yuè lóngmén xiàngzhēng chénggōng.
Cá chép hóa rồng tượng trưng cho thành công.

象征 (xiàngzhēng) — Giải thích chi tiết
Định nghĩa

象征 có nghĩa là tượng trưng, biểu tượng, sự tượng trưng. Nó được dùng để chỉ một sự vật, hành động, hiện tượng có ý nghĩa đại diện cho một khái niệm, tư tưởng, tình cảm nào đó.

象 (xiàng): hình ảnh, hình tượng.

征 (zhēng): dấu hiệu, biểu hiện.
→ 象征 = hình ảnh, dấu hiệu có tính đại diện, mang ý nghĩa tượng trưng.

Ví dụ:

白鸽是和平的象征。 (Chim bồ câu trắng là biểu tượng của hòa bình).

Loại từ

Danh từ (名词): sự tượng trưng, biểu tượng.

Động từ (动词): tượng trưng cho, biểu thị cho.

Ngữ cảnh sử dụng

Dùng trong văn học, nghệ thuật, chính trị, văn hóa.

Thường nói đến ý nghĩa biểu tượng của sự vật, hiện tượng.

Cũng dùng để diễn đạt một hành động, lễ nghi mang tính tượng trưng.

Các cụm từ liên quan

和平的象征 (hépíng de xiàngzhēng) — biểu tượng của hòa bình

胜利的象征 (shènglì de xiàngzhēng) — biểu tượng của chiến thắng

象征意义 (xiàngzhēng yìyì) — ý nghĩa tượng trưng

象征手法 (xiàngzhēng shǒufǎ) — thủ pháp tượng trưng (trong văn học)

具有象征性 (jùyǒu xiàngzhēng xìng) — mang tính biểu tượng

Cấu trúc thường gặp

A 是 B 的象征: A là biểu tượng của B.

A 象征 B: A tượng trưng cho B.

具有…象征意义: có ý nghĩa tượng trưng về…

20 Ví dụ có phiên âm + tiếng Việt

白鸽是和平的象征。
Báigē shì hépíng de xiàngzhēng.
Chim bồ câu trắng là biểu tượng của hòa bình.

龙在中国文化中象征着力量和好运。
Lóng zài Zhōngguó wénhuà zhōng xiàngzhēng zhe lìliàng hé hǎo yùn.
Con rồng trong văn hóa Trung Quốc tượng trưng cho sức mạnh và may mắn.

红色在中国象征喜庆和幸福。
Hóngsè zài Zhōngguó xiàngzhēng xǐqìng hé xìngfú.
Màu đỏ ở Trung Quốc tượng trưng cho niềm vui và hạnh phúc.

橄榄枝象征和平。
Gǎnlǎn zhī xiàngzhēng hépíng.
Cành ôliu tượng trưng cho hòa bình.

雕像象征着英雄的精神。
Diāoxiàng xiàngzhēng zhe yīngxióng de jīngshén.
Bức tượng tượng trưng cho tinh thần anh hùng.

春天象征新的开始。
Chūntiān xiàngzhēng xīn de kāishǐ.
Mùa xuân tượng trưng cho sự khởi đầu mới.

这枚戒指象征他们的爱情。
Zhè méi jièzhǐ xiàngzhēng tāmen de àiqíng.
Chiếc nhẫn này tượng trưng cho tình yêu của họ.

烟花象征着节日的喜悦。
Yānhuā xiàngzhēng zhe jiérì de xǐyuè.
Pháo hoa tượng trưng cho niềm vui ngày lễ.

黑色常常象征神秘。
Hēisè chángcháng xiàngzhēng shénmì.
Màu đen thường tượng trưng cho sự huyền bí.

鲜花象征着美丽和希望。
Xiānhuā xiàngzhēng zhe měilì hé xīwàng.
Hoa tươi tượng trưng cho cái đẹp và hy vọng.

鸽子在西方象征自由。
Gēzi zài Xīfāng xiàngzhēng zìyóu.
Chim bồ câu ở phương Tây tượng trưng cho tự do.

火象征热情和活力。
Huǒ xiàngzhēng rèqíng hé huólì.
Lửa tượng trưng cho nhiệt huyết và sức sống.

国旗象征国家的尊严。
Guóqí xiàngzhēng guójiā de zūnyán.
Quốc kỳ tượng trưng cho lòng tự tôn của đất nước.

礼物象征着友谊。
Lǐwù xiàngzhēng zhe yǒuyì.
Món quà tượng trưng cho tình bạn.

彩虹象征希望。
Cǎihóng xiàngzhēng xīwàng.
Cầu vồng tượng trưng cho hy vọng.

金钱并不象征一切。
Jīnqián bìng bù xiàngzhēng yīqiè.
Tiền bạc không tượng trưng cho tất cả.

这场仪式具有很强的象征意义。
Zhè chǎng yíshì jùyǒu hěn qiáng de xiàngzhēng yìyì.
Buổi lễ này có ý nghĩa tượng trưng rất lớn.

他送她一朵玫瑰,象征爱情。
Tā sòng tā yī duǒ méiguī, xiàngzhēng àiqíng.
Anh ấy tặng cô một bông hồng, tượng trưng cho tình yêu.

星星象征梦想。
Xīngxing xiàngzhēng mèngxiǎng.
Ngôi sao tượng trưng cho ước mơ.

钟声象征着新的开始。
Zhōngshēng xiàngzhēng zhe xīn de kāishǐ.
Tiếng chuông tượng trưng cho một sự khởi đầu mới.

Ghi nhớ & phân biệt

象征 (xiàngzhēng): mang nghĩa trừu tượng, dùng trong biểu tượng, nghệ thuật, văn hóa.

代表 (dàibiǎo): đại diện, thay mặt, thiên về tính thực tế.
Ví dụ:

白鸽象征和平 (Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình).

他代表公司参加会议 (Anh ấy đại diện công ty tham gia hội nghị).

  1. Ý nghĩa

象征 có hai ý nghĩa chính:

Danh từ (名词):

Nghĩa là biểu tượng, sự tượng trưng, cái mang ý nghĩa đại diện cho một sự vật, hiện tượng hoặc ý niệm nào đó.

Ví dụ: 国旗是国家的象征 (Quốc kỳ là biểu tượng của quốc gia).

Động từ (动词):

Nghĩa là tượng trưng cho, đại diện cho, biểu thị một ý nghĩa nào đó thông qua hình thức, sự vật hoặc hành động.

Ví dụ: 白鸽象征和平 (Chim bồ câu trắng tượng trưng cho hòa bình).

  1. Loại từ

名词 (danh từ): Biểu tượng.

动词 (động từ): Tượng trưng, đại diện.

  1. Đặc điểm ngữ nghĩa

Thường dùng trong văn hóa, nghệ thuật, văn học, chính trị, tín ngưỡng.

Kết hợp hay đi kèm với các từ:

和平的象征 (biểu tượng của hòa bình)

爱情的象征 (biểu tượng của tình yêu)

象征意义 (ý nghĩa tượng trưng)

  1. Cấu trúc thường gặp

A 是 B 的象征 (A là biểu tượng của B).

A 象征 B (A tượng trưng cho B).

具有象征意义 (có ý nghĩa tượng trưng).

  1. Ví dụ chi tiết (30 câu)

白鸽象征和平。
Bái gē xiàngzhēng hépíng.
Chim bồ câu trắng tượng trưng cho hòa bình.

国旗是国家的象征。
Guóqí shì guójiā de xiàngzhēng.
Quốc kỳ là biểu tượng của quốc gia.

龙在中国文化中象征力量和权威。
Lóng zài Zhōngguó wénhuà zhōng xiàngzhēng lìliàng hé quánwēi.
Con rồng trong văn hóa Trung Quốc tượng trưng cho sức mạnh và quyền uy.

红色象征热情和喜庆。
Hóngsè xiàngzhēng rèqíng hé xǐqìng.
Màu đỏ tượng trưng cho nhiệt huyết và sự vui mừng.

梅花象征坚强和高洁。
Méihuā xiàngzhēng jiānqiáng hé gāojié.
Hoa mai tượng trưng cho sự kiên cường và thanh cao.

长城是中华民族的象征。
Chángchéng shì Zhōnghuá mínzú de xiàngzhēng.
Vạn Lý Trường Thành là biểu tượng của dân tộc Trung Hoa.

玫瑰花象征爱情。
Méiguīhuā xiàngzhēng àiqíng.
Hoa hồng tượng trưng cho tình yêu.

春节象征新的开始。
Chūnjié xiàngzhēng xīn de kāishǐ.
Tết Nguyên Đán tượng trưng cho sự khởi đầu mới.

星星象征希望。
Xīngxing xiàngzhēng xīwàng.
Những ngôi sao tượng trưng cho hy vọng.

金钱常常被看作成功的象征。
Jīnqián chángcháng bèi kàn zuò chénggōng de xiàngzhēng.
Tiền bạc thường được coi là biểu tượng của thành công.

自由女神像是美国的象征。
Zìyóu nǚshén xiàng shì Měiguó de xiàngzhēng.
Tượng Nữ thần Tự do là biểu tượng của nước Mỹ.

白色在西方文化中象征纯洁。
Báisè zài Xīfāng wénhuà zhōng xiàngzhēng chúnjié.
Màu trắng trong văn hóa phương Tây tượng trưng cho sự thuần khiết.

凤凰象征吉祥和幸福。
Fènghuáng xiàngzhēng jíxiáng hé xìngfú.
Phượng hoàng tượng trưng cho may mắn và hạnh phúc.

火象征热情,也象征危险。
Huǒ xiàngzhēng rèqíng, yě xiàngzhēng wēixiǎn.
Lửa tượng trưng cho sự nhiệt tình, nhưng cũng tượng trưng cho nguy hiểm.

天鹅象征优雅与忠诚。
Tiān’é xiàngzhēng yōuyǎ yǔ zhōngchéng.
Thiên nga tượng trưng cho sự tao nhã và lòng trung thành.

彩虹象征希望和美好未来。
Cǎihóng xiàngzhēng xīwàng hé měihǎo wèilái.
Cầu vồng tượng trưng cho hy vọng và tương lai tươi đẹp.

月亮在诗歌里常象征思念。
Yuèliàng zài shīgē lǐ cháng xiàngzhēng sīniàn.
Trăng trong thơ ca thường tượng trưng cho nỗi nhớ.

狮子象征勇气。
Shīzi xiàngzhēng yǒngqì.
Sư tử tượng trưng cho lòng dũng cảm.

橄榄枝象征和平。
Gǎnlǎnzhī xiàngzhēng hépíng.
Cành ô-liu tượng trưng cho hòa bình.

学位证书是努力的象征。
Xuéwèi zhèngshū shì nǔlì de xiàngzhēng.
Bằng tốt nghiệp là biểu tượng của sự nỗ lực.

戒指象征永恒的爱情。
Jièzhǐ xiàngzhēng yǒnghéng de àiqíng.
Nhẫn cưới tượng trưng cho tình yêu vĩnh cửu.

黑色有时象征神秘和力量。
Hēisè yǒushí xiàngzhēng shénmì hé lìliàng.
Màu đen đôi khi tượng trưng cho sự huyền bí và sức mạnh.

大海象征广阔和无穷。
Dàhǎi xiàngzhēng guǎngkuò hé wúqióng.
Biển cả tượng trưng cho sự rộng lớn và vô tận.

冬天象征结束,春天象征开始。
Dōngtiān xiàngzhēng jiéshù, chūntiān xiàngzhēng kāishǐ.
Mùa đông tượng trưng cho sự kết thúc, mùa xuân tượng trưng cho sự khởi đầu.

父亲常象征责任与力量。
Fùqīn cháng xiàngzhēng zérèn yǔ lìliàng.
Người cha thường tượng trưng cho trách nhiệm và sức mạnh.

母亲象征温柔与爱。
Mǔqīn xiàngzhēng wēnróu yǔ ài.
Người mẹ tượng trưng cho sự dịu dàng và tình yêu thương.

学校是知识和成长的象征。
Xuéxiào shì zhīshì hé chéngzhǎng de xiàngzhēng.
Trường học là biểu tượng của tri thức và sự trưởng thành.

在文学作品中,雨常象征悲伤。
Zài wénxué zuòpǐn zhōng, yǔ cháng xiàngzhēng bēishāng.
Trong tác phẩm văn học, mưa thường tượng trưng cho nỗi buồn.

庆典活动象征团结和友谊。
Qìngdiǎn huódòng xiàngzhēng tuánjié hé yǒuyì.
Lễ kỷ niệm tượng trưng cho sự đoàn kết và tình hữu nghị.

红灯笼是中国春节的象征。
Hóng dēnglóng shì Zhōngguó Chūnjié de xiàngzhēng.
Đèn lồng đỏ là biểu tượng của Tết Nguyên Đán Trung Quốc.

  1. Nghĩa của 象征

象征 (xiàngzhēng) nghĩa là biểu tượng, tượng trưng, đại diện cho điều gì đó.

Nó có thể chỉ sự vật cụ thể (như hoa hồng tượng trưng cho tình yêu), hoặc ý nghĩa trừu tượng (như chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình).

Vừa có thể là danh từ (biểu tượng) vừa có thể là động từ (tượng trưng cho).

Ví dụ ngắn:

和平的象征 (hépíng de xiàngzhēng) = Biểu tượng của hòa bình.

红色象征热情。 (Hóngsè xiàngzhēng rèqíng) = Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt huyết.

  1. Loại từ và ngữ pháp

Danh từ: 指代表一种意义的事物 (sự vật đại diện cho một ý nghĩa).

爱的象征 (biểu tượng của tình yêu).

幸福的象征 (biểu tượng của hạnh phúc).

Động từ: 表示、代表 (tượng trưng cho, biểu thị).

鸽子象征和平 (chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình).

龙象征力量 (con rồng tượng trưng cho sức mạnh).

Cấu trúc thường gặp:

A 是 B 的象征 = A là biểu tượng của B.

A 象征 B = A tượng trưng cho B.

把 A 作为 B 的象征 = coi A như là biểu tượng của B.

  1. Mẫu câu cơ bản

红色是好运的象征。
Màu đỏ là biểu tượng của may mắn.

鸽子象征和平。
Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.

他把这朵花作为友情的象征。
Anh ấy coi bông hoa này là biểu tượng của tình bạn.

春节贴春联象征新年的希望。
Việc dán câu đối Tết tượng trưng cho hy vọng năm mới.

龙在中国文化中象征力量和吉祥。
Con rồng trong văn hóa Trung Quốc tượng trưng cho sức mạnh và sự cát tường.

  1. 30 câu ví dụ chi tiết với 象征

鸽子是和平的象征。
Gēzi shì hépíng de xiàngzhēng.
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

红色象征喜庆和热情。
Hóngsè xiàngzhēng xǐqìng hé rèqíng.
Màu đỏ tượng trưng cho sự vui vẻ và nhiệt tình.

龙象征着力量与尊贵。
Lóng xiàngzhēng zhe lìliàng yǔ zūnguì.
Con rồng tượng trưng cho sức mạnh và sự cao quý.

他送我一枚戒指,象征永恒的爱情。
Tā sòng wǒ yī méi jièzhǐ, xiàngzhēng yǒnghéng de àiqíng.
Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn, tượng trưng cho tình yêu vĩnh cửu.

春节贴“福”字象征幸福来到。
Chūnjié tiē “fú” zì xiàngzhēng xìngfú láidào.
Dán chữ “Phúc” ngày Tết tượng trưng cho hạnh phúc đến.

玫瑰花是爱情的象征。
Méiguī huā shì àiqíng de xiàngzhēng.
Hoa hồng là biểu tượng của tình yêu.

星星象征希望和梦想。
Xīngxīng xiàngzhēng xīwàng hé mèngxiǎng.
Ngôi sao tượng trưng cho hy vọng và ước mơ.

这枚奖牌象征着他的努力和成功。
Zhè méi jiǎngpái xiàngzhēng zhe tā de nǔlì hé chénggōng.
Tấm huy chương này tượng trưng cho sự nỗ lực và thành công của anh ấy.

白色在西方文化里象征纯洁。
Báisè zài xīfāng wénhuà lǐ xiàngzhēng chúnjié.
Màu trắng trong văn hóa phương Tây tượng trưng cho sự tinh khiết.

金色象征财富和荣耀。
Jīnsè xiàngzhēng cáifù hé róngyào.
Màu vàng tượng trưng cho sự giàu có và vinh quang.

橄榄枝象征和平与友谊。
Gǎnlǎn zhī xiàngzhēng hépíng yǔ yǒuyì.
Cành ô liu tượng trưng cho hòa bình và tình hữu nghị.

火象征激情与生命力。
Huǒ xiàngzhēng jīqíng yǔ shēngmìnglì.
Ngọn lửa tượng trưng cho đam mê và sức sống.

生日蛋糕象征团圆和快乐。
Shēngrì dàngāo xiàngzhēng tuányuán hé kuàilè.
Bánh sinh nhật tượng trưng cho sự sum vầy và niềm vui.

大海象征广阔与自由。
Dàhǎi xiàngzhēng guǎngkuò yǔ zìyóu.
Biển cả tượng trưng cho sự rộng lớn và tự do.

中国结象征好运和团圆。
Zhōngguó jié xiàngzhēng hǎoyùn hé tuányuán.
Nút thắt Trung Hoa tượng trưng cho may mắn và đoàn tụ.

春天象征新的开始。
Chūntiān xiàngzhēng xīn de kāishǐ.
Mùa xuân tượng trưng cho một sự khởi đầu mới.

月亮在诗人心中象征思念。
Yuèliàng zài shīrén xīnzhōng xiàngzhēng sīniàn.
Ánh trăng trong lòng thi nhân tượng trưng cho nỗi nhớ.

这面旗帜象征国家的尊严。
Zhè miàn qízhì xiàngzhēng guójiā de zūnyán.
Lá cờ này tượng trưng cho niềm tự hào dân tộc.

钟声象征时间的流逝。
Zhōngshēng xiàngzhēng shíjiān de liúshì.
Tiếng chuông tượng trưng cho sự trôi đi của thời gian.

这座雕像象征着自由。
Zhè zuò diāoxiàng xiàngzhēng zhe zìyóu.
Bức tượng này tượng trưng cho tự do.

龙凤呈祥象征美满婚姻。
Lóng fèng chéng xiáng xiàngzhēng měimǎn hūnyīn.
Long phụng sum vầy tượng trưng cho hôn nhân viên mãn.

彩虹象征希望和好运。
Cǎihóng xiàngzhēng xīwàng hé hǎoyùn.
Cầu vồng tượng trưng cho hy vọng và may mắn.

青松象征坚强与长寿。
Qīngsōng xiàngzhēng jiānqiáng yǔ chángshòu.
Cây tùng xanh tượng trưng cho sự kiên cường và trường thọ.

苹果象征平安。
Píngguǒ xiàngzhēng píng’ān.
Quả táo tượng trưng cho bình an.

这次胜利象征新的开始。
Zhè cì shènglì xiàngzhēng xīn de kāishǐ.
Chiến thắng lần này tượng trưng cho một khởi đầu mới.

玉石在中国象征纯洁与高贵。
Yùshí zài Zhōngguó xiàngzhēng chúnjié yǔ gāoguì.
Ngọc bích ở Trung Quốc tượng trưng cho sự thuần khiết và cao quý.

毕业证书象征学习的成果。
Bìyè zhèngshū xiàngzhēng xuéxí de chéngguǒ.
Bằng tốt nghiệp tượng trưng cho thành quả học tập.

红灯笼象征吉祥如意。
Hóng dēnglóng xiàngzhēng jíxiáng rúyì.
Đèn lồng đỏ tượng trưng cho sự may mắn và như ý.

竹子象征谦虚和坚韧。
Zhúzi xiàngzhēng qiānxū hé jiānrèn.
Cây tre tượng trưng cho sự khiêm tốn và kiên cường.

友情象征着人与人之间最真挚的感情。
Yǒuqíng xiàngzhēng zhe rén yǔ rén zhījiān zuì zhēnzhì de gǎnqíng.
Tình bạn tượng trưng cho tình cảm chân thành nhất giữa con người với nhau.

  1. Giải thích chi tiết từ 象征

Từ: 象征

Phiên âm: xiàngzhēng

Loại từ: Danh từ và động từ.

a. Nghĩa gốc

“象征” có nghĩa là biểu tượng, tượng trưng. Nó dùng để chỉ sự vật, hình ảnh, hành động mang ý nghĩa đại diện cho một khái niệm, tư tưởng hay giá trị trừu tượng nào đó.

Ví dụ:

白鸽象征和平 (Bồ câu trắng tượng trưng cho hòa bình).

红色象征热情 (Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt tình).

b. Nghĩa mở rộng

Ngoài nghĩa là danh từ “biểu tượng”, “象征” còn được dùng như động từ, mang nghĩa “tượng trưng cho, biểu trưng cho, đại diện cho”.
Ví dụ: 国旗象征国家的尊严 (Quốc kỳ tượng trưng cho phẩm giá quốc gia).

c. Vai trò trong ngữ pháp

Danh từ: 一个象征 (một biểu tượng).

Động từ: A 象征 B (A tượng trưng cho B).

  1. 30 mẫu câu tiếng Trung với 象征

白鸽象征和平。
Bái gē xiàngzhēng hépíng.
Bồ câu trắng tượng trưng cho hòa bình.

红色象征热情和勇气。
Hóngsè xiàngzhēng rèqíng hé yǒngqì.
Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt tình và dũng khí.

龙在中国文化中象征权力和吉祥。
Lóng zài Zhōngguó wénhuà zhōng xiàngzhēng quánlì hé jíxiáng.
Con rồng trong văn hóa Trung Quốc tượng trưng cho quyền lực và may mắn.

国旗象征国家的尊严。
Guóqí xiàngzhēng guójiā de zūnyán.
Quốc kỳ tượng trưng cho phẩm giá quốc gia.

梅花象征坚强和高洁。
Méihuā xiàngzhēng jiānqiáng hé gāojié.
Hoa mai tượng trưng cho sự kiên cường và thanh cao.

金钱往往象征地位和权势。
Jīnqián wǎngwǎng xiàngzhēng dìwèi hé quánshì.
Tiền bạc thường tượng trưng cho địa vị và quyền thế.

心形象征爱情。
Xīnxíng xiàngzhēng àiqíng.
Hình trái tim tượng trưng cho tình yêu.

黑色在某些文化中象征死亡。
Hēisè zài mǒuxiē wénhuà zhōng xiàngzhēng sǐwáng.
Màu đen trong một số nền văn hóa tượng trưng cho cái chết.

白色象征纯洁与天真。
Báisè xiàngzhēng chúnjié yǔ tiānzhēn.
Màu trắng tượng trưng cho sự thuần khiết và ngây thơ.

春节的鞭炮象征驱邪纳福。
Chūnjié de biānpào xiàngzhēng qūxié nàfú.
Pháo Tết tượng trưng cho việc xua đuổi tà ma và đón phúc lộc.

彩虹象征希望和美好未来。
Cǎihóng xiàngzhēng xīwàng hé měihǎo wèilái.
Cầu vồng tượng trưng cho hy vọng và tương lai tươi đẹp.

蜡烛象征光明与温暖。
Làzhú xiàngzhēng guāngmíng yǔ wēnnuǎn.
Ngọn nến tượng trưng cho ánh sáng và sự ấm áp.

星星象征梦想和希望。
Xīngxīng xiàngzhēng mèngxiǎng hé xīwàng.
Ngôi sao tượng trưng cho ước mơ và hy vọng.

礼物象征友谊和尊重。
Lǐwù xiàngzhēng yǒuyì hé zūnzhòng.
Món quà tượng trưng cho tình hữu nghị và sự tôn trọng.

戒指象征永恒的爱情。
Jièzhǐ xiàngzhēng yǒnghéng de àiqíng.
Nhẫn tượng trưng cho tình yêu vĩnh cửu.

树木象征生命和成长。
Shùmù xiàngzhēng shēngmìng hé chéngzhǎng.
Cây cối tượng trưng cho sự sống và sự trưởng thành.

凤凰象征重生与希望。
Fènghuáng xiàngzhēng chóngshēng yǔ xīwàng.
Phượng hoàng tượng trưng cho sự tái sinh và hy vọng.

熊猫象征和平与友好。
Xióngmāo xiàngzhēng hépíng yǔ yǒuhǎo.
Gấu trúc tượng trưng cho hòa bình và hữu nghị.

江河象征民族的力量。
Jiānghé xiàngzhēng mínzú de lìliàng.
Sông ngòi tượng trưng cho sức mạnh của dân tộc.

月亮象征团圆与思念。
Yuèliàng xiàngzhēng tuányuán yǔ sīniàn.
Mặt trăng tượng trưng cho sự đoàn viên và nỗi nhớ.

太阳象征光明和活力。
Tàiyáng xiàngzhēng guāngmíng hé huólì.
Mặt trời tượng trưng cho ánh sáng và sức sống.

雪花象征纯洁和美丽。
Xuěhuā xiàngzhēng chúnjié hé měilì.
Bông tuyết tượng trưng cho sự trong sáng và xinh đẹp.

火焰象征激情和力量。
Huǒyàn xiàngzhēng jīqíng hé lìliàng.
Ngọn lửa tượng trưng cho đam mê và sức mạnh.

钟声象征新的开始。
Zhōngshēng xiàngzhēng xīn de kāishǐ.
Tiếng chuông tượng trưng cho một sự khởi đầu mới.

山峰象征坚定和不屈。
Shānfēng xiàngzhēng jiāndìng hé bùqū.
Đỉnh núi tượng trưng cho sự kiên định và bất khuất.

花朵象征爱情和希望。
Huāduǒ xiàngzhēng àiqíng hé xīwàng.
Hoa tượng trưng cho tình yêu và hy vọng.

老鹰象征自由和力量。
Lǎoyīng xiàngzhēng zìyóu hé lìliàng.
Đại bàng tượng trưng cho tự do và sức mạnh.

河流象征时间的流逝。
Héliú xiàngzhēng shíjiān de liúshì.
Dòng sông tượng trưng cho sự trôi chảy của thời gian.

钻石象征坚固和永恒。
Zuànshí xiàngzhēng jiāngù hé yǒnghéng.
Kim cương tượng trưng cho sự vững chắc và vĩnh hằng.

鲜花象征祝福和喜悦。
Xiānhuā xiàngzhēng zhùfú hé xǐyuè.
Hoa tươi tượng trưng cho lời chúc phúc và niềm vui.

Giải thích ngắn (nhưng chi tiết) về 象征 (xiàngzhēng)

象征 vừa có thể là danh từ (“biểu tượng”), vừa có thể là động từ (“tượng trưng, biểu thị”). Thường gặp các cấu trúc: A 是 B 的 象征, A 象征(着) B, hoặc 在…中象征(着)…. Từ này thường dùng ở văn viết, bình luận nghệ thuật, văn hoá, chính trị — mang sắc thái trừu tượng, tượng trưng hơn là mô tả trực tiếp. Dưới đây là 30 mẫu câu tiếng Trung (mỗi câu kèm phiên âm pinyin và dịch sang tiếng Việt) để bạn luyện dùng 象征 trong nhiều ngữ cảnh khác nhau (văn hóa, thiên nhiên, nghệ thuật, chính trị, đời sống…).

白鸽是和平的象征。
Pinyin: Bái gē shì hépíng de xiàngzhēng.
Tiếng Việt: Bồ câu trắng là biểu tượng của hòa bình.

红玫瑰象征着热烈的爱情与浪漫。
Pinyin: Hóng méiguī xiàngzhēngzhe rèliè de àiqíng yǔ làngmàn.
Tiếng Việt: Hoa hồng đỏ tượng trưng cho tình yêu nồng nhiệt và lãng mạn.

红色在很多文化中象征着吉祥、喜庆和力量。
Pinyin: Hóngsè zài hěn duō wénhuà zhōng xiàngzhēngzhe jíxiáng, xǐqìng hé lìliàng.
Tiếng Việt: Màu đỏ trong nhiều nền văn hoá tượng trưng cho điềm lành, vui mừng và sức mạnh.

这座雕像象征着人民对自由的不懈追求。
Pinyin: Zhè zuò diāoxiàng xiàngzhēngzhe rénmín duì zìyóu de bùxiè zhuīqiú.
Tiếng Việt: Tượng này tượng trưng cho sự nỗ lực không ngừng của nhân dân vì tự do.

银杏树在校园里被视为知识和成长的象征。
Pinyin: Yínxìng shù zài xiàoyuán lǐ bèi shìwéi zhīshì hé chéngzhǎng de xiàngzhēng.
Tiếng Việt: Cây bạch quả ở trong trường được xem là biểu tượng của tri thức và sự trưởng thành.

蜡烛的火焰象征着希望和温暖,在仪式上常常被点燃。
Pinyin: Làzhú de huǒyàn xiàngzhēngzhe xīwàng hé wēnnuǎn, zài yíshì shàng chángcháng bèi diǎnrán.
Tiếng Việt: Ngọn nến tượng trưng cho hy vọng và hơi ấm, thường được thắp trong các nghi lễ.

孩子的笑容象征着家庭的幸福与和谐。
Pinyin: Háizi de xiàoróng xiàngzhēngzhe jiātíng de xìngfú yǔ héxié.
Tiếng Việt: Nụ cười của trẻ em biểu tượng cho hạnh phúc và hòa thuận gia đình.

满月在很多文化里象征团圆与丰收。
Pinyin: Mǎnyuè zài hěn duō wénhuà lǐ xiàngzhēng tuányuán yǔ fēngshōu.
Tiếng Việt: Trăng tròn trong nhiều nền văn hoá tượng trưng cho đoàn viên và mùa màng bội thu.

在文学作品中,黑夜常常象征着孤独和恐惧。
Pinyin: Zài wénxué zuòpǐn zhōng, hēiyè chángcháng xiàngzhēngzhe gūdú hé kǒngjù.
Tiếng Việt: Trong tác phẩm văn học, đêm tối thường tượng trưng cho cô đơn và nỗi sợ.

鲜花和礼物象征着对朋友的祝福与关怀。
Pinyin: Xiānhuā hé lǐwù xiàngzhēngzhe duì péngyǒu de zhùfú yǔ guānhuái.
Tiếng Việt: Hoa và quà tặng là biểu tượng của lời chúc và sự quan tâm dành cho bạn bè.

骑士的盔甲象征着勇气、荣誉以及对责任的承担。
Pinyin: Qíshì de kuījiǎ xiàngzhēngzhe yǒngqì, róngyù yǐjí duì zérèn de chéngdān.
Tiếng Việt: Áo giáp của hiệp sĩ tượng trưng cho lòng dũng cảm, danh dự và tinh thần chịu trách nhiệm.

这枚勋章象征着国家对他英勇行为的认可。
Pinyin: Zhè méi xūnzhāng xiàngzhēngzhe guójiā duì tā yīngyǒng xíngwéi de rènkě.
Tiếng Việt: Huy chương này là biểu tượng của sự công nhận hành động dũng cảm từ phía nhà nước.

红灯笼在春节期间象征着热闹和好运。
Pinyin: Hóng dēnglóng zài Chūnjié qījiān xiàngzhēngzhe rènao hé hǎoyùn.
Tiếng Việt: Lồng đèn đỏ trong dịp Tết tượng trưng cho sự náo nhiệt và may mắn.

青年代表着国家的未来,是希望的象征。
Pinyin: Qīngnián dàibiǎozhe guójiā de wèilái, shì xīwàng de xiàngzhēng.
Tiếng Việt: Thanh niên đại diện cho tương lai của quốc gia, là biểu tượng của hy vọng.

旗帜象征着团结与共同的价值观。
Pinyin: Qízhì xiàngzhēngzhe tuánjié yǔ gòngtóng de jiàzhíguān.
Tiếng Việt: Lá cờ tượng trưng cho sự đoàn kết và những giá trị chung.

她头上的花冠象征着纯洁与青春。
Pinyin: Tā tóu shàng de huāguān xiàngzhēngzhe chúnjié yǔ qīngchūn.
Tiếng Việt: Vòng hoa trên đầu cô tượng trưng cho sự trong sáng và tuổi trẻ.

在这首诗里,河流象征时间的流逝和记忆的冲刷。
Pinyin: Zài zhè shǒu shī lǐ, héliú xiàngzhēngzhe shíjiān de liúshì hé jìyì de chōngshuā.
Tiếng Việt: Trong bài thơ này, con sông tượng trưng cho dòng chảy thời gian và sự xói mòn của ký ức.

月桂树叶常常象征胜利与荣誉。
Pinyin: Yuèguì shùyè chángcháng xiàngzhēng shènglì yǔ róngyù.
Tiếng Việt: Lá nguyệt quế thường là biểu tượng của chiến thắng và danh dự.

蜂鸟象征着自由和活力,在画家作品中频繁出现。
Pinyin: Fēngniǎo xiàngzhēngzhe zìyóu hé huólì, zài huàjiā zuòpǐn zhōng pínfán chūxiàn.
Tiếng Việt: Chim ruồi tượng trưng cho tự do và sức sống, thường xuất hiện trong tranh của các họa sĩ.

她的笑声像春风,象征着新生活的开始。
Pinyin: Tā de xiàoshēng xiàng chūnfēng, xiàngzhēngzhe xīn shēnghuó de kāishǐ.
Tiếng Việt: Tiếng cười của cô như gió xuân, tượng trưng cho khởi đầu của cuộc sống mới.

黑色的服饰在某些文化中象征哀悼与悲伤。
Pinyin: Hēisè de fúshì zài mǒu xiē wénhuà zhōng xiàngzhēng āidào yǔ bēishāng.
Tiếng Việt: Trang phục màu đen trong một số nền văn hoá tượng trưng cho tang tóc và nỗi buồn.

橄榄枝是和平的象征,这一象征可以追溯到古代。
Pinyin: Gǎnlǎn zhī shì hépíng de xiàngzhēng, zhè yī xiàngzhēng kěyǐ zhuīsù dào gǔdài.
Tiếng Việt: Cành ô-liu là biểu tượng của hòa bình, biểu tượng này có thể truy nguyên từ thời cổ đại.

在许多艺术作品中,镜子象征着自我和内心世界。
Pinyin: Zài xǔduō yìshù zuòpǐn zhōng, jìngzi xiàngzhēngzhe zìwǒ hé nèixīn shìjiè.
Tiếng Việt: Trong nhiều tác phẩm nghệ thuật, chiếc gương tượng trưng cho cái tôi và thế giới nội tâm.

他佩戴的十字架象征着他的信仰和希望。
Pinyin: Tā pèidài de shízìjià xiàngzhēngzhe tā de xìnyǎng hé xīwàng.
Tiếng Việt: Thánh giá mà anh đeo tượng trưng cho niềm tin và hy vọng của anh.

紧握的拳头在抗议中象征着力量与团结。
Pinyin: Jǐn wò de quántóu zài kàngyì zhōng xiàngzhēngzhe lìliàng yǔ tuánjié.
Tiếng Việt: Nắm chặt tay trong cuộc biểu tình tượng trưng cho sức mạnh và đoàn kết.

红苹果在画作里象征着诱惑和丰收并存的矛盾。
Pinyin: Hóng píngguǒ zài huàzuò lǐ xiàngzhēngzhe yòuhuò hé fēngshōu bìngcún de máodùn.
Tiếng Việt: Trên tranh, quả táo đỏ tượng trưng cho mâu thuẫn giữa cám dỗ và mùa màng bội thu.

在传统文化中,月亮常常象征着女性与柔和的力量。
Pinyin: Zài chuántǒng wénhuà zhōng, yuèliàng chángcháng xiàngzhēngzhe nǚxìng yǔ róuhé de lìliàng.
Tiếng Việt: Trong văn hóa truyền thống, mặt trăng thường tượng trưng cho người phụ nữ và sức mạnh nhẹ nhàng.

这栋建筑的尖顶象征着通向天空的理想和希望。
Pinyin: Zhè dòng jiànzhú de jiāndǐng xiàngzhēngzhe tōng xiàng tiānkōng de lǐxiǎng hé xīwàng.
Tiếng Việt: Mái nhọn của toà nhà này tượng trưng cho lý tưởng hướng lên bầu trời và hy vọng.

植树节的活动象征着对自然的尊重与保护意识。
Pinyin: Zhíshù Jié de huódòng xiàngzhēngzhe duì zìrán de zūnzhòng yǔ bǎohù yìshí.
Tiếng Việt: Hoạt động vào Ngày trồng cây tượng trưng cho sự tôn trọng và ý thức bảo vệ thiên nhiên.

在许多小说中,旅程象征着主人公的内心成长与蜕变。
Pinyin: Zài xǔduō xiǎoshuō zhōng, lǚchéng xiàngzhēngzhe zhǔréngōng de nèixīn chéngzhǎng yǔ tuìbiàn.
Tiếng Việt: Trong nhiều tiểu thuyết, hành trình tượng trưng cho sự trưởng thành và biến đổi nội tâm của nhân vật chính.

30 mẫu câu tiếng Trung với 象征 (xiàngzhēng)

Dưới đây là 30 mẫu câu phân nhóm theo chủ đề (văn hóa, thiên nhiên, văn học, cảm xúc, chính trị, đời sống), mỗi câu kèm phiên âm (pinyin) và dịch tiếng Việt. Tôi viết chi tiết để bạn luyện ngữ cảnh dùng từ 象征 ở nhiều tình huống khác nhau.

A. Văn hóa / truyền thống(文化 / 传统)

红色在婚礼上象征着爱情和幸福。
(Hóngsè zài hūnlǐ shàng xiàngzhēng zhe àiqíng hé xìngfú.)
Màu đỏ trong đám cưới tượng trưng cho tình yêu và hạnh phúc.

龙在中国传统文化中象征权力与尊贵。
(Lóng zài Zhōngguó chuántǒng wénhuà zhōng xiàngzhēng quánlì yǔ zūnguì.)
Rồng trong văn hóa truyền thống Trung Quốc tượng trưng cho quyền lực và cao quý.

春联象征着人们对新年的美好期望。
(Chūnlián xiàngzhēng zhe rénmen duì xīnnián de měihǎo qīwàng.)
Câu đối Tết tượng trưng cho những ước vọng tốt đẹp về năm mới.

灯笼在节庆中常常象征团圆和光明。
(Dēnglóng zài jiéqìng zhōng chángcháng xiàngzhēng tuányuán hé guāngmíng.)
Đèn lồng trong lễ hội thường tượng trưng cho đoàn viên và ánh sáng.

白色在某些文化中象征哀悼。
(Báisè zài mǒuxiē wénhuà zhōng xiàngzhēng āidào.)
Màu trắng ở một số nền văn hóa tượng trưng cho tang lễ / sự thương tiếc.

B. Thiên nhiên / động vật(自然 / 动物)

  1. 鸽子通常象征和平与希望。
    (Gēzi tōngcháng xiàngzhēng hépíng yǔ xīwàng.)
    Chim bồ câu thường tượng trưng cho hòa bình và hy vọng.

太阳象征生命和力量。
(Tàiyáng xiàngzhēng shēngmìng hé lìliàng.)
Mặt trời tượng trưng cho sự sống và sức mạnh.

松树在很多文化里象征长寿与坚韧。
(Sōngshù zài hěnduō wénhuà lǐ xiàngzhēng chángshòu yǔ jiānrèn.)
Cây thông trong nhiều nền văn hóa tượng trưng cho trường thọ và kiên cường.

黑猫在某些地方被视为不吉利。
(Hēi māo zài mǒuxiē dìfāng bèi shìwéi wèi bù jíli.)
Mèo đen ở một số nơi bị coi là điềm xấu.

河流象征着时间的流逝和生命的延续。
(Héliú xiàngzhēng zhe shíjiān de liúshì hé shēngmìng de yánxù.)
Dòng sông tượng trưng cho sự trôi chảy của thời gian và sự tiếp nối của sự sống.

C. Văn học / nghệ thuật(文学 / 艺术)

  1. 在这首诗中,月亮象征着作者的孤独。
    (Zài zhè shǒu shī zhōng, yuèliang xiàngzhēng zhe zuòzhě de gūdú.)
    Trong bài thơ này, mặt trăng tượng trưng cho nỗi cô đơn của tác giả.

作者用雨作为悲伤的象征,增强了氛围。
(Zuòzhě yòng yǔ zuòwéi bēishāng de xiàngzhēng, zēngqiáng le fēnwéi.)
Tác giả dùng mưa làm biểu tượng cho nỗi buồn để tăng cường không khí.

黑白对比在这幅画里象征善与恶的冲突。
(Hēibái duìbǐ zài zhè fú huà lǐ xiàngzhēng shàn yǔ è de chōngtū.)
Sự tương phản đen-trắng trong bức tranh tượng trưng cho xung đột giữa thiện và ác.

鲜花在小说中往往象征短暂的美丽。
(Xiānhuā zài xiǎoshuō zhōng wǎngwǎng xiàngzhēng duǎnzàn de měilì.)
Hoa tươi trong tiểu thuyết thường tượng trưng cho vẻ đẹp phù du.

舞台上的面具象征着人物隐藏的真实自我。
(Wǔtái shàng de miànjù xiàngzhēng zhe rénwù yǐncáng de zhēnshí zìwǒ.)
Mặt nạ trên sân khấu tượng trưng cho cái tôi thật bị che giấu của nhân vật.

D. Cảm xúc / trừu tượng(情感 / 抽象)

  1. 红心象征着真挚的爱情和忠诚。
    (Hóngxīn xiàngzhēng zhe zhēnzhì de àiqíng hé zhōngchéng.)
    Trái tim đỏ tượng trưng cho tình yêu chân thành và lòng trung thành.

微笑常常象征友善与接纳。
(Wēixiào chángcháng xiàngzhēng yǒushàn yǔ jiēnà.)
Nụ cười thường tượng trưng cho sự thân thiện và tiếp nhận.

鸣笛在电影里象征着别离的时刻。
(Míngdí zài diànyǐng lǐ xiàngzhēng zhe biélí de shíkè.)
Tiếng còi trong phim thường tượng trưng cho khoảnh khắc chia ly.

白色空白常常象征未知或新的开始。
(Báisè kòngbái chángcháng xiàngzhēng wèizhī huò xīn de kāishǐ.)
Khoảng trắng (trắng) thường tượng trưng cho điều chưa biết hoặc một khởi đầu mới.

每一次胜利都是坚持和努力的象征。
(Měi yīcì shènglì dōu shì jiānchí hé nǔlì de xiàngzhēng.)
Mỗi chiến thắng đều là biểu tượng của sự kiên trì và nỗ lực.

E. Chính trị / xã hội(政治 / 社会)

  1. 白鸽在国际会议上常被作为和平的象征。
    (Báigē zài guójì huìyì shàng cháng bèi zuòwéi hépíng de xiàngzhēng.)
    Chim bồ câu trắng thường được dùng như biểu tượng hòa bình tại các hội nghị quốc tế.

国旗象征着国家的独立与主权。
(Guóqí xiàngzhēng zhe guójiā de dúlì yǔ zhǔquán.)
Quốc kỳ tượng trưng cho độc lập và chủ quyền của một quốc gia.

他的辞职象征着对现状的不满。
(Tā de cízhí xiàngzhēng zhe duì xiànzhuàng de bùmǎn.)
Việc anh ta từ chức tượng trưng cho sự bất mãn đối với hiện trạng.

抗议活动常常用特定颜色象征团结。
(Kàngyì huódòng chángcháng yòng tèdìng yánsè xiàngzhēng tuánjié.)
Các cuộc biểu tình thường dùng màu sắc đặc trưng để tượng trưng cho sự đoàn kết.

勋章象征着为国家做出贡献的荣誉。
(Xūnzhāng xiàngzhēng zhe wéi guójiā zuòchū gòngxiàn de róngyù.)
Huân chương tượng trưng cho vinh dự vì những đóng góp cho đất nước.

F. Đời sống hàng ngày / giảng dạy / biểu đạt(日常 / 教学 / 表达)

  1. 在课堂上,老师用这个例子象征抽象概念。
    (Zài kètáng shàng, lǎoshī yòng zhège lìzi xiàngzhēng chōuxiàng gàiniàn.)
    Trong lớp học, thầy cô dùng ví dụ này để tượng trưng cho một khái niệm trừu tượng.

结婚戒指象征着夫妻之间永恒的承诺。
(Jiéhūn jièzhǐ xiàngzhēng zhe fūqī zhījiān yǒnghéng de chéngnuò.)
Nhẫn cưới tượng trưng cho lời hứa vĩnh cửu giữa vợ chồng.

在很多品牌中,标志象征着公司的形象与价值观。
(Zài hěnduō pǐnpái zhōng, biāozhì xiàngzhēng zhe gōngsī de xíngxiàng yǔ jiàzhíguān.)
Trong nhiều thương hiệu, biểu tượng (logo) tượng trưng cho hình ảnh và giá trị của công ty.

他把白手套作为整洁和专业的象征。
(Tā bǎ báishǒutào zuòwéi zhěngjié hé zhuānyè de xiàngzhēng.)
Anh ấy coi găng tay trắng như biểu tượng của sự gọn gàng và chuyên nghiệp.

这些数据并不代表全部,但可以象征性地反映趋势。
(Zhèxiē shùjù bìng bù dàibiǎo quánbù, dàn kěyǐ xiàngzhēngxìng de fǎnyìng qūshì.)
Những dữ liệu này không đại diện cho toàn bộ, nhưng có thể mang tính tượng trưng để phản ánh xu hướng.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

团圆 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

团 (tuán): Nghĩa là tròn, đoàn tụ, tập hợp, hoặc nhóm (ví dụ: như trong "团结" - tuánjié, nghĩa là đoàn kết). 圆 (yuán): Nghĩa là tròn, hoàn chỉnh, hoặc viên mãn (ví dụ: như trong "圆满" - yuánmǎn, nghĩa là trọn vẹn, thành công mỹ mãn).Kết hợp lại, "团圆" biểu thị sự đoàn tụ, sum họp, hoặc trạng thái mọi người trong gia đình hoặc nhóm tụ họp lại với nhau, tạo nên cảm giác trọn vẹn và hạnh phúc. Trong văn hóa Trung Quốc, "团圆" là một giá trị văn hóa quan trọng, đặc biệt gắn liền với Tết Trung Thu (中秋节), khi mặt trăng tròn được xem là biểu tượng của sự đoàn viên, và gia đình thường quây quần ăn bánh trung thu, ngắm trăng. Từ này cũng xuất hiện trong các dịp như Tết Nguyên Đán, khi mọi người trở về quê để đoàn tụ với gia đình. Trong tiếng Việt, "团圆" thường được dịch là "đoàn viên", "sum họp", "đoàn tụ", hoặc "quây quần". Nó khác với "聚会" (jùhuì, tụ họp) ở chỗ "团圆" nhấn mạnh sự gắn kết gia đình, tình thân, và cảm giác trọn vẹn mang tính truyền thống, trong khi "聚会" có thể chỉ các buổi tụ họp thông thường. Loại từ:Danh từ (noun): Chỉ trạng thái hoặc khái niệm của sự đoàn tụ, sum họp. Động từ (verb): Chỉ hành động đoàn tụ, quây quần lại với nhau. "团圆" thường đóng vai trò là danh từ (chỉ sự đoàn tụ) hoặc động từ (chỉ hành động sum họp) trong câu, và thường được dùng trong các ngữ cảnh mang tính cảm xúc, văn hóa, hoặc lễ hội.