Thứ Năm, Tháng 9 11, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:09:03
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:38:20
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
01:30:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung cơ bản HSKK
01:27:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới luyện nói tiếng Trung giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới khóa học tiếng Trung trực tuyến HSKK
01:33:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung HSKK Thầy Vũ
01:25:39
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới Thầy Vũ bổ trợ ngữ pháp tiếng Trung
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 12 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp thực dụng HSK
01:31:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 11 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp ngữ pháp HSKK
01:27:35
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 10 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới lớp tiếng Trung giao tiếp HSK-HSKK
01:29:53
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 8 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới CHINEMASTER Tiếng Trung Thầy Vũ HSKK
01:26:30
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 học phát âm tiếng Trung chuẩn TIẾNG TRUNG THẦY VŨ giáo trình Hán ngữ 1
01:27:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 bài 9 ChineseHSK Thầy Vũ luyện kỹ năng HSKK
01:32:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 Thầy Vũ giảng bài trực tuyến lớp giao tiếp HSKK
01:18:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 12 Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến lớp giao tiếp HSK 123
35:47
Video thumbnail
Học phát âm tiếng Trung chuẩn CHINEMASTER theo giáo trình Hán ngữ BOYA của tác giả Nguyễn Minh Vũ
44:15
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online bài 6 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu
01:33:29
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp phản xạ
01:28:29
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 5 giáo trình Hán ngữ Logistics Thương mại
01:31:56
Video thumbnail
Khóa học Xuât nhập khẩu tiếng Trung online bài 4 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Logistics
01:33:02
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 8 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo bài bản cho người mới HSK
01:22:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ khóa học xuất nhập khẩu tiếng Trung bài 3 giáo trình Hán ngữ logistic
01:30:13
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 3 Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu Logistics
01:35:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 7 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp Nghe nói HSK HSKK
01:23:14
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 2 Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu Logistics
01:35:25
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:29:12
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 2 lớp Giáo trình Hán ngữ Logistics Vận chuyển
01:30:13
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 15 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện thi HSK 789 giao tiếp
01:32:05
Video thumbnail
Khóa học xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 1 Giáo trình Hán ngữ Logistics Vận chuyển
01:27:28
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 5 học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp giao tiếp thực dụng HSK 3 HSKK sơ cấp
01:25:12
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 14 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:40:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 4 học tiếng Trung online Thầy Vũ với hệ thống giáo án bài giảng chuyên biệt
01:27:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 3 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp thực dụng
01:29:49
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster体验 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

体验 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

体验 (tǐyàn) là một từ thông dụng trong tiếng Trung, mang ý nghĩa “trải nghiệm, tự mình trải qua để cảm nhận, rút ra sự hiểu biết hoặc cảm giác thực tế”. Đây là một từ rất quan trọng trong giao tiếp hiện đại, thường dùng trong du lịch, học tập, công việc, cuộc sống hàng ngày.

5/5 - (1 bình chọn)

体验 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com

Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

  1. Định nghĩa chi tiết
    体验 là một từ ghép gồm:

体 (tǐ): cơ thể, bản thân, hình thức, cá nhân.

验 (yàn): kiểm nghiệm, thử nghiệm, xác minh.

Khi ghép lại, 体验 nghĩa là trực tiếp trải qua và cảm nhận một sự việc, hiện tượng nào đó, từ đó rút ra cảm xúc, kinh nghiệm hoặc ấn tượng cá nhân. → Khác với “学习” (học) hay “了解” (tìm hiểu), 体验 nhấn mạnh trải nghiệm thực tế bằng giác quan và cảm xúc.

  1. Loại từ
    Động từ (动词): trải nghiệm, nếm thử, trực tiếp trải qua.

Danh từ (名词): trải nghiệm, kinh nghiệm cá nhân (theo nghĩa là quá trình hoặc kết quả của việc trải qua).

  1. Cách dùng và cấu trúc thường gặp
    Động từ:

体验 + 宾语 (đối tượng trải nghiệm) Ví dụ: 体验生活 (trải nghiệm cuộc sống), 体验文化 (trải nghiệm văn hóa).

体验 + 到 + 宾语 → nhấn mạnh “cảm nhận được” Ví dụ: 体验到快乐 (cảm nhận được niềm vui).

Danh từ:

一次/一种 + 体验 → một lần/một loại trải nghiệm.

有/没有 + 体验 → có/không có trải nghiệm.

Cụm cố định:

用户体验 (yònghù tǐyàn) → trải nghiệm người dùng.

生活体验 (shēnghuó tǐyàn) → trải nghiệm cuộc sống.

亲身体验 (qīnshēn tǐyàn) → trải nghiệm trực tiếp.

  1. Ví dụ đa dạng (có pinyin và tiếng Việt)
    A. Dùng như động từ
    我想去中国体验一下当地的文化。 Wǒ xiǎng qù Zhōngguó tǐyàn yīxià dāngdì de wénhuà. → Tôi muốn đến Trung Quốc để trải nghiệm văn hóa địa phương.

通过实习,我体验到了工作的辛苦。 Tōngguò shíxí, wǒ tǐyàn dào le gōngzuò de xīnkǔ. → Thông qua thực tập, tôi đã cảm nhận được sự vất vả của công việc.

你可以在这个活动中体验各种传统游戏。 Nǐ kěyǐ zài zhège huódòng zhōng tǐyàn gè zhǒng chuántǒng yóuxì. → Bạn có thể trải nghiệm nhiều trò chơi truyền thống trong hoạt động này.

我们去农场体验了一天农民的生活。 Wǒmen qù nóngchǎng tǐyàn le yī tiān nóngmín de shēnghuó. → Chúng tôi đến nông trại trải nghiệm một ngày làm nông dân.

旅行能让你体验不同的生活方式。 Lǚxíng néng ràng nǐ tǐyàn bùtóng de shēnghuó fāngshì. → Du lịch giúp bạn trải nghiệm những lối sống khác nhau.

B. Dùng như danh từ
这次旅行是一次难忘的体验。 Zhè cì lǚxíng shì yī cì nánwàng de tǐyàn. → Chuyến du lịch này là một trải nghiệm khó quên.

学做菜对我来说是一种新的体验。 Xué zuò cài duì wǒ láishuō shì yī zhǒng xīn de tǐyàn. → Học nấu ăn đối với tôi là một trải nghiệm mới.

他有丰富的海外生活体验。 Tā yǒu fēngfù de hǎiwài shēnghuó tǐyàn. → Anh ấy có nhiều trải nghiệm sống ở nước ngoài.

亲身体验比听别人说更有说服力。 Qīnshēn tǐyàn bǐ tīng biérén shuō gèng yǒu shuōfúlì. → Tự mình trải nghiệm thuyết phục hơn là nghe người khác kể.

这份工作给了我宝贵的体验。 Zhè fèn gōngzuò gěi le wǒ bǎoguì de tǐyàn. → Công việc này đã cho tôi những trải nghiệm quý giá.

  1. Các cụm từ thường gặp với “体验”
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa
    用户体验 yònghù tǐyàn Trải nghiệm người dùng
    生活体验 shēnghuó tǐyàn Trải nghiệm cuộc sống
    亲身体验 qīnshēn tǐyàn Trải nghiệm trực tiếp
    工作体验 gōngzuò tǐyàn Trải nghiệm công việc
    学习体验 xuéxí tǐyàn Trải nghiệm học tập
    文化体验 wénhuà tǐyàn Trải nghiệm văn hóa
  2. Lưu ý khi sử dụng
    体验 nhấn mạnh trải qua thực tế và cảm nhận cá nhân, khác với:

感受 (gǎnshòu): cảm nhận (có thể chỉ qua cảm giác, không nhất thiết trải qua).

经历 (jīnglì): trải qua (nhấn mạnh quá trình, sự kiện, không nhất thiết cảm nhận sâu).

Trong lĩnh vực công nghệ, 体验 thường dùng để nói về “user experience” (UX).

  1. Định nghĩa của 体验 (tǐyàn)
    Nghĩa: Trải nghiệm, cảm nhận, nếm trải một điều gì đó thông qua thực tế.

Nhấn mạnh việc trực tiếp tham gia hoặc tự mình cảm nhận để hiểu rõ hơn, khác với việc chỉ nghe hoặc đọc về nó.

Có thể chỉ quá trình (động từ) hoặc kết quả, kinh nghiệm (danh từ).

Ví dụ:

我想体验一下中国文化。→ Tôi muốn trải nghiệm văn hóa Trung Quốc.

这次旅行给我带来了难忘的体验。→ Chuyến đi này mang lại cho tôi một trải nghiệm khó quên.

  1. Cấu tạo từ
    体 (tǐ): thân thể, bản thân, cá nhân

验 (yàn): kiểm nghiệm, thử nghiệm, trải qua

→ 体验: dùng bản thân để kiểm nghiệm, cảm nhận.

  1. Loại từ
    Loại từ Cách dùng Ví dụ
    Động từ Trải nghiệm, cảm nhận 我想体验一下滑雪。Tôi muốn trải nghiệm trượt tuyết.
    Danh từ Sự trải nghiệm, kinh nghiệm 这是一段宝贵的体验。Đây là một trải nghiệm quý giá.
  2. Cách dùng và cấu trúc
    体验 + N → Trải nghiệm cái gì Ví dụ: 体验生活 (trải nghiệm cuộc sống), 体验文化 (trải nghiệm văn hóa)

A + 体验 + 到/过 + N → A đã trải nghiệm được/qua… Ví dụ: 他体验到成功的喜悦。Anh ấy trải nghiệm được niềm vui thành công.

一次/一段/一种 + 体验 → Một lần/một giai đoạn/một loại trải nghiệm Ví dụ: 一次难忘的体验 Một trải nghiệm khó quên.

通过体验… → Thông qua trải nghiệm… Ví dụ: 通过体验来学习 Học thông qua trải nghiệm.

  1. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    Câu tiếng Trung Phiên âm Dịch tiếng Việt
    我想体验一下中国的春节。 Wǒ xiǎng tǐyàn yíxià Zhōngguó de Chūnjié. Tôi muốn trải nghiệm Tết Nguyên Đán của Trung Quốc.
    这次旅行给我带来了美好的体验。 Zhè cì lǚxíng gěi wǒ dàilái le měihǎo de tǐyàn. Chuyến đi này mang lại cho tôi một trải nghiệm tuyệt vời.
    他在工作中体验到了团队合作的重要性。 Tā zài gōngzuò zhōng tǐyàn dào le tuánduì hézuò de zhòngyàoxìng. Anh ấy trong công việc đã trải nghiệm được tầm quan trọng của làm việc nhóm.
    我们去乡下体验农民的生活。 Wǒmen qù xiāngxià tǐyàn nóngmín de shēnghuó. Chúng tôi về nông thôn trải nghiệm cuộc sống của nông dân.
    通过这次实习,我体验到了职场的压力。 Tōngguò zhè cì shíxí, wǒ tǐyàn dào le zhíchǎng de yālì. Thông qua kỳ thực tập này, tôi đã trải nghiệm áp lực nơi công sở.
    这是一段难忘的体验。 Zhè shì yí duàn nánwàng de tǐyàn. Đây là một trải nghiệm khó quên.
    孩子们在夏令营中体验了很多新活动。 Háizimen zài xiàlìngyíng zhōng tǐyàn le hěn duō xīn huódòng. Bọn trẻ trong trại hè đã trải nghiệm nhiều hoạt động mới.
    我第一次体验到滑雪的乐趣。 Wǒ dì yī cì tǐyàn dào huáxuě de lèqù. Lần đầu tiên tôi trải nghiệm niềm vui trượt tuyết.
    体验不同的文化可以开阔眼界。 Tǐyàn bùtóng de wénhuà kěyǐ kāikuò yǎnjiè. Trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau có thể mở rộng tầm mắt.
    这家餐厅提供独特的用餐体验。 Zhè jiā cāntīng tígōng dútè de yòngcān tǐyàn. Nhà hàng này mang đến trải nghiệm ăn uống độc đáo.
  2. Từ liên quan
    Từ Phiên âm Nghĩa
    经历 jīnglì Trải qua (nhấn mạnh quá trình, sự kiện)
    感受 gǎnshòu Cảm nhận (nhấn mạnh cảm giác)
    体会 tǐhuì Thể hội, cảm nhận sâu sắc
    实践 shíjiàn Thực tiễn, thực hành
    用户体验 yònghù tǐyàn Trải nghiệm người dùng (UX)
  3. Lưu ý khi dùng
    体验 thiên về trải nghiệm thực tế để hiểu rõ hơn, thường mang tính chủ động.

经历 chú trọng quá trình trải qua (có thể chủ động hoặc bị động).

感受 thiên về cảm giác, cảm xúc nhận được.

Trong lĩnh vực công nghệ, 用户体验 là thuật ngữ quan trọng trong thiết kế sản phẩm.

体验 (tǐyàn) là một từ thông dụng trong tiếng Trung, mang ý nghĩa “trải nghiệm, tự mình trải qua để cảm nhận, rút ra sự hiểu biết hoặc cảm giác thực tế”. Đây là một từ rất quan trọng trong giao tiếp hiện đại, thường dùng trong du lịch, học tập, công việc, cuộc sống hàng ngày.

  1. Thông tin cơ bản

Hán tự: 体验

Phiên âm: tǐyàn

Loại từ: Động từ (动词), cũng có thể dùng như danh từ (名词).

  1. Ý nghĩa chi tiết

Trải nghiệm (thực tế bản thân)
→ Nhấn mạnh việc đích thân tham gia để cảm nhận, không chỉ nghe nói hay học lý thuyết.
Ví dụ: 体验生活 (trải nghiệm cuộc sống), 体验工作 (trải nghiệm công việc).

Cảm nhận (qua trải nghiệm)
→ Sau khi trải qua, con người sẽ có những cảm giác hoặc nhận thức mới.
Ví dụ: 体验到幸福 (cảm nhận được hạnh phúc).

  1. Lưu ý sử dụng

体验 thiên về cảm giác chủ quan sau khi trải qua, khác với 经验 (jīngyàn, kinh nghiệm) thiên về sự tích lũy sau nhiều lần thực hành.

Ví dụ: 去体验 (đi trải nghiệm) thường mang tính mới mẻ, lần đầu. Còn 有经验 (có kinh nghiệm) mang ý nghĩa đã từng nhiều lần làm và tích lũy được kỹ năng.

  1. 30 mẫu câu ví dụ với 体验

我想去中国体验一下当地的文化。
Wǒ xiǎng qù Zhōngguó tǐyàn yīxià dāngdì de wénhuà.
Tôi muốn đến Trung Quốc để trải nghiệm văn hóa địa phương.

孩子们需要通过游戏来体验学习的乐趣。
Háizimen xūyào tōngguò yóuxì lái tǐyàn xuéxí de lèqù.
Trẻ em cần thông qua trò chơi để trải nghiệm niềm vui học tập.

我第一次体验到当父亲的责任。
Wǒ dì-yī cì tǐyàn dào dāng fùqīn de zérèn.
Lần đầu tiên tôi trải nghiệm được trách nhiệm làm cha.

旅游可以让我们体验不同的生活方式。
Lǚyóu kěyǐ ràng wǒmen tǐyàn bùtóng de shēnghuó fāngshì.
Du lịch có thể giúp chúng ta trải nghiệm những cách sống khác nhau.

他想体验一下在农村生活的感觉。
Tā xiǎng tǐyàn yīxià zài nóngcūn shēnghuó de gǎnjué.
Anh ấy muốn trải nghiệm cảm giác sống ở nông thôn.

体验式教学越来越受到欢迎。
Tǐyàn shì jiàoxué yuèláiyuè shòudào huānyíng.
Phương pháp dạy học trải nghiệm ngày càng được hoan nghênh.

我们体验了爬山的辛苦和快乐。
Wǒmen tǐyàn le páshān de xīnkǔ hé kuàilè.
Chúng tôi đã trải nghiệm được cả sự vất vả lẫn niềm vui khi leo núi.

孩子们通过劳动体验到了父母的不容易。
Háizimen tōngguò láodòng tǐyàn dào le fùmǔ de bù róngyì.
Trẻ em thông qua lao động đã trải nghiệm sự vất vả của cha mẹ.

我想体验一下中国的春节。
Wǒ xiǎng tǐyàn yīxià Zhōngguó de Chūnjié.
Tôi muốn trải nghiệm Tết Nguyên Đán của Trung Quốc.

这次活动让我们体验到团队合作的重要性。
Zhè cì huódòng ràng wǒmen tǐyàn dào tuánduì hézuò de zhòngyàoxìng.
Hoạt động lần này giúp chúng tôi trải nghiệm được tầm quan trọng của tinh thần đồng đội.

体验生活是学习的重要部分。
Tǐyàn shēnghuó shì xuéxí de zhòngyào bùfèn.
Trải nghiệm cuộc sống là một phần quan trọng của việc học.

他想体验一下骑马的乐趣。
Tā xiǎng tǐyàn yīxià qímǎ de lèqù.
Anh ấy muốn trải nghiệm niềm vui cưỡi ngựa.

我们在旅行中体验到了当地人的热情。
Wǒmen zài lǚxíng zhōng tǐyàn dào le dāngdì rén de rèqíng.
Chúng tôi đã trải nghiệm được sự nhiệt tình của người dân địa phương trong chuyến du lịch.

孩子们体验到成功带来的喜悦。
Háizimen tǐyàn dào chénggōng dàilái de xǐyuè.
Trẻ em đã trải nghiệm được niềm vui do thành công mang lại.

体验式旅游越来越流行。
Tǐyàn shì lǚyóu yuèláiyuè liúxíng.
Du lịch trải nghiệm ngày càng phổ biến.

我通过这份工作体验到了社会的复杂。
Wǒ tōngguò zhè fèn gōngzuò tǐyàn dào le shèhuì de fùzá.
Thông qua công việc này tôi đã trải nghiệm được sự phức tạp của xã hội.

他第一次体验到失败的痛苦。
Tā dì-yī cì tǐyàn dào shībài de tòngkǔ.
Anh ấy lần đầu tiên trải nghiệm nỗi đau thất bại.

体验不同国家的文化能增长见识。
Tǐyàn bùtóng guójiā de wénhuà néng zēngzhǎng jiànshi.
Trải nghiệm văn hóa của các quốc gia khác nhau có thể mở mang tầm mắt.

我们一起体验了做饭的乐趣。
Wǒmen yīqǐ tǐyàn le zuòfàn de lèqù.
Chúng tôi cùng nhau trải nghiệm niềm vui nấu ăn.

孩子们需要体验失败,才能真正成长。
Háizimen xūyào tǐyàn shībài, cáinéng zhēnzhèng chéngzhǎng.
Trẻ em cần trải nghiệm thất bại thì mới thực sự trưởng thành.

体验不同的职业可以帮助你选择未来的方向。
Tǐyàn bùtóng de zhíyè kěyǐ bāngzhù nǐ xuǎnzé wèilái de fāngxiàng.
Trải nghiệm các nghề nghiệp khác nhau có thể giúp bạn chọn lựa hướng đi trong tương lai.

他体验了一次跳伞,非常刺激。
Tā tǐyàn le yīcì tiàosǎn, fēicháng cìjī.
Anh ấy đã trải nghiệm một lần nhảy dù, vô cùng kích thích.

在志愿服务中,我体验到帮助别人的快乐。
Zài zhìyuàn fúwù zhōng, wǒ tǐyàn dào bāngzhù biérén de kuàilè.
Trong hoạt động tình nguyện, tôi đã trải nghiệm được niềm vui khi giúp đỡ người khác.

学生们体验了传统手工艺。
Xuéshēngmen tǐyàn le chuántǒng shǒugōngyì.
Học sinh đã trải nghiệm thủ công truyền thống.

我体验过独自旅行的自由。
Wǒ tǐyàn guò dúzì lǚxíng de zìyóu.
Tôi đã trải nghiệm sự tự do của việc du lịch một mình.

他想体验一下大城市的快节奏生活。
Tā xiǎng tǐyàn yīxià dà chéngshì de kuài jiézòu shēnghuó.
Anh ấy muốn trải nghiệm cuộc sống nhịp độ nhanh ở thành phố lớn.

体验失败也是一种宝贵的财富。
Tǐyàn shībài yě shì yī zhǒng bǎoguì de cáifù.
Trải nghiệm thất bại cũng là một loại tài sản quý giá.

我们通过实习体验到了真实的工作环境。
Wǒmen tōngguò shíxí tǐyàn dào le zhēnshí de gōngzuò huánjìng.
Chúng tôi thông qua thực tập đã trải nghiệm môi trường làm việc thực tế.

体验式学习能提高学生的积极性。
Tǐyàn shì xuéxí néng tígāo xuéshēng de jījíxìng.
Học tập trải nghiệm có thể nâng cao tính tích cực của học sinh.

我体验到友情的力量。
Wǒ tǐyàn dào yǒuqíng de lìliàng.
Tôi đã trải nghiệm được sức mạnh của tình bạn.

Giải thích chi tiết:
Từ “体验” được ghép từ hai chữ:

体 (tǐ): Nghĩa là cơ thể, bản thân, hoặc sự cảm nhận trực tiếp (ví dụ: như trong “体会” – tǐhuì, nghĩa là lĩnh hội, thấu hiểu).
验 (yàn): Nghĩa là kiểm nghiệm, trải nghiệm, hoặc kiểm chứng (ví dụ: như trong “经验” – jīngyàn, nghĩa là kinh nghiệm).

Kết hợp lại, “体验” nhấn mạnh việc trực tiếp tham gia hoặc cảm nhận một sự việc để có được trải nghiệm cá nhân, thường mang tính chủ quan và cảm xúc. Trong văn hóa Trung Quốc, “体验” được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh, từ đời sống hàng ngày (như trải nghiệm du lịch, ẩm thực) đến công việc (như trải nghiệm sản phẩm, dịch vụ). Từ này có thể áp dụng cho cả những trải nghiệm tích cực (như vui vẻ, thú vị) lẫn tiêu cực (như khó khăn, thử thách). Trong tiếng Việt, “体验” thường được dịch là “trải nghiệm”, “cảm nhận”, hoặc “thử nghiệm”. Nó khác với “经验” (jīngyàn, kinh nghiệm) ở chỗ “体验” tập trung vào quá trình cảm nhận trực tiếp, trong khi “经验” nhấn mạnh kiến thức tích lũy qua thời gian.
Loại từ:

Động từ (verb): Chỉ hành động trải nghiệm, cảm nhận, hoặc tham gia vào một hoạt động.
Danh từ (noun): Chỉ sự trải nghiệm, cảm giác, hoặc quá trình tham gia.
“体验” thường đóng vai trò là động từ chính hoặc danh từ trong câu, kết hợp với các từ bổ nghĩa như “丰富” (fēngfù, phong phú) hoặc “独特” (dútè, độc đáo) để mô tả chất lượng của trải nghiệm.

Mẫu câu ví dụ:
Dưới đây là một số mẫu câu cơ bản sử dụng “体验”, kèm theo pinyin (phiên âm) và dịch nghĩa sang tiếng Việt. Tôi sẽ phân loại theo ngữ cảnh để dễ hiểu.

Trải nghiệm du lịch:

Tiếng Trung: 旅行让我体验不同的文化。
Pinyin: Lǚxíng ràng wǒ tǐyàn bùtóng de wénhuà.
Dịch: Du lịch giúp tôi trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.

Trải nghiệm sản phẩm:

Tiếng Trung: 这款手机的体验非常好。
Pinyin: Zhè kuǎn shǒujī de tǐyàn fēicháng hǎo.
Dịch: Trải nghiệm của chiếc điện thoại này rất tốt.

Trải nghiệm cảm xúc:

Tiếng Trung: 我想体验一下当志愿者的感觉。
Pinyin: Wǒ xiǎng tǐyàn yīxià dāng zhìyuànzhě de gǎnjué.
Dịch: Tôi muốn trải nghiệm cảm giác làm tình nguyện viên.

Trải nghiệm văn hóa:

Tiếng Trung: 过春节是一种独特的体验。
Pinyin: Guò Chūnjié shì yī zhǒng dútè de tǐyàn.
Dịch: Đón Tết Nguyên Đán là một trải nghiệm độc đáo.

Trải nghiệm công việc:

Tiếng Trung: 实习让我体验了职场生活。
Pinyin: Shíxí ràng wǒ tǐyàn le zhíchǎng shēnghuó.
Dịch: Thực tập giúp tôi trải nghiệm cuộc sống công sở.

Nhiều ví dụ (gồm phiên âm và tiếng Việt):
Dưới đây là thêm nhiều ví dụ thực tế hơn, lấy từ ngữ cảnh văn hóa, xã hội, công nghệ, và đời sống hàng ngày. Mỗi ví dụ bao gồm câu đầy đủ, pinyin, và dịch nghĩa sang tiếng Việt.

Ví dụ về trải nghiệm du lịch:

Tiếng Trung: 去越南旅行让我体验了当地的美食。
Pinyin: Qù Yuènán lǚxíng ràng wǒ tǐyàn le dāngdì de měishí.
Dịch: Đi du lịch Việt Nam giúp tôi trải nghiệm ẩm thực địa phương.

Ví dụ về trải nghiệm công nghệ:

Tiếng Trung: 虚拟现实技术带来全新的体验。
Pinyin: Xūnǐ xiànshí jìshù dàilái quánxīn de tǐyàn.
Dịch: Công nghệ thực tế ảo mang lại trải nghiệm hoàn toàn mới.

Ví dụ về trải nghiệm học tập:

Tiếng Trung: 在国外留学是一种宝贵的体验。
Pinyin: Zài guówài liúxué shì yī zhǒng bǎoguì de tǐyàn.
Dịch: Du học ở nước ngoài là một trải nghiệm quý giá.

Ví dụ về trải nghiệm văn hóa lễ hội:

Tiếng Trung: 参加端午节龙舟赛是一种难忘的体验。
Pinyin: Cānjiā Duānwǔjié lóngzhōusài shì yī zhǒng nánwàng de tǐyàn.
Dịch: Tham gia đua thuyền rồng trong Tết Đoan Ngọ là một trải nghiệm khó quên.

Ví dụ về trải nghiệm ẩm thực:

Tiếng Trung: 她喜欢体验不同国家的饮食文化。
Pinyin: Tā xǐhuān tǐyàn bùtóng guójiā de yǐnshí wénhuà.
Dịch: Cô ấy thích trải nghiệm văn hóa ẩm thực của các quốc gia khác nhau.

Ví dụ về trải nghiệm thử thách:

Tiếng Trung: 爬山让我体验了挑战自我的乐趣。
Pinyin: Páshān ràng wǒ tǐyàn le tiǎozhàn zìwǒ de lèqù.
Dịch: Leo núi giúp tôi trải nghiệm niềm vui khi thử thách bản thân.

Ví dụ về trải nghiệm dịch vụ:

Tiếng Trung: 这家酒店的服务提供了很好的用户体验。
Pinyin: Zhè jiā jiǔdiàn de fúwù tígōng le hěn hǎo de yònghù tǐyàn.
Dịch: Dịch vụ của khách sạn này mang lại trải nghiệm người dùng rất tốt.

Ví dụ về trải nghiệm văn hóa dân gian:

Tiếng Trung: 体验剪纸艺术让我更了解中国传统文化。
Pinyin: Tǐyàn jiǎnzhǐ yìshù ràng wǒ gèng liǎojiě Zhōngguó chuántǒng wénhuà.
Dịch: Trải nghiệm nghệ thuật cắt giấy giúp tôi hiểu hơn về văn hóa truyền thống Trung Quốc.

Ví dụ về trải nghiệm xã hội:

Tiếng Trung: 参加社区活动是一种很有意义的体验。
Pinyin: Cānjiā shèqū huódòng shì yī zhǒng hěn yǒu yìyì de tǐyàn.
Dịch: Tham gia các hoạt động cộng đồng là một trải nghiệm rất ý nghĩa.

Ví dụ về trải nghiệm hiện đại (mạng xã hội):

Tiếng Trung: 在网上直播让我体验了当主播的感觉。
Pinyin: Zài wǎngshàng zhíbō ràng wǒ tǐyàn le dāng zhǔbō de gǎnjué.
Dịch: Phát trực tiếp trên mạng giúp tôi trải nghiệm cảm giác làm người dẫn chương trình.

Lưu ý văn hóa:

Trong văn hóa Trung Quốc, “体验” thường được dùng để mô tả các trải nghiệm gắn liền với các hoạt động văn hóa, như tham gia lễ hội, thử trang phục truyền thống (như sườn xám, áo dài Hán), hoặc trải nghiệm các hoạt động thủ công như làm gốm, thư pháp.
Trong ngôn ngữ hiện đại, “体验” rất phổ biến trong lĩnh vực công nghệ và thương mại, như “用户体验” (yònghù tǐyàn, trải nghiệm người dùng) trong thiết kế sản phẩm hoặc dịch vụ.
Từ này mang tính tích cực, nhấn mạnh sự khám phá và cảm nhận cá nhân, nhưng cũng có thể dùng trong ngữ cảnh tiêu cực nếu trải nghiệm không tốt (ví dụ: “糟糕的体验” – zāogāo de tǐyàn, trải nghiệm tệ hại).
“体验” rất linh hoạt, có thể áp dụng cho cả những trải nghiệm vật lý (như ăn uống, du lịch) lẫn tinh thần (như cảm xúc, học hỏi).

  1. Nghĩa của “体验”
    体验 (pinyin: tǐyàn) là một từ tiếng Trung vừa có thể dùng như động từ, vừa có thể dùng như danh từ.
  • Khi là động từ: nghĩa là “trải nghiệm, tự mình tham gia hoặc thử để cảm nhận, hiểu rõ hơn về một sự việc, hiện tượng”. Nhấn mạnh vào việc trực tiếp tham gia, không chỉ nghe kể hay đọc qua.
  • Khi là danh từ: nghĩa là “sự trải nghiệm, kinh nghiệm có được từ việc trực tiếp tham gia hoặc cảm nhận”.
    Điểm quan trọng: 体验 khác với 经验 (jīngyàn).
  • 体验: nhấn mạnh quá trình và cảm giác khi trải qua.
  • 经验: nhấn mạnh kết quả, kiến thức, kỹ năng tích lũy được sau nhiều lần trải qua.
  1. Loại từ
  • Động từ: 体验生活 (trải nghiệm cuộc sống), 体验文化 (trải nghiệm văn hóa), 体验服务 (trải nghiệm dịch vụ).
  • Danh từ: 一次特别的体验 (một trải nghiệm đặc biệt), 难忘的体验 (trải nghiệm khó quên).
  1. Cấu trúc thường gặp
  • 体验 + danh từ: 体验生活, 体验文化, 体验服务, 体验活动.
  • 体验 + động từ bổ sung: 体验到… (cảm nhận được…).
  • 有/没有 + 体验: 有过这样的体验 (đã từng có trải nghiệm như vậy).
  • 一次 + tính từ + 的体验: 一次宝贵的体验 (một trải nghiệm quý giá).
  • 通过…体验…: 通过旅行体验不同的文化 (thông qua du lịch trải nghiệm văn hóa khác nhau).
  1. 30 câu ví dụ tiếng Trung – pinyin – nghĩa tiếng Việt
  • 我想体验一下中国的春节。
    Wǒ xiǎng tǐyàn yíxià Zhōngguó de Chūn Jié.
    Tôi muốn trải nghiệm Tết Nguyên Đán của Trung Quốc.
  • 这次旅行给我带来了难忘的体验。
    Zhè cì lǚxíng gěi wǒ dàilái le nánwàng de tǐyàn.
    Chuyến đi này mang lại cho tôi một trải nghiệm khó quên.
  • 他在实习中体验到了职场的压力。
    Tā zài shíxí zhōng tǐyàn dào le zhíchǎng de yālì.
    Anh ấy trải nghiệm áp lực nơi công sở trong thời gian thực tập.
  • 你有没有体验过滑雪的乐趣?
    Nǐ yǒu méiyǒu tǐyàn guò huáxuě de lèqù?
    Bạn đã từng trải nghiệm niềm vui trượt tuyết chưa?
  • 我第一次体验到当老师的辛苦。
    Wǒ dì-yī cì tǐyàn dào dāng lǎoshī de xīnkǔ.
    Lần đầu tôi cảm nhận được sự vất vả khi làm giáo viên.
  • 体验不同的文化能开阔眼界。
    Tǐyàn bùtóng de wénhuà néng kāikuò yǎnjiè.
    Trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau giúp mở rộng tầm mắt.
  • 这家餐厅提供独特的用餐体验。
    Zhè jiā cāntīng tígōng dútè de yòngcān tǐyàn.
    Nhà hàng này mang đến trải nghiệm ăn uống độc đáo.
  • 我想去农村体验农民的生活。
    Wǒ xiǎng qù nóngcūn tǐyàn nóngmín de shēnghuó.
    Tôi muốn về nông thôn trải nghiệm cuộc sống của nông dân.
  • 通过志愿活动,我体验到了帮助别人的快乐。
    Tōngguò zhìyuàn huódòng, wǒ tǐyàn dào le bāngzhù biérén de kuàilè.
    Thông qua hoạt động tình nguyện, tôi cảm nhận được niềm vui giúp đỡ người khác.
  • 这次比赛是一次宝贵的体验。
    Zhè cì bǐsài shì yí cì bǎoguì de tǐyàn.
    Cuộc thi lần này là một trải nghiệm quý giá.
  • 我们在旅行中体验了当地的传统节日。
    Wǒmen zài lǚxíng zhōng tǐyàn le dāngdì de chuántǒng jiérì.
    Chúng tôi trải nghiệm lễ hội truyền thống của địa phương trong chuyến đi.
  • 他体验过极限运动,非常刺激。
    Tā tǐyàn guò jíxiàn yùndòng, fēicháng cìjī.
    Anh ấy từng trải nghiệm thể thao mạo hiểm, rất kích thích.
  • 体验新事物能让生活更有趣。
    Tǐyàn xīn shìwù néng ràng shēnghuó gèng yǒuqù.
    Trải nghiệm điều mới giúp cuộc sống thú vị hơn.
  • 我想体验一下当地人的日常生活。
    Wǒ xiǎng tǐyàn yíxià dāngdì rén de rìcháng shēnghuó.
    Tôi muốn trải nghiệm cuộc sống thường nhật của người dân địa phương.
  • 这份工作让我体验到团队合作的重要性。
    Zhè fèn gōngzuò ràng wǒ tǐyàn dào tuánduì hézuò de zhòngyàoxìng.
    Công việc này giúp tôi cảm nhận tầm quan trọng của làm việc nhóm.
  • 他体验了创业的艰辛。
    Tā tǐyàn le chuàngyè de jiānxīn.
    Anh ấy trải nghiệm sự gian khổ của việc khởi nghiệp.
  • 体验不同的工作能增加经验。
    Tǐyàn bùtóng de gōngzuò néng zēngjiā jīngyàn.
    Trải nghiệm nhiều công việc khác nhau giúp tăng kinh nghiệm.
  • 我们体验了当地的美食文化。
    Wǒmen tǐyàn le dāngdì de měishí wénhuà.
    Chúng tôi trải nghiệm văn hóa ẩm thực địa phương.
  • 这次实地考察是一次难得的体验。
    Zhè cì shídì kǎochá shì yí cì nándé de tǐyàn.
    Chuyến khảo sát thực địa này là một trải nghiệm hiếm có.
  • 他体验过长途骑行,非常累但很有成就感。
    Tā tǐyàn guò chángtú qíxíng, fēicháng lèi dàn hěn yǒu chéngjiùgǎn.
    Anh ấy từng trải nghiệm đạp xe đường dài, rất mệt nhưng đầy thành tựu.
  • 我想体验一下不同国家的教育方式。
    Wǒ xiǎng tǐyàn yíxià bùtóng guójiā de jiàoyù fāngshì.
    Tôi muốn trải nghiệm phương pháp giáo dục của các quốc gia khác nhau.
  • 体验艺术能丰富我们的精神生活。
    Tǐyàn yìshù néng fēngfù wǒmen de jīngshén shēnghuó.
    Trải nghiệm nghệ thuật giúp làm phong phú đời sống tinh thần.
  • 他体验了当医生的责任感。
    Tā tǐyàn le dāng yīshēng de zérèngǎn.
    Anh ấy trải nghiệm cảm giác trách nhiệm khi làm bác sĩ.
  • 这家酒店注重客户的入住体验。
    Zhè jiā jiǔdiàn zhùzhòng kèhù de rùzhù tǐyàn.
    Khách sạn này chú trọng trải nghiệm lưu trú của khách hàng.
  • 体验不同的生活方式能让人更包容。
    Tǐyàn bùtóng de shēnghuó fāngshì néng ràng rén gèng bāoróng.
    Trải nghiệm lối sống khác nhau giúp con người bao dung hơn.
  1. Định nghĩa

体验 (tǐyàn): trải nghiệm, tự mình cảm nhận, thông qua thực tế mà hiểu rõ hơn về sự vật hoặc hiện tượng.

Nhấn mạnh vào kinh nghiệm cá nhân thông qua việc trực tiếp tham gia hoặc tiếp xúc.

  1. Loại từ

Động từ (动词): chỉ hành động trải qua, trực tiếp cảm nhận.

Danh từ (名词): chỉ trải nghiệm, kinh nghiệm bản thân có được sau khi trải qua.

  1. Cách dùng thông dụng

体验生活 (tǐyàn shēnghuó) — trải nghiệm cuộc sống.

体验文化 (tǐyàn wénhuà) — trải nghiệm văn hóa.

体验快乐 (tǐyàn kuàilè) — trải nghiệm niềm vui.

亲身体验 (qīnshēn tǐyàn) — tự mình trải nghiệm.

难忘的体验 (nánwàng de tǐyàn) — trải nghiệm khó quên.

  1. Mẫu câu cơ bản

我想体验一下当地的风俗。
Wǒ xiǎng tǐyàn yīxià dāngdì de fēngsú.
Tôi muốn trải nghiệm phong tục địa phương.

这次旅行给了我很特别的体验。
Zhè cì lǚxíng gěi le wǒ hěn tèbié de tǐyàn.
Chuyến du lịch lần này mang lại cho tôi trải nghiệm đặc biệt.

通过实习,我体验到了工作的辛苦。
Tōngguò shíxí, wǒ tǐyàn dào le gōngzuò de xīnkǔ.
Thông qua thực tập, tôi trải nghiệm được sự vất vả của công việc.

  1. 30 Ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt)

我想体验中国的传统文化。
Wǒ xiǎng tǐyàn Zhōngguó de chuántǒng wénhuà.
Tôi muốn trải nghiệm văn hóa truyền thống Trung Quốc.

这是一段难忘的体验。
Zhè shì yī duàn nánwàng de tǐyàn.
Đây là một trải nghiệm khó quên.

他第一次体验骑马。
Tā dì yī cì tǐyàn qímǎ.
Anh ấy lần đầu tiên trải nghiệm cưỡi ngựa.

你应该亲身体验一下。
Nǐ yīnggāi qīnshēn tǐyàn yīxià.
Bạn nên tự mình trải nghiệm một lần.

我体验到了成功的喜悦。
Wǒ tǐyàn dào le chénggōng de xǐyuè.
Tôi đã trải nghiệm được niềm vui thành công.

学生们去农村体验生活。
Xuéshēngmen qù nóngcūn tǐyàn shēnghuó.
Học sinh đi về nông thôn để trải nghiệm cuộc sống.

旅行是一种很好的体验。
Lǚxíng shì yī zhǒng hěn hǎo de tǐyàn.
Du lịch là một trải nghiệm rất tốt.

我从这次失败中体验到很多道理。
Wǒ cóng zhè cì shībài zhōng tǐyàn dào hěn duō dàolǐ.
Tôi rút ra nhiều bài học từ trải nghiệm thất bại lần này.

他体验了当父亲的感觉。
Tā tǐyàn le dāng fùqīn de gǎnjué.
Anh ấy đã trải nghiệm cảm giác làm cha.

体验不同国家的饮食文化很有趣。
Tǐyàn bùtóng guójiā de yǐnshí wénhuà hěn yǒuqù.
Trải nghiệm văn hóa ẩm thực các nước khác nhau rất thú vị.

在公司实习让我体验到了责任的重要。
Zài gōngsī shíxí ràng wǒ tǐyàn dào le zérèn de zhòngyào.
Thực tập ở công ty giúp tôi trải nghiệm tầm quan trọng của trách nhiệm.

这次登山是一种特别的体验。
Zhè cì dēngshān shì yī zhǒng tèbié de tǐyàn.
Lần leo núi này là một trải nghiệm đặc biệt.

我体验到友谊的温暖。
Wǒ tǐyàn dào yǒuyì de wēnnuǎn.
Tôi đã trải nghiệm sự ấm áp của tình bạn.

孩子们在夏令营体验了很多新鲜的事情。
Háizimen zài xiàlìngyíng tǐyàn le hěn duō xīnxiān de shìqíng.
Trẻ em trong trại hè đã trải nghiệm nhiều điều mới mẻ.

体验不同的工作可以增加经验。
Tǐyàn bùtóng de gōngzuò kěyǐ zēngjiā jīngyàn.
Trải nghiệm nhiều công việc khác nhau có thể tăng thêm kinh nghiệm.

他喜欢体验冒险的生活。
Tā xǐhuān tǐyàn màoxiǎn de shēnghuó.
Anh ấy thích trải nghiệm cuộc sống mạo hiểm.

我体验了母亲的辛苦。
Wǒ tǐyàn le mǔqīn de xīnkǔ.
Tôi đã trải nghiệm được sự vất vả của mẹ.

旅游能让人体验到不同的风土人情。
Lǚyóu néng ràng rén tǐyàn dào bùtóng de fēngtǔ rénqíng.
Du lịch giúp con người trải nghiệm phong tục tập quán khác nhau.

他体验了失败的痛苦。
Tā tǐyàn le shībài de tòngkǔ.
Anh ấy đã trải nghiệm nỗi đau thất bại.

我想体验一下当老师的感觉。
Wǒ xiǎng tǐyàn yīxià dāng lǎoshī de gǎnjué.
Tôi muốn trải nghiệm cảm giác làm giáo viên.

体验生活的酸甜苦辣是成长的一部分。
Tǐyàn shēnghuó de suāntián kǔlà shì chéngzhǎng de yī bùfèn.
Trải nghiệm những vị ngọt bùi cay đắng của cuộc sống là một phần của sự trưởng thành.

他们去农场体验农业劳动。
Tāmen qù nóngchǎng tǐyàn nóngyè láodòng.
Họ đến nông trại để trải nghiệm lao động nông nghiệp.

通过旅行,他体验到了自由的快乐。
Tōngguò lǚxíng, tā tǐyàn dào le zìyóu de kuàilè.
Thông qua du lịch, anh ấy trải nghiệm được niềm vui tự do.

我体验了第一次坐飞机。
Wǒ tǐyàn le dì yī cì zuò fēijī.
Tôi đã trải nghiệm lần đầu tiên đi máy bay.

在剧院表演让我体验到紧张和兴奋。
Zài jùyuàn biǎoyǎn ràng wǒ tǐyàn dào jǐnzhāng hé xīngfèn.
Biểu diễn ở nhà hát khiến tôi trải nghiệm sự căng thẳng và phấn khích.

孩子们体验到了合作的快乐。
Háizimen tǐyàn dào le hézuò de kuàilè.
Trẻ em trải nghiệm được niềm vui hợp tác.

我体验了独自生活的艰难。
Wǒ tǐyàn le dúzì shēnghuó de jiānnán.
Tôi đã trải nghiệm sự khó khăn của việc sống một mình.

体验新事物有助于开阔眼界。
Tǐyàn xīn shìwù yǒuzhù yú kāikuò yǎnjiè.
Trải nghiệm những điều mới giúp mở rộng tầm mắt.

他喜欢体验各种各样的美食。
Tā xǐhuān tǐyàn gè zhǒng gè yàng de měishí.
Anh ấy thích trải nghiệm nhiều loại ẩm thực khác nhau.

我们一起体验了团队精神的重要性。
Wǒmen yīqǐ tǐyàn le tuánduì jīngshén de zhòngyào xìng.
Chúng tôi cùng nhau trải nghiệm tầm quan trọng của tinh thần đồng đội.

  1. Ý nghĩa

体验 có nghĩa là trải nghiệm, tự mình cảm nhận, tự mình trải qua một sự việc, hoạt động, hay cảm xúc nào đó để hiểu rõ bản chất của nó.

Khác với từ 经验 (jīngyàn – kinh nghiệm):

体验 nhấn mạnh quá trình trực tiếp trải qua và cảm nhận.

经验 thường là kinh nghiệm tích lũy được sau khi trải qua nhiều lần.

Ví dụ:

去国外留学是一种宝贵的体验。
(Đi du học nước ngoài là một trải nghiệm quý báu.)

他有丰富的工作经验。
(Anh ấy có nhiều kinh nghiệm làm việc.)

  1. Loại từ

动词 (động từ): trải nghiệm, thể nghiệm.

名词 (danh từ): trải nghiệm, sự trải nghiệm.

  1. Đặc điểm ngữ nghĩa

Thường gắn với các hoạt động đời sống, du lịch, học tập, công việc, văn hóa, tâm lý.

Có thể kết hợp với các từ:

亲身体验 (trải nghiệm trực tiếp)

宝贵的体验 (trải nghiệm quý báu)

生活体验 (trải nghiệm cuộc sống)

文化体验 (trải nghiệm văn hóa)

  1. Cấu trúc thường gặp

体验 + danh từ: 体验生活, 体验文化, 体验工作.

有 + 体验: 有一次难忘的体验 (có một trải nghiệm khó quên).

通过……体验……: 通过旅行体验不同的文化.

  1. Ví dụ chi tiết (30 câu)
    Nghĩa là “trải nghiệm” (động từ)

我想去中国体验当地的文化。
Wǒ xiǎng qù Zhōngguó tǐyàn dāngdì de wénhuà.
Tôi muốn đến Trung Quốc để trải nghiệm văn hóa địa phương.

你应该亲身体验一下这种生活。
Nǐ yīnggāi qīnshēn tǐyàn yīxià zhè zhǒng shēnghuó.
Bạn nên tự mình trải nghiệm cuộc sống này.

他去山里体验农民的生活。
Tā qù shānlǐ tǐyàn nóngmín de shēnghuó.
Anh ấy đến miền núi để trải nghiệm cuộc sống của nông dân.

我们在旅行中体验了不同的习俗。
Wǒmen zài lǚxíng zhōng tǐyàn le bùtóng de xísú.
Chúng tôi đã trải nghiệm nhiều phong tục khác nhau trong chuyến đi.

孩子们体验到劳动的辛苦。
Háizimen tǐyàn dào láodòng de xīnkǔ.
Bọn trẻ đã trải nghiệm được sự vất vả của lao động.

他想体验一下开飞机的感觉。
Tā xiǎng tǐyàn yīxià kāi fēijī de gǎnjué.
Anh ấy muốn trải nghiệm cảm giác lái máy bay.

学生们在实习中体验到社会的竞争。
Xuéshēngmen zài shíxí zhōng tǐyàn dào shèhuì de jìngzhēng.
Sinh viên trải nghiệm sự cạnh tranh trong xã hội qua kỳ thực tập.

她去医院体验护士的工作。
Tā qù yīyuàn tǐyàn hùshì de gōngzuò.
Cô ấy đến bệnh viện để trải nghiệm công việc của y tá.

我想体验一次跳伞。
Wǒ xiǎng tǐyàn yīcì tiàosǎn.
Tôi muốn trải nghiệm một lần nhảy dù.

你可以通过志愿活动体验到助人的快乐。
Nǐ kěyǐ tōngguò zhìyuàn huódòng tǐyàn dào zhùrén de kuàilè.
Bạn có thể trải nghiệm niềm vui giúp đỡ người khác thông qua hoạt động tình nguyện.

Nghĩa là “trải nghiệm” (danh từ)

这次旅行是一段难忘的体验。
Zhè cì lǚxíng shì yī duàn nánwàng de tǐyàn.
Chuyến du lịch này là một trải nghiệm khó quên.

学习一门外语是很有意义的体验。
Xuéxí yī mén wàiyǔ shì hěn yǒu yìyì de tǐyàn.
Học một ngoại ngữ là một trải nghiệm rất có ý nghĩa.

参加比赛对他来说是一种宝贵的体验。
Cānjiā bǐsài duì tā lái shuō shì yī zhǒng bǎoguì de tǐyàn.
Tham gia cuộc thi đối với anh ấy là một trải nghiệm quý báu.

失败也是一种体验。
Shībài yě shì yī zhǒng tǐyàn.
Thất bại cũng là một trải nghiệm.

这段工作经历给了我新的体验。
Zhè duàn gōngzuò jīnglì gěi le wǒ xīn de tǐyàn.
Quãng thời gian làm việc này mang lại cho tôi những trải nghiệm mới.

第一次出国是我一生中最特别的体验。
Dì yī cì chūguó shì wǒ yīshēng zhōng zuì tèbié de tǐyàn.
Lần đầu ra nước ngoài là trải nghiệm đặc biệt nhất trong đời tôi.

他在舞台上的体验非常珍贵。
Tā zài wǔtái shàng de tǐyàn fēicháng zhēnguì.
Trải nghiệm của anh ấy trên sân khấu vô cùng quý giá.

吃苦是一种人生体验。
Chīkǔ shì yī zhǒng rénshēng tǐyàn.
Gian khổ là một trải nghiệm của cuộc đời.

旅行能带来全新的体验。
Lǚxíng néng dàilái quán xīn de tǐyàn.
Du lịch có thể mang lại những trải nghiệm hoàn toàn mới.

他有丰富的生活体验。
Tā yǒu fēngfù de shēnghuó tǐyàn.
Anh ấy có nhiều trải nghiệm trong cuộc sống.

Mở rộng

通过体验,你才能真正理解。
Tōngguò tǐyàn, nǐ cái néng zhēnzhèng lǐjiě.
Chỉ qua trải nghiệm, bạn mới có thể thực sự hiểu.

我们应该给孩子更多体验的机会。
Wǒmen yīnggāi gěi háizi gèng duō tǐyàn de jīhuì.
Chúng ta nên cho trẻ em nhiều cơ hội trải nghiệm hơn.

体验不同的文化能开阔眼界。
Tǐyàn bùtóng de wénhuà néng kāikuò yǎnjiè.
Trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau có thể mở rộng tầm mắt.

他通过旅行体验了人生的多样性。
Tā tōngguò lǚxíng tǐyàn le rénshēng de duōyàngxìng.
Anh ấy trải nghiệm sự đa dạng của cuộc sống thông qua du lịch.

这次失败让我体验到了真正的挫折。
Zhè cì shībài ràng wǒ tǐyàn dào le zhēnzhèng de cuòzhé.
Thất bại lần này khiến tôi trải nghiệm sự vấp ngã thật sự.

你有没有体验过滑雪?
Nǐ yǒu méiyǒu tǐyàn guò huáxuě?
Bạn đã từng trải nghiệm trượt tuyết chưa?

他正在体验一种全新的生活方式。
Tā zhèngzài tǐyàn yī zhǒng quán xīn de shēnghuó fāngshì.
Anh ấy đang trải nghiệm một lối sống hoàn toàn mới.

体验一次失败比听一百次道理更有用。
Tǐyàn yī cì shībài bǐ tīng yī bǎi cì dàolǐ gèng yǒuyòng.
Trải nghiệm một lần thất bại còn hữu ích hơn nghe một trăm lần đạo lý.

留学生活让我有了宝贵的体验。
Liúxué shēnghuó ràng wǒ yǒu le bǎoguì de tǐyàn.
Cuộc sống du học mang lại cho tôi trải nghiệm quý báu.

每一次体验都是一种成长。
Měi yī cì tǐyàn dōu shì yī zhǒng chéngzhǎng.
Mỗi trải nghiệm đều là một sự trưởng thành.

1) Nghĩa chung

体验 (tǐyàn) = trải nghiệm (trực tiếp); động từ: “trải nghiệm, cảm nhận bằng bản thân”; danh từ: “(kết quả/giá trị của) trải nghiệm”.

Nhấn mạnh: trải nghiệm cá nhân, trực tiếp, thường liên quan đến cảm giác, hoạt động cụ thể hoặc quá trình trải qua (ví dụ: trải nghiệm du lịch, trải nghiệm sản phẩm, trải nghiệm lớp học).

2) Loại từ & chức năng ngữ pháp

Loại từ: có thể là động từ hoặc danh từ (thường là V hoặc N).

V: 我想体验一下。 (muốn trải nghiệm một chút)

N: 用户的体验很重要。 (trải nghiệm của người dùng rất quan trọng)

Cấu trúc phổ biến:

亲身/亲自 + 体验 (qīnshēn tǐyàn): trải nghiệm trực tiếp

体验 + 对象 (体验生活 / 体验文化 / 体验产品)

体验到 + 抽象 kết quả (体验到快乐 / 体验到压力)

给 sb. 提供 + 体验 (提供体验活动 / 提供试用体验)

用户体验 / 体验店 / 体验课 / 体验中心 / 体验式学习

3) Collocations (tổ hợp hay gặp)

亲身体验 (trải nghiệm tận tay/tận mắt)

体验生活 / 体验文化 / 体验美食

用户体验 (user experience)

体验店 / 体验中心 / 体验馆

体验课程 / 体验活动 / 体验式教学

体验到 + cảm nhận (体验到温暖/体验到困难)

提供体验 / 参加体验

4) Phân biệt nhanh với các từ gần nghĩa

经历 (jīnglì): chỉ quá trình từng trải, nhấn mạnh “đã trải qua” (thường là sự kiện hoặc thời gian). Ví dụ: 他经历了很多困难。

经验 (jīngyàn): kiến thức/kỹ năng tích lũy được sau khi trải qua (danh từ). Ví dụ: 他有很多工作经验。

体会 (tǐhuì): thường là “thấu hiểu, nhận ra” (kết quả cảm xúc/nhận thức), có sắc thái trừu tượng hơn. Ví dụ: 通过实践,我有了新的体会。

体验 khác ở chỗ: Áp lực vào trải nghiệm trực tiếp, cảm giác, trải nghiệm tạm thời hoặc thử nghiệm; có màu sắc thực hành/nhận cảm hơn.

5) Lưu ý sử dụng

Khi nói “trải nghiệm” (động từ) thường kèm O: 体验 + O (体验生活 / 体验一下 / 体验产品)。

Là danh từ thường đi kèm lượng từ hoặc danh từ phụ: 一次体验、良好的体验、用户体验。

Trong lĩnh vực sản phẩm/dịch vụ: 用户体验 và 体验感 là hai cụm rất hay gặp (đánh giá xem người dùng cảm thấy thế nào khi dùng sản phẩm).

6) 30 câu ví dụ (Hán tự — pinyin — tiếng Việt)

我想亲身体验一次那里的风俗。
Wǒ xiǎng qīnshēn tǐyàn yí cì nàlǐ de fēngsú.
Tôi muốn tự mình trải nghiệm phong tục ở đó một lần.

你应该去体验一下这家咖啡店的咖啡。
Nǐ yīnggāi qù tǐyàn yíxià zhè jiā kāfēidiàn de kāfēi.
Bạn nên đi thử trải nghiệm cà phê của quán này.

这次实习让我体验到了工作中的压力。
Zhè cì shíxí ràng wǒ tǐyàn dào le gōngzuò zhōng de yālì.
Đợt thực tập này khiến tôi trải nghiệm được áp lực trong công việc.

旅行是增长见识、体验生活的好方法。
Lǚxíng shì zēngzhǎng jiànshi, tǐyàn shēnghuó de hǎo fāngfǎ.
Du lịch là cách tốt để mở rộng tầm nhìn và trải nghiệm cuộc sống.

我从未亲身体验过极地的寒冷。
Wǒ cóngwèi qīnshēn tǐyàn guò jídì de hánlěng.
Tôi chưa từng trải nghiệm trực tiếp cái lạnh ở vùng cực.

体验中心提供虚拟现实的互动体验。
Tǐyàn zhōngxīn tígōng xūnǐ xiànshí de hùdòng tǐyàn.
Trung tâm trải nghiệm cung cấp trải nghiệm tương tác thực tế ảo.

用户体验决定了产品是否受欢迎。
Yònghù tǐyàn juédìng le chǎnpǐn shìfǒu shòu huānyíng.
Trải nghiệm người dùng quyết định sản phẩm có được ưa thích hay không.

我建议你报名参加一个体验课程。
Wǒ jiànyì nǐ bàomíng cānjiā yí gè tǐyàn kèchéng.
Tôi gợi ý bạn đăng ký tham gia một khóa học trải nghiệm.

他想通过志愿服务来体验社会生活。
Tā xiǎng tōngguò zhìyuàn fúwù lái tǐyàn shèhuì shēnghuó.
Anh ấy muốn trải nghiệm đời sống xã hội thông qua tình nguyện.

医院提供免费的健康体验检查。
Yīyuàn tígōng miǎnfèi de jiànkāng tǐyàn jiǎnchá.
Bệnh viện cung cấp kiểm tra sức khỏe trải nghiệm miễn phí.

试用装可以让顾客先体验产品效果。
Shìyòng zhuāng kěyǐ ràng gùkè xiān tǐyàn chǎnpǐn xiàoguǒ.
Mẫu dùng thử cho phép khách hàng trải nghiệm hiệu quả sản phẩm trước.

我通过阅读不同的书籍体验到了多元文化。
Wǒ tōngguò yuèdú bùtóng de shūjí tǐyàn dào le duōyuán wénhuà.
Tôi qua việc đọc nhiều sách khác nhau đã trải nghiệm được văn hóa đa dạng.

孩子们在体验活动中学会了合作。
Háizimen zài tǐyàn huódòng zhōng xuéhuì le hézuò.
Trẻ em học được sự hợp tác trong các hoạt động trải nghiệm.

我想体验一次登山的感觉。
Wǒ xiǎng tǐyàn yí cì dēngshān de gǎnjué.
Tôi muốn trải nghiệm cảm giác leo núi một lần.

这家酒店注重客户的入住体验。
Zhè jiā jiǔdiàn zhùzhòng kèhù de rùzhù tǐyàn.
Khách sạn này chú trọng trải nghiệm lưu trú của khách hàng.

在国外生活可以体验到不同的教育体系。
Zài guówài shēnghuó kěyǐ tǐyàn dào bùtóng de jiàoyù tǐxì.
Sống ở nước ngoài có thể trải nghiệm các hệ thống giáo dục khác nhau.

我被要求写一篇关于展览体验的报告。
Wǒ bèi yāoqiú xiě yì piān guānyú zhǎnlǎn tǐyàn de bàogào.
Tôi được yêu cầu viết một báo cáo về trải nghiệm triển lãm.

这些游戏旨在让玩家体验历史事件。
Zhèxiē yóuxì zhǐzài ràng wánjiā tǐyàn lìshǐ shìjiàn.
Những trò chơi này nhằm cho người chơi trải nghiệm các sự kiện lịch sử.

老师鼓励学生通过实验体验科学原理。
Lǎoshī gǔlì xuéshēng tōngguò shíyàn tǐyàn kēxué yuánlǐ.
Giáo viên khuyến khích học sinh trải nghiệm các nguyên lý khoa học qua thí nghiệm.

我想体验一次当地人的日常生活。
Wǒ xiǎng tǐyàn yí cì dāngdì rén de rìcháng shēnghuó.
Tôi muốn trải nghiệm cuộc sống hàng ngày của người địa phương.

公司组织员工去乡村体验劳动。
Gōngsī zǔzhī yuángōng qù xiāngcūn tǐyàn láodòng.
Công ty tổ chức nhân viên đi trải nghiệm lao động ở nông thôn.

我们正在进行用户体验测试。
Wǒmen zhèngzài jìnxíng yònghù tǐyàn cèshì.
Chúng tôi đang tiến hành kiểm thử trải nghiệm người dùng.

参加研学旅行可以让学生亲自体验知识的应用。
Cānjiā yánxué lǚxíng kěyǐ ràng xuéshēng qīnzì tǐyàn zhīshì de yìngyòng.
Tham gia chuyến học tập nghiên cứu cho phép học sinh trực tiếp trải nghiệm ứng dụng kiến thức.

他想体验极限运动带来的刺激。
Tā xiǎng tǐyàn jíxiàn yùndòng dàilái de cìjī.
Anh ấy muốn trải nghiệm sự kích thích do các môn thể thao mạo hiểm mang lại.

体验结束后,请填写反馈问卷。
Tǐyàn jiéshù hòu, qǐng tiánxiě fǎnkuì wènjuàn.
Sau khi trải nghiệm xong, xin vui lòng điền phiếu phản hồi.

这次演出给我留下了深刻的体验。
Zhè cì yǎnchū gěi wǒ liú xià le shēnkè de tǐyàn.
Buổi biểu diễn này để lại cho tôi một trải nghiệm sâu sắc.

作为旅游者,体验当地美食是必须的。
Zuòwéi lǚyóuzhě, tǐyàn dāngdì měishí shì bìxū de.
Là du khách, trải nghiệm ẩm thực địa phương là điều bắt buộc.

在这次模拟飞行中,你能体验到飞行员的职责。
Zài zhè cì mónǐ fēixíng zhōng, nǐ néng tǐyàn dào fēixíngyuán de zhízé.
Trong chuyến bay mô phỏng này, bạn có thể trải nghiệm nhiệm vụ của một phi công.

体验店通常会为顾客准备样品试用。
Tǐyàn diàn tōngcháng huì wèi gùkè zhǔnbèi yàngpǐn shìyòng.
Cửa hàng trải nghiệm thường chuẩn bị mẫu dùng thử cho khách hàng.

我们希望所有用户都能获得良好的使用体验。
Wǒmen xīwàng suǒyǒu yònghù dōu néng huòdé liánghǎo de shǐyòng tǐyàn.
Chúng tôi hy vọng tất cả người dùng đều có trải nghiệm sử dụng tốt.

  1. Nghĩa chính của 体验

体验 (tǐyàn) nghĩa là trải nghiệm, trải qua trực tiếp một sự việc/hoạt động để có cảm nhận.

Từ này nhấn mạnh kết quả cảm giác / nhận thức có được thông qua quá trình trực tiếp tham gia (không chỉ là nghe hoặc đọc).

Có thể dùng cho trải nghiệm vật chất (ví dụ: dùng thử sản phẩm, tham gia hoạt động) hoặc trải nghiệm tinh thần — cảm xúc, nhận thức.

  1. Loại từ (từ loại)

Động từ (动词): 体验 + (某事 / 某种感觉),ví dụ: 体验生活, 体验服务.

Danh từ (名词) (ít gặp hơn nhưng vẫn dùng): 用户体验 (yònghù tǐyàn) = trải nghiệm người dùng; 体验感 = cảm giác trải nghiệm.

Hay xuất hiện ở cụm động từ/động—tân cấu trúc: 亲身体验、去体验、体验到、获得体验。

  1. Những cụm từ/động từ hay đi cùng (collocations)

亲身体验 (qīnshēn tǐyàn) — tự trải nghiệm, bản thân trải nghiệm

体验活动 (tǐyàn huódòng) — hoạt động trải nghiệm

用户体验 (yònghù tǐyàn) — trải nghiệm người dùng

体验区 / 体验馆 (tǐyàn qū / tǐyàn guǎn) — khu/trung tâm trải nghiệm

体验式学习 (tǐyàn shì xuéxí) — học tập theo trải nghiệm

试用/体验 (shìyòng / tǐyàn) — dùng thử / trải nghiệm

  1. So sánh với các từ gần nghĩa

体验 vs 经验 (jīngyàn):

体验 nhấn mạnh quá trình trực tiếp, cảm nhận (thường là tạm thời, cụ thể).

经验 là kinh nghiệm tích lũy lâu dài, kiến thức/do thực tiễn thu được.

Ví dụ: 我亲身体验了民宿生活 (tôi đã tự trải nghiệm cuộc sống homestay) ≠ 我有很丰富的工作经验 (tôi có nhiều kinh nghiệm làm việc).

体验 vs 体会 (tǐhuì):

体会 thường chỉ sự thấu hiểu, nhận thức sâu hơn sau khi trải qua, mang sắc thái suy ngẫm hơn.

体验 là hành động trải nghiệm và có thể dẫn đến 体会。

Ví dụ: 通过这次旅行,我体验了不同的文化,并体会到生活的多样性。

体验 vs 感受 (gǎnshòu):

感受 tập trung vào cảm giác, cảm nhận (kết quả nội tâm). 体验 là quá trình dẫn tới感受。

Thường nói “体验到某种感受”。

  1. Ngữ pháp — cách dùng phổ biến

动宾结构:体验 + 名词(体验生活 / 体验文化 / 体验服务)

体验到 + 结果/感受(体验到快乐 / 体验到困难)

亲身 + 体验(强调亲自)

名词化:用户体验 / 体验感 / 体验区

  1. 30 mẫu câu tiếng Trung kèm phiên âm và dịch tiếng Việt

Những câu được chia theo các ngữ cảnh: đời sống hàng ngày, du lịch/văn hóa, học tập/giáo dục, công việc/sản phẩm, cảm xúc/nhận thức.

A. Đời sống hàng ngày — trải nghiệm cá nhân

我想亲身体验一下农村的生活。
(Wǒ xiǎng qīnshēn tǐyàn yíxià nóngcūn de shēnghuó.)
Tôi muốn tự mình trải nghiệm cuộc sống ở nông thôn.

我想体验一下地道的本地美食。
(Wǒ xiǎng tǐyàn yíxià dìdào de běndì měishí.)
Tôi muốn trải nghiệm ẩm thực bản địa chuẩn vị.

周末我们去体验了陶艺制作,感觉很放松。
(Zhōumò wǒmen qù tǐyàn le táoyì zhìzuò, gǎnjué hěn fàngsōng.)
Cuối tuần chúng tôi đi trải nghiệm làm gốm, cảm thấy rất thư giãn.

老人们喜欢在公园参加一些体验活动。
(Lǎorénmen xǐhuan zài gōngyuán cānjiā yìxiē tǐyàn huódòng.)
Người cao tuổi thích tham gia những hoạt động trải nghiệm ở công viên.

孩子们通过游戏体验团队合作的重要性。
(Háizimen tōngguò yóuxì tǐyàn tuánduì hézuò de zhòngyào xìng.)
Trẻ em thông qua trò chơi trải nghiệm tầm quan trọng của hợp tác nhóm.

B. Du lịch / văn hóa

  1. 这次旅行让我体验到了不同文化的魅力。
    (Zhè cì lǚxíng ràng wǒ tǐyàn dào le bùtóng wénhuà de mèilì.)
    Chuyến đi này khiến tôi trải nghiệm được sức hút của những nền văn hóa khác nhau.

在博物馆里可以亲自体验古代的生活方式。
(Zài bówùguǎn lǐ kěyǐ qīnzì tǐyàn gǔdài de shēnghuó fāngshì.)
Trong viện bảo tàng có thể tự mình trải nghiệm lối sống thời xưa.

许多游客喜欢参加沉浸式体验活动来了解当地文化。
(Xǔduō yóukè xǐhuan cānjiā chénjìn shì tǐyàn huódòng lái liǎojiě dāngdì wénhuà.)
Nhiều du khách thích tham gia hoạt động trải nghiệm nhập vai để tìm hiểu văn hóa địa phương.

农家乐提供亲手采摘和烹饪的体验。
(Nóngjiālè tígōng qīnshǒu cǎizhāi hé pēngrèn de tǐyàn.)
Nhà vườn du lịch cung cấp trải nghiệm tự tay hái quả và nấu ăn.

通过当地人的生活体验,你会更理解这个地方。
(Tōngguò dāngdì rén de shēnghuó tǐyàn, nǐ huì gèng lǐjiě zhège dìfāng.)
Thông qua trải nghiệm cuộc sống với người địa phương, bạn sẽ hiểu rõ hơn nơi đó.

C. Học tập / giáo dục

  1. 这个课程强调体验式学习,而不是纯理论教学。
    (Zhège kèchéng qiángdiào tǐyàn shì xuéxí, ér bùshì chún lǐlùn jiàoxué.)
    Khóa học này nhấn mạnh học theo trải nghiệm, chứ không phải giảng dạy lý thuyết thuần túy.

学生们到工厂实地体验生产流程。
(Xuéshēngmen dào gōngchǎng shídì tǐyàn shēngchǎn liúchéng.)
Học sinh được đến nhà máy thực tế trải nghiệm quy trình sản xuất.

老师让学生去社区体验社会服务工作。
(Lǎoshī ràng xuéshēng qù shèqū tǐyàn shèhuì fúwù gōngzuò.)
Giáo viên cho học sinh đi cộng đồng trải nghiệm công việc phục vụ xã hội.

通过角色扮演,孩子们可以体验历史事件。
(Tōngguò juésè bànyǎn, háizimen kěyǐ tǐyàn lìshǐ shìjiàn.)
Thông qua nhập vai, trẻ em có thể trải nghiệm các sự kiện lịch sử.

实验课让学生亲身体验科学现象。
(Shíyàn kè ràng xuéshēng qīnshēn tǐyàn kēxué xiànxiàng.)
Tiết thí nghiệm cho học sinh trực tiếp trải nghiệm các hiện tượng khoa học.

D. Công việc / sản phẩm / dịch vụ (UX & marketing)

  1. 用户体验是决定产品成败的重要因素。
    (Yònghù tǐyàn shì juédìng chǎnpǐn chéngbài de zhòngyào yīnsù.)
    Trải nghiệm người dùng là yếu tố quan trọng quyết định thành bại của sản phẩm.

我们公司提供免费试用,让客户体验新功能。
(Wǒmen gōngsī tígōng miǎnfèi shìyòng, ràng kèhù tǐyàn xīn gōngnéng.)
Công ty chúng tôi cung cấp dùng thử miễn phí để khách hàng trải nghiệm tính năng mới.

体验中心提供各种试用设备,供消费者亲自体验。
(Tǐyàn zhōngxīn tígōng gèzhǒng shìyòng shèbèi, gōng xiāofèi zhě qīnzì tǐyàn.)
Trung tâm trải nghiệm cung cấp nhiều thiết bị dùng thử để người tiêu dùng trực tiếp trải nghiệm.

这款应用的体验非常流畅,操作也很简单。
(Zhè kuǎn yìngyòng de tǐyàn fēicháng liúchàng, cāozuò yě hěn jiǎndān.)
Trải nghiệm ứng dụng này rất mượt mà, thao tác cũng rất đơn giản.

我们正在做一项客户体验调研,欢迎大家填写问卷。
(Wǒmen zhèngzài zuò yì xiàng kèhù tǐyàn diàoyán, huānyíng dàjiā tiánxiě wènjuàn.)
Chúng tôi đang thực hiện khảo sát trải nghiệm khách hàng, mời mọi người điền biểu mẫu.

E. Cảm xúc / nhận thức / suy ngẫm

  1. 他从这次失败中体验到了宝贵的教训。
    (Tā cóng zhè cì shībài zhōng tǐyàn dào le bǎoguì de jiàoxùn.)
    Anh ấy đã trải nghiệm được bài học quý giá từ thất bại lần này.

通过亲身体验,我对那份工作有了更真实的认识。
(Tōngguò qīnshēn tǐyàn, wǒ duì nà fèn gōngzuò yǒu le gèng zhēnshí de rènshi.)
Thông qua trải nghiệm trực tiếp, tôi có cái nhìn thực tế hơn về công việc đó.

旅行不仅是观光,更是体验不同生活方式的机会。
(Lǚxíng bùjǐn shì guānguāng, gèng shì tǐyàn bùtóng shēnghuó fāngshì de jīhuì.)
Du lịch không chỉ là tham quan mà còn là cơ hội trải nghiệm những lối sống khác nhau.

他在志愿服务中体验到了帮助他人的快乐。
(Tā zài zhìyuàn fúwù zhōng tǐyàn dào le bāngzhù tārén de kuàilè.)
Anh ấy trải nghiệm được niềm vui khi giúp đỡ người khác thông qua hoạt động tình nguyện.

通过沉浸式体验,游客能深度感受当地文化。
(Tōngguò chénjìn shì tǐyàn, yóukè néng shēndù gǎnshòu dāngdì wénhuà.)
Thông qua trải nghiệm nhập vai, du khách có thể cảm nhận sâu sắc văn hóa địa phương.

F. Các ví dụ khác & lưu ý thực tiễn

  1. 医院设置了体验区,让病患与家属了解检查流程。
    (Yīyuàn shèzhì le tǐyàn qū, ràng bìnghuàn yǔ jiāshǔ liǎojiě jiǎnchá liúchéng.)
    Bệnh viện lập khu trải nghiệm để bệnh nhân và người nhà hiểu quy trình khám chữa.

这次实习让我体验到了职场的压力与挑战。
(Zhè cì shíxí ràng wǒ tǐyàn dào le zhíchǎng de yālì yǔ tiǎozhàn.)
Kỳ thực tập này khiến tôi trải nghiệm được áp lực và thử thách ở nơi làm việc.

老年人参加科技体验课,感到现代技术很新奇方便。
(Lǎoniánrén cānjiā kējì tǐyàn kè, gǎndào xiàndài jìshù hěn xīnqí fāngbiàn.)
Người cao tuổi tham gia lớp trải nghiệm công nghệ, thấy kỹ thuật hiện đại rất mới lạ và tiện lợi.

他把失败当成一次体验,而不是终点。
(Tā bǎ shībài dàngchéng yí cì tǐyàn, ér bùshì zhōngdiǎn.)
Anh ấy xem thất bại là một trải nghiệm chứ không phải là điểm kết thúc.

公司根据用户体验反馈不断改进产品设计。
(Gōngsī gēnjù yònghù tǐyàn fǎnkuì bùduàn gǎijìn chǎnpǐn shèjì.)
Công ty liên tục cải tiến thiết kế sản phẩm dựa trên phản hồi trải nghiệm của người dùng.

  1. Một số lưu ý thực dụng khi dùng từ 体验

Khi muốn nhấn mạnh “trải nghiệm trực tiếp”, dùng 亲身体验.

Muốn nói về kết quả cảm nhận, thường dùng cấu trúc 体验到 + 某种感受/结果。

Trong ngữ cảnh sản phẩm/dịch vụ, 用户体验 / 体验感 là thuật ngữ chuyên ngành — chú ý phân biệt “体验” (trải nghiệm) và “用户体验” (UX, trải nghiệm người dùng).

Đừng lẫn lộn với 经验 (kinh nghiệm lâu dài) hoặc 体会 (sự thấu hiểu, thường là kết quả sau trải nghiệm)

  1. Ý nghĩa

体验 nghĩa là trải nghiệm, tự mình trải qua để cảm nhận một sự việc, hiện tượng nào đó.

Khác với 经验 (jīng yàn) là kinh nghiệm (đã tích lũy từ trước), 体验 nhấn mạnh vào quá trình trực tiếp cảm nhận, thường thiên về cảm xúc và cảm nhận cá nhân.

Ví dụ:

去体验一次国外生活 (Qù tǐyàn yīcì guówài shēnghuó) → Đi trải nghiệm cuộc sống ở nước ngoài.

体验到快乐 (tǐ yàn dào kuài lè) → Trải nghiệm được niềm vui.

  1. Loại từ

动词 (động từ): nghĩa là trải qua, cảm nhận.

名词 (danh từ): chỉ sự trải nghiệm, việc trải nghiệm.

  1. Cách dùng

Dùng với động từ khác: 去体验 (đi trải nghiệm), 亲身体验 (tự thân trải nghiệm).

Dùng làm tân ngữ: 我很喜欢这种体验 (Tôi rất thích loại trải nghiệm này).

Dùng trong văn viết, quảng cáo, du lịch, giáo dục, tâm lý học.

  1. 30 mẫu câu ví dụ chi tiết

我想去中国体验一下当地的文化。
(Wǒ xiǎng qù Zhōngguó tǐyàn yīxià dāngdì de wénhuà.)
Tôi muốn đến Trung Quốc để trải nghiệm văn hóa địa phương.

旅行是一种很好的生活体验。
(Lǚxíng shì yī zhǒng hěn hǎo de shēnghuó tǐyàn.)
Du lịch là một trải nghiệm cuộc sống rất tốt.

他亲身体验了做父亲的责任。
(Tā qīnshēn tǐyàn le zuò fùqīn de zérèn.)
Anh ấy đã tự thân trải nghiệm trách nhiệm làm cha.

孩子需要通过游戏来体验学习的乐趣。
(Háizi xūyào tōngguò yóuxì lái tǐyàn xuéxí de lèqù.)
Trẻ em cần thông qua trò chơi để trải nghiệm niềm vui học tập.

在农村生活让我体验到很多不一样的东西。
(Zài nóngcūn shēnghuó ràng wǒ tǐyàn dào hěn duō bù yīyàng de dōngxī.)
Sống ở nông thôn khiến tôi trải nghiệm được nhiều điều khác biệt.

我们要去体验一下漂流的刺激。
(Wǒmen yào qù tǐyàn yīxià piāoliú de cìjī.)
Chúng tôi muốn đi trải nghiệm sự kích thích của trò chèo thuyền vượt thác.

体验生活是成长的重要部分。
(Tǐyàn shēnghuó shì chéngzhǎng de zhòngyào bùfèn.)
Trải nghiệm cuộc sống là một phần quan trọng của sự trưởng thành.

她在医院实习时体验到了护士的辛苦。
(Tā zài yīyuàn shíxí shí tǐyàn dàole hùshì de xīnkǔ.)
Khi thực tập ở bệnh viện, cô ấy đã trải nghiệm được sự vất vả của y tá.

你应该自己去体验,而不是听别人说。
(Nǐ yīnggāi zìjǐ qù tǐyàn, ér bùshì tīng biérén shuō.)
Bạn nên tự mình trải nghiệm chứ không phải chỉ nghe người khác nói.

通过这次实习,我体验到了职场的竞争。
(Tōngguò zhè cì shíxí, wǒ tǐyàn dàole zhíchǎng de jìngzhēng.)
Thông qua kỳ thực tập này, tôi đã trải nghiệm được sự cạnh tranh trong nơi làm việc.

去山区体验一下贫困生活对孩子很有教育意义。
(Qù shānqū tǐyàn yīxià pínkùn shēnghuó duì háizi hěn yǒu jiàoyù yìyì.)
Đi vùng núi trải nghiệm cuộc sống nghèo khó có ý nghĩa giáo dục lớn với trẻ em.

我第一次体验到冬天滑雪的乐趣。
(Wǒ dì yīcì tǐyàn dào dōngtiān huáxuě de lèqù.)
Lần đầu tiên tôi trải nghiệm được niềm vui trượt tuyết vào mùa đông.

新的工作让我体验到了责任感。
(Xīn de gōngzuò ràng wǒ tǐyàn dàole zérèngǎn.)
Công việc mới khiến tôi trải nghiệm được tinh thần trách nhiệm.

学生们体验了传统的春节习俗。
(Xuéshēngmen tǐyàn le chuántǒng de Chūnjié xísú.)
Học sinh đã trải nghiệm các phong tục truyền thống của Tết Nguyên Đán.

她想去体验一次热气球之旅。
(Tā xiǎng qù tǐyàn yīcì rèqìqiú zhī lǚ.)
Cô ấy muốn trải nghiệm một chuyến du lịch khinh khí cầu.

你体验过孤独的感觉吗?
(Nǐ tǐyàn guò gūdú de gǎnjué ma?)
Bạn đã từng trải nghiệm cảm giác cô đơn chưa?

在工作中体验失败也是成长的一部分。
(Zài gōngzuò zhōng tǐyàn shībài yě shì chéngzhǎng de yī bùfèn.)
Trong công việc, trải nghiệm thất bại cũng là một phần của sự trưởng thành.

我们体验了当地的传统美食。
(Wǒmen tǐyàn le dāngdì de chuántǒng měishí.)
Chúng tôi đã trải nghiệm ẩm thực truyền thống địa phương.

体验不同的文化能开阔眼界。
(Tǐyàn bùtóng de wénhuà néng kāikuò yǎnjiè.)
Trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau có thể mở rộng tầm nhìn.

那次经历让我深深体验到友情的重要。
(Nà cì jīnglì ràng wǒ shēnshēn tǐyàn dào yǒuqíng de zhòngyào.)
Trải nghiệm đó khiến tôi cảm nhận sâu sắc tầm quan trọng của tình bạn.

他想体验一次海底潜水。
(Tā xiǎng tǐyàn yīcì hǎidǐ qiánshuǐ.)
Anh ấy muốn trải nghiệm một lần lặn biển.

留学让我体验到独立生活的辛苦。
(Liúxué ràng wǒ tǐyàn dào dúlì shēnghuó de xīnkǔ.)
Du học khiến tôi trải nghiệm được sự vất vả của cuộc sống tự lập.

体验音乐带来的快乐是一种享受。
(Tǐyàn yīnyuè dàilái de kuàilè shì yī zhǒng xiǎngshòu.)
Trải nghiệm niềm vui mà âm nhạc mang lại là một sự hưởng thụ.

他体验过战争的残酷。
(Tā tǐyàn guò zhànzhēng de cánkù.)
Anh ấy đã từng trải nghiệm sự tàn khốc của chiến tranh.

我希望体验一次沙漠探险。
(Wǒ xīwàng tǐyàn yīcì shāmò tànxiǎn.)
Tôi hy vọng được trải nghiệm một chuyến thám hiểm sa mạc.

她体验到了母爱的伟大。
(Tā tǐyàn dàole mǔ’ài de wěidà.)
Cô ấy đã cảm nhận được sự vĩ đại của tình mẫu tử.

体验失败能让人更加坚强。
(Tǐyàn shībài néng ràng rén gèngjiā jiānqiáng.)
Trải nghiệm thất bại có thể khiến con người trở nên kiên cường hơn.

他去体验了瑜伽课程,感觉很放松。
(Tā qù tǐyàn le yújiā kèchéng, gǎnjué hěn fàngsōng.)
Anh ấy đã đi trải nghiệm khóa học yoga, cảm thấy rất thư giãn.

体验不同的职业有助于职业规划。
(Tǐyàn bùtóng de zhíyè yǒu zhù yú zhíyè guīhuà.)
Trải nghiệm nhiều nghề nghiệp khác nhau giúp ích cho việc định hướng nghề nghiệp.

他们体验了农民的劳动,懂得了粮食的珍贵。
(Tāmen tǐyàn le nóngmín de láodòng, dǒngdé le liángshí de zhēnguì.)
Họ đã trải nghiệm lao động của nông dân và hiểu được sự quý giá của lương thực.

体验 (tǐ yàn) là một từ tiếng Trung rất quan trọng, thường được sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong các lĩnh vực như giáo dục, du lịch, thương mại, dịch vụ và cả trong nghiên cứu tâm lý học.

  1. Giải thích chi tiết

Từ loại: Động từ và danh từ.

Nghĩa gốc:

Với tư cách là động từ, 体验 có nghĩa là “trực tiếp trải qua”, “tự mình kinh nghiệm”, “cảm nhận thông qua sự tham gia thực tế” chứ không chỉ dừng lại ở mức độ lý thuyết hay nghe kể.

Với tư cách là danh từ, 体验 dùng để chỉ “trải nghiệm, sự trải qua, cảm nhận” trong quá trình tham gia vào một hoạt động, sự việc.

Khác với 经验 (jīng yàn) – thiên về “kinh nghiệm đã tích lũy trong quá khứ”, 体验 (tǐ yàn) nhấn mạnh vào “cảm giác và sự trải qua ngay trong quá trình thực tế”.

Ví dụ:

“学习经验” (xuéxí jīngyàn) = kinh nghiệm học tập (đã có trong quá khứ).

“学习体验” (xuéxí tǐyàn) = trải nghiệm học tập (cảm nhận trong quá trình học).

  1. Một số cách dùng phổ biến

旅游体验 (lǚyóu tǐyàn): trải nghiệm du lịch

生活体验 (shēnghuó tǐyàn): trải nghiệm cuộc sống

工作体验 (gōngzuò tǐyàn): trải nghiệm công việc

文化体验 (wénhuà tǐyàn): trải nghiệm văn hóa

心灵体验 (xīnlíng tǐyàn): trải nghiệm tinh thần

  1. Mẫu câu ví dụ

我想去农村体验一下农民的生活。
(Wǒ xiǎng qù nóngcūn tǐyàn yīxià nóngmín de shēnghuó.)
Tôi muốn đến nông thôn để trải nghiệm cuộc sống của nông dân.

出国留学是一次宝贵的人生体验。
(Chūguó liúxué shì yī cì bǎoguì de rénshēng tǐyàn.)
Du học nước ngoài là một trải nghiệm quý giá trong đời.

孩子们通过游戏体验到了合作的快乐。
(Háizimen tōngguò yóuxì tǐyàn dào le hézuò de kuàilè.)
Trẻ em thông qua trò chơi đã trải nghiệm được niềm vui hợp tác.

我们要亲身体验,才能真正理解其中的意义。
(Wǒmen yào qīnshēn tǐyàn, cáinéng zhēnzhèng lǐjiě qízhōng de yìyì.)
Chúng ta phải tự mình trải nghiệm mới có thể thực sự hiểu ý nghĩa bên trong.

这次旅行给我留下了难忘的体验。
(Zhè cì lǚxíng gěi wǒ liúxià le nánwàng de tǐyàn.)
Chuyến du lịch lần này để lại cho tôi một trải nghiệm khó quên.

新技术让用户体验更加便捷。
(Xīn jìshù ràng yònghù tǐyàn gèngjiā biànjié.)
Công nghệ mới giúp trải nghiệm của người dùng trở nên thuận tiện hơn.

我想体验一下不同国家的文化差异。
(Wǒ xiǎng tǐyàn yīxià bùtóng guójiā de wénhuà chāyì.)
Tôi muốn trải nghiệm sự khác biệt văn hóa giữa các quốc gia.

她第一次体验到了母爱的伟大。
(Tā dì yī cì tǐyàn dào le mǔ’ài de wěidà.)
Cô ấy lần đầu tiên trải nghiệm được sự vĩ đại của tình mẫu tử.

通过实习,我体验了真实的工作环境。
(Tōngguò shíxí, wǒ tǐyàn le zhēnshí de gōngzuò huánjìng.)
Thông qua thực tập, tôi đã trải nghiệm môi trường làm việc thực tế.

音乐能带给人不同的心灵体验。
(Yīnyuè néng dài gěi rén bùtóng de xīnlíng tǐyàn.)
Âm nhạc có thể mang đến cho con người những trải nghiệm tinh thần khác nhau.

体验 (tǐ yàn) là khái niệm chú trọng đến “sự tham gia trực tiếp và cảm nhận cá nhân” trong quá trình diễn ra hoạt động. Nó không chỉ dùng trong ngữ cảnh đời thường mà còn trong kinh doanh (trải nghiệm khách hàng – 用户体验 yònghù tǐyàn), giáo dục (trải nghiệm học tập – 学习体验 xuéxí tǐyàn) và nghiên cứu khoa học xã hội.

1) Định nghĩa ngắn gọn

体验 (tǐyàn) = trải nghiệm; tự mình trực tiếp cảm nhận. Nhấn mạnh hành động tự bản thân tham gia, cảm nhận thực tế (cảm xúc, giác quan, quy trình, hoàn cảnh…).

2) Loại từ

Động từ (v.): 体验 (trải nghiệm) — ví dụ: 我想体验一下。

Danh từ (n.): 一次体验 / 体验感 (một trải nghiệm / cảm giác trải nghiệm).

3) Sắc thái và khác biệt với các từ gần nghĩa

体验 nhấn mạnh trải nghiệm trực tiếp, cảm nhận cá nhân.

经验 (jīngyàn) = kinh nghiệm (kết quả tích tụ, có thể là kiến thức hoặc kỹ năng).

经历 (jīnglì) = trải qua (sự kiện đã xảy ra, nhấn quá trình).
Ví dụ so sánh:

我有很多工作经验 (tôi có nhiều kinh nghiệm).

我在实习中体验到了工作的压力 (tôi đã trải nghiệm được áp lực công việc khi thực tập).

4) 常用搭配 (collocations) & 句型 (mẫu câu hay dùng)

亲身体验 (qīnshēn tǐyàn) — tự mình trải nghiệm

体验到 (tǐyàn dào) — trải nghiệm (và cảm nhận được)

体验版 (tǐyàn bǎn) — phiên bản dùng thử

体验中心 / 体验店 / 体验区 — trung tâm/ cửa hàng/ khu trải nghiệm

体验式教学 (tǐyàn shì jiàoxué) — dạy học theo phương pháp trải nghiệm

提高用户体验 (tígāo yònghù tǐyàn) — nâng cao trải nghiệm người dùng

Mẫu câu:

我想去体验 + N / V (muốn đi trải nghiệm …)

通过 + N, S 体验到 … (thông qua…, S trải nghiệm được …)

S 体验了 + X 的 Y (S trải nghiệm được Y của X)

5) 30 câu mẫu (kèm phiên âm + dịch tiếng Việt)

我想亲自去中国体验春节的热闹气氛。
Wǒ xiǎng qīnzì qù Zhōngguó tǐyàn Chūnjié de rènào qìfēn.
Tôi muốn tự mình đến Trung Quốc trải nghiệm không khí náo nhiệt của Tết.

参加这个实习项目让我体验到了职场的压力与挑战。
Cānjiā zhège shíxí xiàngmù ràng wǒ tǐyàn dào le zhíchǎng de yālì yǔ tiǎozhàn.
Tham gia chương trình thực tập này khiến tôi trải nghiệm được áp lực và thách thức nơi công sở.

这家酒店的试睡活动是为了让客人体验他们的服务。
Zhè jiā jiǔdiàn de shì shuì huódòng shì wèile ràng kèrén tǐyàn tāmen de fúwù.
Hoạt động thử ngủ của khách sạn này để khách trải nghiệm dịch vụ của họ.

在博物馆有一个互动展区,可以亲身体验古代生活。
Zài bówùguǎn yǒu yí gè hùdòng zhǎnqū, kěyǐ qīnshēn tǐyàn gǔdài shēnghuó.
Trong bảo tàng có khu triển lãm tương tác, có thể tự mình trải nghiệm đời sống cổ xưa.

他通过旅行体验不同文化之间的差异。
Tā tōngguò lǚxíng tǐyàn bùtóng wénhuà zhījiān de chāyì.
Anh ấy thông qua du lịch để trải nghiệm sự khác biệt giữa các nền văn hóa.

这次失败给我带来了一次宝贵的体验。
Zhè cì shībài gěi wǒ dàilái le yí cì bǎoguì de tǐyàn.
Lần thất bại này đã đem đến cho tôi một trải nghiệm quý báu.

许多公司都会举办体验日,邀请用户试用新产品。
Xǔduō gōngsī dōu huì jǔbàn tǐyàn rì, yāoqǐng yònghù shìyòng xīn chǎnpǐn.
Nhiều công ty tổ chức “ngày trải nghiệm”, mời người dùng thử sản phẩm mới.

体验式教学让学生更主动参与学习过程。
Tǐyàn shì jiàoxué ràng xuéshēng gèng zhǔdòng cānyù xuéxí guòchéng.
Phương pháp dạy học trải nghiệm khiến học sinh chủ động tham gia hơn.

VR技术可以提供非常真实的沉浸式体验。
VR jìshù kěyǐ tígōng fēicháng zhēnshí de chénjìn shì tǐyàn.
Công nghệ VR có thể cung cấp trải nghiệm nhập vai rất chân thực.

这家餐厅非常注重顾客的用餐体验,所以不断改进服务细节。
Zhè jiā cāntīng fēicháng zhùzhòng gùkè de yòngcān tǐyàn, suǒyǐ bùduàn gǎijìn fúwù xìjié.
Nhà hàng này rất chú trọng trải nghiệm ăn uống của khách, nên không ngừng cải tiến chi tiết dịch vụ.

他在书中描述了失恋后的心理体验。
Tā zài shū zhōng miáoshù le shīliàn hòu de xīnlǐ tǐyàn.
Anh ấy mô tả trải nghiệm tâm lý sau khi thất tình trong cuốn sách.

新员工需要轮岗以便体验各个部门的工作流程。
Xīn yuángōng xūyào lúngǎng yǐbiàn tǐyàn gège bùmén de gōngzuò liúchéng.
Nhân viên mới cần luân chuyển để trải nghiệm quy trình làm việc của từng phòng ban.

我们推出了体验版软件,用户可以免费试用一个月。
Wǒmen tuīchū le tǐyàn bǎn ruǎnjiàn, yònghù kěyǐ miǎnfèi shìyòng yí ge yuè.
Chúng tôi phát hành phiên bản trải nghiệm phần mềm; người dùng có thể dùng thử miễn phí một tháng.

在野外露营可以体验到人与自然的亲密关系。
Zài yěwài lùyíng kěyǐ tǐyàn dào rén yǔ zìrán de qīnmì guānxì.
Cắm trại ngoài trời có thể trải nghiệm mối quan hệ thân thiết giữa con người và thiên nhiên.

医院开设了模拟手术室供医学生体验真实操作。
Yīyuàn kāishè le mónǐ shǒushùshì gōng yīxuéshēng tǐyàn zhēnshí cāozuò.
Bệnh viện mở phòng phẫu thuật mô phỏng để sinh viên y trải nghiệm thao tác thực tế.

通过志愿服务,他体验到了帮助别人的快乐。
Tōngguò zhìyuàn fúwù, tā tǐyàn dào le bāngzhù biérén de kuàilè.
Thông qua hoạt động tình nguyện, anh ấy trải nghiệm được niềm vui khi giúp người khác.

作为父亲,他体验了教育孩子的艰辛与幸福。
Zuòwéi fùqin, tā tǐyàn le jiàoyù háizi de jiānxīn yǔ xìngfú.
Là người cha, anh trải nghiệm cả khó khăn và hạnh phúc trong nuôi dạy con.

他在公司体验了领导力培训课程的效果。
Tā zài gōngsī tǐyàn le lǐngdǎolì péixùn kèchéng de xiàoguǒ.
Anh ấy trải nghiệm hiệu quả của khóa đào tạo năng lực lãnh đạo tại công ty.

我们邀请客户来到体验中心提出改进建议。
Wǒmen yāoqǐng kèhù lái dào tǐyàn zhōngxīn tíchū gǎijìn jiànyì.
Chúng tôi mời khách hàng đến trung tâm trải nghiệm để đóng góp ý kiến cải tiến.

在高海拔地区,你可能体验到呼吸困难的感觉。
Zài gāo hǎibá dìqū, nǐ kěnéng tǐyàn dào hūxī kùnnán de gǎnjué.
Ở vùng cao, bạn có thể trải nghiệm cảm giác khó thở.

通过小规模实验,科研团队体验到了新方法的可行性。
Tōngguò xiǎo guīmó shíyàn, kēyán tuánduì tǐyàn dào le xīn fāngfǎ de kěxíngxìng.
Thông qua thí nghiệm quy mô nhỏ, nhóm nghiên cứu trải nghiệm được tính khả thi của phương pháp mới.

他们在展会设置了体验区,让参观者亲自操作机器。
Tāmen zài zhǎnhuì shèzhì le tǐyàn qū, ràng cānguānzhě qīnzì cāozuò jīqì.
Họ lập khu trải nghiệm tại triển lãm để khách tham quan tự tay vận hành máy móc.

这本日记记录了作者在旅行中的心路体验。
Zhè běn rìjì jìlù le zuòzhě zài lǚxíng zhōng de xīnlù tǐyàn.
Cuốn nhật ký này ghi lại những trải nghiệm tâm trạng của tác giả trong chuyến đi.

为了提高用户体验,我们重新设计了界面布局。
Wèile tígāo yònghù tǐyàn, wǒmen chóngxīn shèjì le jièmiàn bùjú.
Để nâng cao trải nghiệm người dùng, chúng tôi đã thiết kế lại bố cục giao diện.

在烹饪课堂,学生可以亲手体验制作传统美食。
Zài pēngrèn kètáng, xuéshēng kěyǐ qīnshǒu tǐyàn zhìzuò chuántǒng měishí.
Trong lớp nấu ăn, học sinh có thể tự tay trải nghiệm làm món ăn truyền thống.

他体验到创业的艰苦,但也感受到自由和成就感。
Tā tǐyàn dào chuàngyè de jiānkǔ, dàn yě gǎnshòu dào zìyóu hé chéngjiù gǎn.
Anh ấy trải nghiệm sự vất vả của khởi nghiệp, nhưng cũng cảm nhận được tự do và thành tựu.

参加主题公园的体验项目,孩子们玩得非常开心。
Cānjiā zhǔtí gōngyuán de tǐyàn xiàngmù, háizimen wán de fēicháng kāixīn.
Tham gia các trò trải nghiệm ở công viên chủ đề, trẻ con chơi rất vui.

这款游戏注重玩家的沉浸体验和互动性。
Zhè kuǎn yóuxì zhùzhòng wánjiā de chénjìn tǐyàn hé hùdòng xìng.
Trò chơi này nhấn mạnh trải nghiệm nhập vai và tính tương tác của người chơi.

我希望通过这次交流活动体验不同的教育理念。
Wǒ xīwàng tōngguò zhè cì jiāoliú huódòng tǐyàn bùtóng de jiàoyù lǐniàn.
Tôi hy vọng qua hoạt động giao lưu này sẽ trải nghiệm những quan niệm giáo dục khác nhau.

老师鼓励学生多做实验,以便亲身体验科学方法。
Lǎoshī gǔlì xuéshēng duō zuò shíyàn, yǐbiàn qīnshēn tǐyàn kēxué fāngfǎ.
Giáo viên khuyến khích học sinh làm nhiều thí nghiệm để tự mình trải nghiệm phương pháp khoa học.

体验 (tǐyàn) nghĩa là trải nghiệm, tự mình trải qua và cảm nhận (qua hành động, thực tế), thường nhấn mạnh quá trình tham gia và cảm giác cá nhân. Từ này có thể là động từ (“体验 + 对象” — trải nghiệm cái gì) hoặc danh từ khi nói về “một trải nghiệm”/“sự trải nghiệm”.
Một số cách dùng / kết hợp phổ biến:

亲身体验(qīnshēn tǐyàn): tự mình trải nghiệm.

体验到(tǐyàndào)+ (kết quả/cảm giác): đã trải nghiệm và cảm nhận được.

体验一下 / 试着体验: thử trải nghiệm.

沉浸式体验(chénjìn shì tǐyàn): trải nghiệm nhập vai, immersive.

用户体验(yònghù tǐyàn): trải nghiệm người dùng (UX).

Phân biệt nhanh với các từ gần nghĩa:

体验 (tǐyàn) nhấn mạnh quá trình/thực hành/cảm giác.

经验 (jīngyàn) nhấn mạnh kết quả/kinh nghiệm tích lũy.
Ví dụ: “我想体验生活。” (muốn trải nghiệm cuộc sống) vs “我有很多工作经验。” (tôi có nhiều kinh nghiệm làm việc).

30 mẫu câu tiếng Trung với 体验(每句含汉字 — 拼音 — Tiếng Việt)

下面这些句子我把场景分得比较广:旅游、工作/学习、产品试用、感官/情感、民俗/节庆、生命体验等。你可以照句型替换不同对象来练习。

我想亲自去云南体验少数民族的风俗习惯。
(Wǒ xiǎng qīnzì qù Yúnnán tǐyàn shǎoshù mínzú de fēngsú xíguàn.)
Tôi muốn tự mình đi Vân Nam để trải nghiệm phong tục của các dân tộc thiểu số.

他报名了一个志愿者项目,想体验乡村教育的真实状况。
(Tā bàomíngle yí gè zhìyuànzhě xiàngmù, xiǎng tǐyàn xiāngcūn jiàoyù de zhēnshí zhuàngkuàng.)
Anh ấy đăng ký một dự án tình nguyện để trải nghiệm thực trạng giáo dục ở nông thôn.

很多人去东京旅游,是为了体验那里的都市生活节奏。
(Hěn duō rén qù Dōngjīng lǚyóu, shì wèile tǐyàn nàlǐ de dūshì shēnghuó jiézòu.)
Nhiều người đi Tokyo du lịch để trải nghiệm nhịp sống đô thị ở đó.

我打算周末去参加工作坊,体验手工陶艺制作。
(Wǒ dǎsuàn zhōumò qù cānjiā gōngzuòfāng, tǐyàn shǒugōng táoyì zhìzuò.)
Tôi dự định cuối tuần tham gia workshop để trải nghiệm làm gốm thủ công.

他想体验当父亲的责任和快乐。
(Tā xiǎng tǐyàn dāng fùqīn de zérèn hé kuàilè.)
Anh ấy muốn trải nghiệm trách nhiệm và niềm vui khi làm cha.

实习期间,我体验到了职场沟通的重要性。
(Shíxí qījiān, wǒ tǐyàndàole zhíchǎng gōutōng de zhòngyào xìng.)
Trong thời gian thực tập, tôi đã trải nghiệm được tầm quan trọng của giao tiếp nơi công sở.

通过交换生项目,她体验了不同国家的教学方式。
(Tōngguò jiāohuànshēng xiàngmù, tā tǐyànle bùtóng guójiā de jiàoxué fāngshì.)
Thông qua chương trình trao đổi sinh viên, cô ấy đã trải nghiệm phương pháp giảng dạy ở các nước khác nhau.

在实验室工作,他体验到科研需要极大的耐心。
(Zài shíyànshì gōngzuò, tā tǐyàndào kēyán xūyào jídà de nàixīn.)
Làm việc trong phòng thí nghiệm, anh ấy trải nghiệm thấy nghiên cứu khoa học cần rất nhiều kiên nhẫn.

学校组织学生到企业去体验生产流程。
(Xuéxiào zǔzhī xuéshēng dào qǐyè qù tǐyàn shēngchǎn liúchéng.)
Trường tổ chức học sinh đến doanh nghiệp để trải nghiệm quy trình sản xuất.

他在外企工作,以此体验国际化管理模式。
(Tā zài wàiqǐ gōngzuò, yǐcǐ tǐyàn guójìhuà guǎnlǐ móshì.)
Anh ấy làm việc ở công ty nước ngoài để trải nghiệm mô hình quản lý quốc tế.

我们可以到门店免费体验这款智能手表的功能。
(Wǒmen kěyǐ dào méndiàn miǎnfèi tǐyàn zhè kuǎn zhìnéng shǒubiǎo de gōngnéng.)
Chúng ta có thể đến cửa hàng thử miễn phí chức năng của chiếc đồng hồ thông minh này.

用户体验在产品设计中越来越重要。
(Yònghù tǐyàn zài chǎnpǐn shèjì zhōng yuè lái yuè zhòngyào.)
Trải nghiệm người dùng ngày càng quan trọng trong thiết kế sản phẩm.

参加试驾活动是体验新车性能的好方法。
(Cānjiā shìjià huódòng shì tǐyàn xīnchē xìngnéng de hǎo fāngfǎ.)
Tham gia lái thử là cách tốt để trải nghiệm hiệu năng của xe mới.

我们提供沉浸式体验,让顾客感受虚拟现实的魅力。
(Wǒmen tígōng chénjìn shì tǐyàn, ràng gùkè gǎnshòu xūnǐ xiànshí de mèilì.)
Chúng tôi cung cấp trải nghiệm nhập vai để khách hàng cảm nhận sức hấp dẫn của thực tế ảo.

在网上购物前,很多人通过试用装来体验产品效果。
(Zài wǎngshàng gòuwù qián, hěn duō rén tōngguò shìyòng zhuāng lái tǐyàn chǎnpǐn xiàoguǒ.)
Trước khi mua sắm trực tuyến, nhiều người trải nghiệm hiệu quả sản phẩm qua mẫu thử.

第一次在大雪中散步,我体验到一种宁静和纯净。
(Dì yī cì zài dàxuě zhōng sànbù, wǒ tǐyàndào yì zhǒng níngjìng hé chúnjìng.)
Lần đầu đi dạo giữa tuyết rơi, tôi trải nghiệm được một sự yên bình và tinh khiết.

在音乐会现场的声音和灯光让我体验到强烈的震撼。
(Zài yīnyuèhuì xiànchǎng de shēngyīn hé dēngguāng ràng wǒ tǐyàndào qiángliè de zhènhàn.)
Âm thanh và ánh sáng tại buổi hòa nhạc khiến tôi trải nghiệm cảm giác choáng ngợp mạnh mẽ.

跳伞时,他体验到了前所未有的自由感。
(Tiàosǎn shí, tā tǐyàndào le qiánsuǒwèiyǒu de zìyóu gǎn.)
Khi nhảy dù, anh ấy trải nghiệm cảm giác tự do chưa từng có.

在剧院看戏,可以体验不同人生的悲欢离合。
(Zài jùyuàn kànxì, kěyǐ tǐyàn bùtóng rénshēng de bēihuān líhé.)
Xem kịch tại nhà hát có thể trải nghiệm niềm vui và nỗi buồn, sự chia ly trong cuộc đời khác nhau.

参加冥想课程后,我体验到了内心的平静。
(Cānjiā míngxiǎng kèchéng hòu, wǒ tǐyàndào le nèixīn de píngjìng.)
Sau khi tham gia khoá học thiền, tôi trải nghiệm được sự bình an trong lòng.

去庙里烧香参拜,可以体验到当地的宗教氛围。
(Qù miào lǐ shāoxiāng cānbài, kěyǐ tǐyàndào dāngdì de zōngjiào fēnwéi.)
Đi chùa thắp hương, bạn có thể trải nghiệm không khí tôn giáo địa phương.

在春节去长辈家拜年,是体验中华传统家庭文化的重要方式。
(Zài Chūnjié qù zhǎngbèi jiā bàinián, shì tǐyàn Zhōnghuá chuántǒng jiātíng wénhuà de zhòngyào fāngshì.)
Đến nhà người lớn tuổi chúc Tết là cách quan trọng để trải nghiệm văn hóa gia đình truyền thống Trung Hoa.

站在古城墙上,你可以体验历史的厚重感。
(Zhàn zài gǔ chéngqiáng shàng, nǐ kěyǐ tǐyàn lìshǐ de hòuzhòng gǎn.)
Đứng trên thành cổ, bạn có thể trải nghiệm cảm giác nặng nề, sâu sắc của lịch sử.

参加民俗节庆能让人体验到社区的热情与团结。
(Cānjiā mínsú jiéqìng néng ràng rén tǐyàndào shèqū de rèqíng yǔ tuánjié.)
Tham gia lễ hội dân gian giúp người ta trải nghiệm được sự nhiệt tình và đoàn kết của cộng đồng.

在亲友的婚礼上,作为见证者,我体验到浓浓的祝福与感动。
(Zài qīnyǒu de hūnlǐ shàng, zuòwéi jiànzhèngzhě, wǒ tǐyàndào nóngnóng de zhùfú yǔ gǎndòng.)
Ở đám cưới người thân, với tư cách nhân chứng, tôi trải nghiệm được những lời chúc phúc và sự cảm động sâu sắc.

经过那次长跑,我体验到了身体和意志的极限。
(Jīngguò nà cì chángpǎo, wǒ tǐyàndàole shēntǐ hé yìzhì de jíxiàn.)
Sau cuộc chạy bộ dài đó, tôi trải nghiệm được giới hạn của thể lực và ý chí.

在病房里照顾病人让我体验到生命的脆弱与珍贵。
(Zài bìngfáng lǐ zhàogù bìngrén ràng wǒ tǐyàndào shēngmìng de cuìruò yǔ zhēnguì.)
Chăm sóc bệnh nhân trong phòng bệnh khiến tôi trải nghiệm sự mong manh và quý giá của cuộc sống.

留学一年让我体验到了孤独,也学会了独立生活。
(Liúxué yì nián ràng wǒ tǐyàndào le gūdú, yě xuéhuì le dúlì shēnghuó.)
Du học một năm khiến tôi trải nghiệm cô đơn, đồng thời học được cách sống độc lập.

在创业过程中,他体验到了失败带来的教训。
(Zài chuàngyè guòchéng zhōng, tā tǐyàndào le shībài dàilái de jiàoxùn.)
Trong quá trình khởi nghiệp, anh ấy trải nghiệm bài học do thất bại đem lại.

我们鼓励学生通过实地调研来体验社会问题的复杂性。
(Wǒmen gǔlì xuéshēng tōngguò shídì tiáoyán lái tǐyàn shèhuì wèntí de fùzáxìng.)
Chúng tôi khuyến khích sinh viên trải nghiệm tính phức tạp của các vấn đề xã hội thông qua khảo sát thực địa.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

团圆 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

团 (tuán): Nghĩa là tròn, đoàn tụ, tập hợp, hoặc nhóm (ví dụ: như trong "团结" - tuánjié, nghĩa là đoàn kết). 圆 (yuán): Nghĩa là tròn, hoàn chỉnh, hoặc viên mãn (ví dụ: như trong "圆满" - yuánmǎn, nghĩa là trọn vẹn, thành công mỹ mãn).Kết hợp lại, "团圆" biểu thị sự đoàn tụ, sum họp, hoặc trạng thái mọi người trong gia đình hoặc nhóm tụ họp lại với nhau, tạo nên cảm giác trọn vẹn và hạnh phúc. Trong văn hóa Trung Quốc, "团圆" là một giá trị văn hóa quan trọng, đặc biệt gắn liền với Tết Trung Thu (中秋节), khi mặt trăng tròn được xem là biểu tượng của sự đoàn viên, và gia đình thường quây quần ăn bánh trung thu, ngắm trăng. Từ này cũng xuất hiện trong các dịp như Tết Nguyên Đán, khi mọi người trở về quê để đoàn tụ với gia đình. Trong tiếng Việt, "团圆" thường được dịch là "đoàn viên", "sum họp", "đoàn tụ", hoặc "quây quần". Nó khác với "聚会" (jùhuì, tụ họp) ở chỗ "团圆" nhấn mạnh sự gắn kết gia đình, tình thân, và cảm giác trọn vẹn mang tính truyền thống, trong khi "聚会" có thể chỉ các buổi tụ họp thông thường. Loại từ:Danh từ (noun): Chỉ trạng thái hoặc khái niệm của sự đoàn tụ, sum họp. Động từ (verb): Chỉ hành động đoàn tụ, quây quần lại với nhau. "团圆" thường đóng vai trò là danh từ (chỉ sự đoàn tụ) hoặc động từ (chỉ hành động sum họp) trong câu, và thường được dùng trong các ngữ cảnh mang tính cảm xúc, văn hóa, hoặc lễ hội.