Chủ Nhật, Tháng Một 19, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ mẫu câu tiếng Trung kế toán thực dụng theo chủ đề giao tiếp
01:36:38
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 bài 11 ngữ pháp tiếng Trung HSK 3 HSKK sơ cấp Thầy Vũ dạy lớp giao tiếp
00:00
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 bài 11 ngữ pháp tiếng Trung HSK 3 HSKK sơ cấp Thầy Vũ dạy lớp giao tiếp
01:31:18
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 11 cách dùng bổ ngữ định ngữ tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp HSK
01:35:32
Video thumbnail
Tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu theo giáo trình Hán ngữ ngoại thương Thầy Vũ đào tạo online
01:32:16
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 11 tìm hiểu về định ngữ trong tiếng Trung trợ từ kết cấu và cách sử dụng
44:51
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 12 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo Nghe Nói Đọc Viết HSKK
01:32:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 HSKK trung cấp thành phần ngữ pháp trong câu tiếng Trung HSK giao tiếp thực tế
01:18:23
Video thumbnail
Tự học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:34:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online bài 4 giáo trình Hán ngữ thương mại thực dụng giao tiếp văn phòng
01:31:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 10 học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng giao tiếp cơ bản mỗi ngày HSKK
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online bài 3 Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ thương mại giao tiếp theo chủ đề
01:29:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 9 đàm thoại tiếng Trung cơ bản ngữ pháp HSK về bổ ngữ định ngữ trạng ngữ
01:25:56
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 11 học tiếng Trung online Thầy Vũ tại hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster
01:30:49
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 10 luyện thi HSK 3 HSKK sơ cấp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọng điểm
01:31:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 9 luyện thi tiếng Trung HSK 4 HSKK trung cấp Trợ từ kết cấu và định ngữ
01:25:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung kế toán online theo giáo trình Hán ngữ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp HSKK
53:26
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online xuất nhập khẩu chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán với nhà cung cấp
01:31:24
Video thumbnail
Giáo trình BOYAN Hán ngữ quyển 1 bài 8 thành phần ngữ pháp tiếng Trung và trật tự câu giao tiếp
01:28:05
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 8 ngữ pháp HSK 4 HSKK trung cấp định ngữ tiếng Trung và cách ứng dụng
01:20:22
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ thương mại xuất nhập khẩu giao tiếp HSK
01:33:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 7 luyện thi HSK 123 HSKK trung cấp đàm thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:27:36
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 7 học tiếng Trung giao tiếp HSK 4 luyện thi HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:23:24
Video thumbnail
Giáo trình Kế toán tiếng Trung Thầy Vũ lớp học kế toán thực dụng giáo trình Hán ngữ 9 quyển mới
01:38:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề học ngữ pháp HSK 123 HSKK trung cấp mới
01:30:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 7 bổ ngữ xu hướng kép hướng dẫn cách dùng và ứng dụng thực tiễn
01:31:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 6 ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 mẫu câu giao tiếp HSKK trung cấp cơ bản
01:20:34
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5 lớp luyện thi HSK 3 học tiếng Trung HSKK sơ cấp ngữ pháp giao tiếp
01:27:33
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 1 bài 8 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
01:31:18
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 4 bài 5 lớp luyện thi HSK 4 tiếng Trung HSKK trung cấp lộ trình mới
01:23:10
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 4 bài 4 luyện thi HSK 4 tiếng Trung HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:28:55
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 1 bài 4 lớp luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp lớp học tiếng Trung Thầy Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 3 bài 9 lớp luyện thi HSK online HSKK giao tiếp sơ cấp tiếng Trung
01:31:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 3 lớp luyện thi HSK 4 HSKK trung cấp khóa học giao tiếp tiếng Trung cơ bản
01:21:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 3 luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp Thầy Vũ đào tạo ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
01:32:46
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 2 khóa học tiếng Trung giao tiếp luyện thi HSK 4 và HSKK trung cấp Thầy Vũ
01:32:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 2 Thầy Vũ hướng dẫn tập nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo lộ trình mới
01:30:58
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 1 lớp luyện thi HSK 4 online HSKK trung cấp Thầy Vũ dạy theo lộ trình mới
01:29:04
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 khóa học tiếng Trung thực dụng giao tiếp theo chủ đề lớp cơ bản HSK 123
01:29:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 7 Thầy Vũ giảng dạy lớp giao tiếp HSKK cơ bản
01:31:08
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp Hán ngữ giao tiếp cơ bản trình độ HSK 123 và HSKK sơ cấp
01:36:10
Video thumbnail
[THANHXUANHSK] Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu Thầy Vũ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp
01:07:56
Video thumbnail
Tác giả của giáo trình HSK là Nguyễn Minh Vũ - Tiếng Trung Master Edu Thầy Vũ chuyên luyện thi HSKK
01:29:05
Video thumbnail
Tác giả của giáo trình phát triển Hán ngữ phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ - ChineMaster Education
01:27:54
Video thumbnail
Tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ - Nhà sáng lập ChineMaster Edu
01:41:14
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 14 lớp luyện thi HSK 4 online tiếng Trung HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:34:26
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản lớp luyện thi HSK 3 và HSKK sơ cấp
01:25:40
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 5 khóa học tiếng Trung online Thầy Vũ hướng dẫn luyện nói HSKK sơ cấp
01:30:33
Video thumbnail
[Master Edu] Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8 lớp luyện thi HSK 3 HSKK sơ cấp Thầy Vũ đào tạo online
01:30:10
HomeHọc tiếng Trung onlineHọc tiếng Trung theo chủ đề Tiến độ công việc

Học tiếng Trung theo chủ đề Tiến độ công việc

Học tiếng Trung theo chủ đề Tiến độ công việc là bài giảng trực tuyến mới nhất của tác giả Nguyễn Minh Vũ trên trang web học tiếng trung online Thầy Vũ.

5/5 - (1 bình chọn)

Học tiếng Trung theo chủ đề Tiến độ công việc- Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Học tiếng Trung theo chủ đề Tiến độ công việc là bài giảng trực tuyến mới nhất của tác giả Nguyễn Minh Vũ trên trang web học tiếng trung online Thầy Vũ. Trong bài giảng này , chúng ta sẽ cùng khám phá nội dung chi tiết kiến thức mới về ngữ pháp, từ vựng, mẫu câu để có thể lên tiến độ công việc hoàn chỉnh bằng tiếng trung.

Khóa học tiếng trung online thầy Vũ được chia sẻ miễn phí trong Diễn đàn ChineMaster

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ 

Tác phẩm:Học tiếng Trung theo chủ đề Tiến độ công việc

Sau đây là nội dung chi tiết bài giảng Học tiếng Trung theo chủ đề Tiến độ công việc

经理阮明武与秘书舒淇之间关于工作进度的会话。

阮明武:舒淇,麻烦你进来一下,我有些事情需要和你讨论。

舒淇:好的,阮明武经理。有什么需要我帮忙的吗?

阮明武:嗯,最近有几个项目的进度我需要了解一下。首先,关于那个与XX公司的合作项目,我们目前进展如何?

舒淇:阮明武经理,那个项目我们正在按计划进行。目前,我们已经完成了初步的市场调研和需求分析,预计在下周会完成方案初稿。

阮明武:很好,继续保持进度。另外,关于上个月我们启动的内部优化项目,有什么进展吗?

舒淇:内部优化项目我们已经完成了部分流程的梳理,并且正在收集员工的反馈。我们预计在两周内完成反馈的收集和分析,然后提出改进方案。

阮明武:这个速度还可以,但是请务必确保改进方案能够切实解决问题,提高我们的工作效率。

舒淇:明白,阮明武经理。我们会认真对待每一个反馈,确保提出的方案是有效的。

阮明武:还有一件事,下周我们要和XX集团的代表进行会谈,你准备好会议资料了吗?

舒淇:是的,阮明武经理。我已经整理了最近的业务数据和进展报告,并且准备了几个可能的合作方案。我会在会议前再次确认资料的完整性和准确性。

阮明武:很好,你做事总是这么细心。这样我就放心多了。对了,最近你工作也挺忙的,如果有需要帮忙的地方,尽管提出来。

舒淇:谢谢阮明武经理的关心。目前我还能应付得过来,如果有需要,我会及时跟您汇报的。

阮明武:好,那你先去忙吧。记得及时跟进这些项目的进度,确保我们能在规定的时间内完成任务。

舒淇:好的,阮明武经理。我会的。如果没有其他事情,我就先出去了。

阮明武:去吧。

舒淇(舒淇):好的,阮明武经理。如果有任何更新或进展,我会第一时间向您汇报。

阮明武(阮明武):对了,关于与XX公司的合作项目,他们的反馈如何?他们对我们的初步方案有什么意见或建议吗?

舒淇:XX公司对我们的初步方案表示了肯定,他们觉得我们的思路很清晰,方向也符合他们的预期。不过,他们也提出了一些具体的修改建议,主要集中在一些细节方面。我已经把这些建议整理出来,并准备在方案初稿中进行相应的修改。

阮明武:很好,细节决定成败。我们一定要重视这些建议,并在方案中体现出来。这样不仅能提升我们方案的质量,也能增强我们与XX公司的合作基础。

舒淇:是的,阮明武经理。我会认真对待这些建议,并确保在方案初稿中得到充分体现。

阮明武:另外,关于内部优化项目,我们要确保改进方案真正能够落地实施。所以,在提出方案之前,请务必与相关部门进行充分的沟通和协调,确保他们能够理解并接受我们的方案。

舒淇:明白了,阮明武经理。我会在提出方案之前,先与相关部门进行深入的沟通和交流,确保方案能够得到大家的认可和支持。

阮明武:很好。与XX集团的会谈也是我们近期工作的重点之一。请你务必准备好会议资料,并确保资料的准确性和完整性。同时,也要提前了解XX集团的业务情况和战略方向,以便我们在会谈中能够更好地沟通和交流。

舒淇:我会的,阮明武经理。我会认真准备会议资料,并提前了解XX集团的相关情况。如果有任何需要补充或调整的地方,我会及时向您汇报。

阮明武:好的,我相信你能够胜任这些工作。如果有任何困难或问题,随时来找我沟通。

舒淇:谢谢阮明武经理的信任和支持。我会努力做好自己的工作,确保项目的顺利进行。

阮明武:去吧,好好工作。

舒淇:好的,阮明武经理。再见。

阮明武:再见。

舒淇(舒淇):在离开之前,我想再跟您确认一下下周与XX集团会谈的议程安排。我们已经安排了产品介绍、市场分析、合作方案等几个环节,您看是否还需要添加其他内容?

阮明武(阮明武):议程安排看起来挺全面的,不过我想我们可以增加一个环节,专门讨论一下未来合作的可能性和发展方向。毕竟,我们不只是想完成这次合作,更希望与XX集团建立长期的合作关系。

舒淇:您说得对,阮明武经理。我这就去修改议程,加入这个环节。

阮明武:另外,我想强调一下,在会议中,我们要充分展示我们公司的实力和优势,同时也要表现出我们对合作的诚意和决心。所以,请务必确保我们的资料和数据都是最新、最准确的。

舒淇:我明白,阮明武经理。我会再次核实所有的资料和数据,确保它们都是最新、最准确的。

阮明武:好,这样我就放心了。还有,我们团队的精神风貌也很重要。请你提醒团队成员,在会议中要保持专业、热情、友好的态度,展现出我们公司的良好形象。

舒淇:是的,阮明武经理。我会提前通知大家,并在会议前再次强调这些注意事项。

阮明武:嗯,很好。我相信只要我们准备充分、态度积极,这次会谈一定会取得圆满成功。

舒淇:我也相信如此,阮明武经理。如果没有其他事情,我现在就去准备会议资料和修改议程了。

阮明武:好的,你去吧。如果有任何新的进展或需要,随时向我汇报。

舒淇:好的,阮明武经理。再见。

阮明武:再见。

舒淇:(过了一会儿,再次走进阮明武的办公室)阮明武经理,我已经完成了会议资料的更新和议程的修改。我特意准备了一份简短的报告,简要概述了我们的产品优势、市场分析和未来合作方向,这样我们在会谈中可以更直接地传达我们的核心观点。

阮明武:很好,舒淇。你总是能迅速而准确地完成任务。请让我看一下这份报告。

(阮明武翻阅报告)

阮明武:这份报告做得很好,内容简明扼要,突出了我们的优势。特别是对未来合作方向的描述,我觉得很到位。

舒淇:谢谢阮明武经理的肯定。我也认为这样可以更好地引导我们与XX集团的会谈。

阮明武:是的,这次会谈对我们来说非常重要。我们不仅要展示我们的实力,还要体现出我们对合作的热情和期待。我相信我们的团队可以做得很好。

舒淇:是的,阮明武经理。我们的团队已经做好了充分的准备,我们都非常期待这次会谈。

阮明武:好,那我们就在会谈中全力以赴吧。另外,请提醒团队成员注意会议纪律,保持手机静音,避免在会议中打断我们的交流。

舒淇:好的,阮明武经理。我会再次提醒大家注意这些事项。

阮明武:很好。现在,你可以把这份报告发给团队成员,让大家提前熟悉一下内容,并在明天会谈前进行最后一次演练。

舒淇:明白了,阮明武经理。我这就去安排。

阮明武:好的,你去吧。如果有任何新的进展或需要,随时向我汇报。

舒淇:好的,阮明武经理。再见。

阮明武:再见。

舒淇(舒淇):(过了不久,再次回到阮明武的办公室)阮明武经理,会议资料已经发给所有团队成员了,并且我已经安排了明天早上的最后一次演练。

阮明武(阮明武):很好,舒淇。确保每个人都清楚自己的角色和任务,以及我们想要传达的关键信息。

舒淇:是的,阮明武经理。我已经强调了会议纪律和注意事项,并且让大家熟悉了报告内容和讨论要点。

阮明武:我们不仅要准备好自己的发言,还要做好应对XX集团可能提出的问题的准备。你对他们可能关心的点有什么预测吗?

舒淇:我认为他们可能会对我们的产品定价、市场竞争力以及合作后的售后服务等方面有所关注。我已经在报告中强调了我们的优势,并准备了一些针对性的回答。

阮明武:很好,你的考虑很周到。在明天的演练中,我们也可以模拟一下这些场景,看看我们的回答是否足够有力和有说服力。

舒淇:明白了,阮明武经理。我会在演练中注意这些方面,并听取大家的意见和建议,进一步完善我们的回答。

阮明武:另外,请你再次检查一下会议室的设备,确保投影仪、音响等设备都正常运行,避免在会议中出现技术故障。

舒淇:我已经安排人员去检查了,并且会提前进行调试,确保设备在会议中能够正常使用。

阮明武:很好,你的工作总是这么细致周到。我相信明天的会谈一定会很成功。

舒淇:谢谢阮明武经理的肯定。我会继续努力,确保一切顺利进行。

阮明武:好的,你去忙吧。如果有任何新的进展或需要,随时向我汇报。

舒淇:好的,阮明武经理。我会保持与您的沟通,确保您随时了解最新情况。再见。

阮明武:再见。

Phiên dịch tiếng Trung sang tiếng Việt

Hội thoại tiếng Trung giữa giám đốc Nguyễn Minh Vũ và thư ký Thư Kỳ về tiến độ công việc:

Nguyễn Minh Vũ: Thư Kỳ, làm ơn vào đây một chút, tôi có một số việc cần bàn bạc với bạn.

Thư Kỳ: Vâng, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Có gì cần tôi giúp không?

Nguyễn Minh Vũ: Ừm, gần đây tôi cần hiểu rõ hơn về tiến độ của một số dự án. Đầu tiên, về dự án hợp tác với công ty XX, hiện tại chúng ta tiến triển thế nào?

Thư Kỳ: Giám đốc Nguyễn Minh Vũ, dự án đó chúng tôi đang tiến hành theo kế hoạch. Hiện tại, chúng tôi đã hoàn thành sơ bộ nghiên cứu thị trường và phân tích nhu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành bản thảo sơ khai vào tuần sau.

Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm, tiếp tục duy trì tiến độ. Ngoài ra, về dự án tối ưu hóa nội bộ mà chúng ta khởi xướng vào tháng trước, có tiến triển gì không?

Thư Kỳ: Dự án tối ưu hóa nội bộ chúng tôi đã hoàn thành việc sắp xếp một phần quy trình và đang thu thập phản hồi từ nhân viên. Chúng tôi dự kiến trong hai tuần sẽ hoàn thành việc thu thập và phân tích phản hồi, sau đó đưa ra phương án cải thiện.

Nguyễn Minh Vũ: Tốc độ này cũng được, nhưng hãy chắc chắn rằng phương án cải thiện có thể giải quyết vấn đề một cách thực tế và nâng cao hiệu quả công việc của chúng ta.

Thư Kỳ: Rõ ràng, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Chúng tôi sẽ xem xét kỹ lưỡng từng phản hồi để đảm bảo rằng các phương án được đề xuất là hiệu quả.

Nguyễn Minh Vũ: Còn một việc nữa, tuần sau chúng ta sẽ có cuộc họp với đại diện của Tập đoàn XX, bạn đã chuẩn bị xong tài liệu cho cuộc họp chưa?

Thư Kỳ: Vâng, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tôi đã sắp xếp các số liệu kinh doanh gần đây và báo cáo tiến triển, và chuẩn bị một số phương án hợp tác có thể. Tôi sẽ kiểm tra lại tính toàn vẹn và chính xác của tài liệu trước cuộc họp.

Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm, bạn luôn làm việc rất tỉ mỉ. Như vậy tôi cũng yên tâm hơn. À, gần đây bạn cũng khá bận rộn, nếu cần giúp đỡ gì cứ nói ra nhé.

Thư Kỳ: Cảm ơn sự quan tâm của giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Hiện tại tôi vẫn có thể xoay sở được, nếu cần tôi sẽ báo cáo với anh ngay.

Nguyễn Minh Vũ: Được, vậy bạn cứ tiếp tục công việc đi. Nhớ theo dõi sát sao tiến độ của các dự án để chúng ta có thể hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian quy định.

Thư Kỳ: Vâng, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tôi sẽ làm như vậy. Nếu không có gì khác, tôi xin phép ra ngoài trước.

Nguyễn Minh Vũ: Cứ tự nhiên.

Thư Kỳ: Được, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Nếu có bất kỳ cập nhật hay tiến triển nào, tôi sẽ báo cáo với anh ngay lập tức.

Nguyễn Minh Vũ: À, về dự án hợp tác với công ty XX, phản hồi của họ thế nào? Họ có ý kiến hay đề xuất gì về bản phác thảo ban đầu của chúng ta không?

Thư Kỳ: Công ty XX đã đánh giá cao bản phác thảo ban đầu của chúng ta, họ cho rằng ý tưởng của chúng ta rất rõ ràng và hướng đi phù hợp với kỳ vọng của họ. Tuy nhiên, họ cũng đưa ra một số gợi ý chỉnh sửa cụ thể, chủ yếu liên quan đến một số chi tiết. Tôi đã tổng hợp những gợi ý này và chuẩn bị chỉnh sửa trong bản thảo ban đầu.

Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm, chi tiết quyết định thành công. Chúng ta phải coi trọng những gợi ý này và phản ánh chúng trong bản thảo. Như vậy không chỉ nâng cao chất lượng của bản thảo mà còn củng cố nền tảng hợp tác với công ty XX.

Thư Kỳ: Vâng, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tôi sẽ xem xét kỹ lưỡng những gợi ý này và đảm bảo chúng được thể hiện rõ trong bản thảo ban đầu.

Nguyễn Minh Vũ: Ngoài ra, về dự án tối ưu hóa nội bộ, chúng ta phải chắc chắn rằng phương án cải thiện có thể được triển khai thực tế. Vì vậy, trước khi đưa ra phương án, hãy chắc chắn rằng bạn đã có sự giao tiếp và phối hợp đầy đủ với các bộ phận liên quan để họ có thể hiểu và chấp nhận phương án của chúng ta.

Thư Kỳ: Rõ ràng, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tôi sẽ tiến hành giao tiếp và trao đổi sâu rộng với các bộ phận liên quan trước khi đề xuất phương án, để đảm bảo rằng phương án có thể nhận được sự đồng thuận và hỗ trợ từ mọi người.

Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm. Cuộc họp với Tập đoàn XX cũng là một trong những ưu tiên công việc của chúng ta gần đây. Hãy chắc chắn rằng bạn đã chuẩn bị kỹ lưỡng tài liệu cho cuộc họp và đảm bảo tính chính xác và hoàn chỉnh của chúng. Đồng thời, cũng cần tìm hiểu trước về tình hình kinh doanh và chiến lược của Tập đoàn XX, để chúng ta có thể giao tiếp và trao đổi tốt hơn trong cuộc họp.

Thư Kỳ: Tôi sẽ làm như vậy, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tôi sẽ chuẩn bị kỹ lưỡng tài liệu cho cuộc họp và tìm hiểu về Tập đoàn XX trước. Nếu có bất kỳ điều gì cần bổ sung hoặc điều chỉnh, tôi sẽ báo cáo với anh ngay lập tức.

Nguyễn Minh Vũ: Được, tôi tin bạn có thể hoàn thành công việc này. Nếu gặp bất kỳ khó khăn hay vấn đề nào, hãy liên hệ với tôi để trao đổi.

Thư Kỳ: Cảm ơn giám đốc Nguyễn Minh Vũ đã tin tưởng và hỗ trợ. Tôi sẽ cố gắng hoàn thành công việc của mình một cách tốt nhất, để đảm bảo dự án diễn ra suôn sẻ.

Nguyễn Minh Vũ: Được rồi, làm việc chăm chỉ nhé.

Thư Kỳ: Vâng, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tạm biệt.

Nguyễn Minh Vũ: Tạm biệt.

Thư Kỳ: Trước khi ra về, tôi muốn xác nhận lại với anh về lịch trình cuộc họp tuần sau với Tập đoàn XX. Chúng ta đã lên kế hoạch cho các phần như giới thiệu sản phẩm, phân tích thị trường, phương án hợp tác,… Anh có nghĩ rằng chúng ta cần thêm nội dung nào khác không?

Nguyễn Minh Vũ: Lịch trình cuộc họp có vẻ khá toàn diện rồi, nhưng tôi nghĩ chúng ta có thể thêm một phần để thảo luận riêng về khả năng và hướng phát triển của việc hợp tác trong tương lai. Dù sao đi nữa, mục tiêu của chúng ta không chỉ là hoàn thành lần hợp tác này mà còn mong muốn xây dựng mối quan hệ lâu dài với Tập đoàn XX.

Thư Kỳ: Anh nói đúng, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tôi sẽ đi chỉnh sửa lịch trình ngay bây giờ và thêm phần đó vào.

Nguyễn Minh Vũ: Ngoài ra, tôi muốn nhấn mạnh rằng, trong cuộc họp, chúng ta cần phải thể hiện rõ sức mạnh và ưu điểm của công ty chúng ta, cũng như thái độ chân thành và quyết tâm hợp tác của chúng ta. Vì vậy, hãy chắc chắn rằng tất cả thông tin và dữ liệu của chúng ta đều là mới nhất và chính xác nhất.

Thư Kỳ: Tôi hiểu, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tôi sẽ kiểm tra lại tất cả thông tin và dữ liệu để đảm bảo chúng là mới nhất và chính xác nhất.

Nguyễn Minh Vũ: Tốt, tôi yên tâm rồi. Ngoài ra, tinh thần và phong cách của đội nhóm chúng ta cũng rất quan trọng. Hãy nhắc nhở các thành viên trong nhóm giữ thái độ chuyên nghiệp, nhiệt tình và thân thiện trong cuộc họp, để thể hiện hình ảnh tốt của công ty chúng ta.

Thư Kỳ: Vâng, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tôi sẽ thông báo trước cho mọi người và nhấn mạnh lại những điểm này trước cuộc họp.

Nguyễn Minh Vũ: Ừm, tốt lắm. Tôi tin rằng chỉ cần chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và có thái độ tích cực, cuộc họp này chắc chắn sẽ thành công mỹ mãn.

Thư Kỳ: Tôi cũng tin như vậy, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Nếu không có gì khác, tôi sẽ đi chuẩn bị tài liệu cho cuộc họp và chỉnh sửa lịch trình ngay bây giờ.

Nguyễn Minh Vũ: Được, em đi làm đi. Nếu có bất kỳ tiến triển mới hay nhu cầu gì, hãy báo cáo với anh ngay.

Thư Kỳ: Được, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tạm biệt.

Nguyễn Minh Vũ: Tạm biệt.

Thư Kỳ: (Sau một lúc, lại quay trở lại văn phòng của Nguyễn Minh Vũ) Giám đốc Nguyễn Minh Vũ, em đã hoàn thành việc cập nhật tài liệu cho cuộc họp và chỉnh sửa lịch trình. Em đã chuẩn bị một báo cáo ngắn gọn, tóm lược ưu điểm sản phẩm của chúng ta, phân tích thị trường và hướng hợp tác trong tương lai, để chúng ta có thể truyền đạt trực tiếp các quan điểm cốt lõi của mình trong cuộc họp.

Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm, Thư Kỳ. Em luôn hoàn thành công việc một cách nhanh chóng và chính xác. Hãy cho anh xem bản báo cáo này.

(Nguyễn Minh Vũ đọc báo cáo)

Nguyễn Minh Vũ: Bản báo cáo này làm rất tốt, nội dung ngắn gọn và đi thẳng vào vấn đề, nổi bật được ưu điểm của chúng ta. Đặc biệt là mô tả về hướng hợp tác trong tương lai, anh thấy rất phù hợp.

Thư Kỳ: Cảm ơn sự đánh giá của giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Em cũng nghĩ như vậy, điều này có thể giúp chúng ta dẫn dắt cuộc họp với tập đoàn XX tốt hơn.

Nguyễn Minh Vũ: Đúng vậy, cuộc họp này rất quan trọng đối với chúng ta. Chúng ta không chỉ cần thể hiện sức mạnh của mình mà còn cần phải thể hiện sự nhiệt tình và mong đợi trong việc hợp tác. Anh tin rằng đội nhóm của chúng ta có thể làm rất tốt.

Thư Kỳ: Vâng, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Đội nhóm của chúng ta đã chuẩn bị kỹ lưỡng và chúng ta đều rất mong đợi cuộc họp này.

Nguyễn Minh Vũ: Tốt, vậy thì chúng ta sẽ nỗ lực hết mình trong cuộc họp. Ngoài ra, hãy nhắc nhở các thành viên trong nhóm chú ý đến kỷ luật trong cuộc họp, giữ điện thoại ở chế độ im lặng để tránh làm gián đoạn cuộc trao đổi của chúng ta.

Thư Kỳ: Được, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Em sẽ nhắc lại với mọi người về những điều này.

Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm. Bây giờ, em có thể gửi bản báo cáo này cho các thành viên trong nhóm để mọi người có thể làm quen với nội dung và tiến hành buổi diễn tập cuối cùng trước cuộc họp vào ngày mai.

Thư Kỳ: Em hiểu rồi, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Em sẽ sắp xếp ngay bây giờ.

Nguyễn Minh Vũ: Được, em đi làm đi. Nếu có bất kỳ tiến triển mới hay nhu cầu gì, hãy báo cáo với anh ngay.

Thư Kỳ: Được, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tạm biệt.

Nguyễn Minh Vũ: Tạm biệt.

Thư Kỳ (Thư Kỳ): (Sau một thời gian, trở lại văn phòng của Nguyễn Minh Vũ) Giám đốc Nguyễn Minh Vũ, tôi đã gửi tài liệu họp cho tất cả các thành viên trong nhóm và tôi đã sắp xếp buổi diễn tập cuối cùng vào sáng mai.

Nguyễn Minh Vũ (Nguyễn Minh Vũ): Tốt lắm, Thư Kỳ. Hãy đảm bảo mọi người đều rõ ràng về vai trò và nhiệm vụ của mình, cũng như thông điệp chính mà chúng ta muốn truyền đạt.

Thư Kỳ: Vâng, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tôi đã nhấn mạnh về kỷ luật họp và các điểm cần lưu ý, và đã làm cho mọi người quen thuộc với nội dung báo cáo và các điểm thảo luận chính.

Nguyễn Minh Vũ: Chúng ta không chỉ cần chuẩn bị phát biểu của mình mà còn phải chuẩn bị để đối phó với những câu hỏi có thể được XX Group đưa ra. Em có dự đoán gì về những điểm họ có thể quan tâm không?

Thư Kỳ: Tôi nghĩ họ có thể quan tâm đến giá cả sản phẩm của chúng ta, khả năng cạnh tranh trên thị trường và dịch vụ sau bán hàng sau khi hợp tác. Tôi đã nhấn mạnh ưu điểm của chúng ta trong báo cáo và chuẩn bị một số câu trả lời có mục tiêu.

Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm, em đã suy nghĩ rất kỹ lưỡng. Trong buổi diễn tập ngày mai, chúng ta cũng có thể mô phỏng những tình huống này để xem câu trả lời của chúng ta có đủ mạnh mẽ và thuyết phục hay không.

Thư Kỳ: Em hiểu rồi, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Tôi sẽ chú ý đến những khía cạnh này trong buổi diễn tập và lắng nghe ý kiến và gợi ý từ mọi người để hoàn thiện thêm câu trả lời của chúng ta.

Nguyễn Minh Vũ: Ngoài ra, hãy kiểm tra lại thiết bị phòng họp một lần nữa để đảm bảo máy chiếu, âm thanh và các thiết bị khác hoạt động bình thường, tránh gặp sự cố kỹ thuật trong cuộc họp.

Thư Kỳ: Tôi đã sắp xếp nhân viên kiểm tra và sẽ tiến hành điều chỉnh trước, để đảm bảo thiết bị có thể hoạt động bình thường trong cuộc họp.

Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm, công việc của em luôn được thực hiện một cách tỉ mỉ và chu đáo. Tôi tin rằng cuộc họp ngày mai chắc chắn sẽ rất thành công.

Thư Kỳ: Cảm ơn giám đốc Nguyễn Minh Vũ đã ghi nhận. Em sẽ tiếp tục nỗ lực, để đảm bảo mọi thứ diễn ra suôn sẻ.

Nguyễn Minh Vũ: Được, em đi làm việc của mình đi. Nếu có bất kỳ tiến triển mới hay cần thiết, hãy báo cáo cho tôi bất cứ lúc nào.

Thư Kỳ: Được, giám đốc Nguyễn Minh Vũ. Em sẽ duy trì liên lạc với anh để đảm bảo anh luôn được cập nhật thông tin mới nhất. Tạm biệt.

Nguyễn Minh Vũ: Tạm biệt.

Phiên âm tiếng Trung

Jīnglǐ ruǎnmíngwǔ yǔ mìshū shūqí zhī jiān guānyú gōngzuò jìndù de huìhuà.

Ruǎnmíngwǔ: Shūqí, máfan nǐ jìnlái yīxià, wǒ yǒuxiē shìqíng xūyào hé nǐ tǎolùn.

Shūqí: Hǎo de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Yǒu shé me xūyào wǒ bāngmáng de ma?

Ruǎnmíngwǔ: Ń, zuìjìn yǒu jǐ gè xiàngmù dì jìndù wǒ xūyào liǎo jiè yīxià. Shǒuxiān, guānyú nàgè yǔ XX gōngsī de hézuò xiàngmù, wǒmen mùqián jìnzhǎn rúhé?

Shūqí: Ruǎnmíngwǔ jīnglǐ, nàgè xiàngmù wǒmen zhèngzài àn jìhuà jìnxíng. Mùqián, wǒmen yǐjīng wánchéngle chūbù de shìchǎng tiáo yán hé xūqiú fēnxī, yùjì zàixià zhōu huì wánchéng fāng’àn chūgǎo.

Ruǎnmíngwǔ: Hěn hǎo, jìxù bǎochí jìndù. Lìngwài, guānyú shàng gè yuè wǒmen qǐdòng de nèibù yōuhuà xiàngmù, yǒu shé me jìnzhǎn ma?

Shūqí: Nèibù yōuhuà xiàngmù wǒmen yǐjīng wánchéngle bùfèn liúchéng de shūlǐ, bìngqiě zhèngzài shōují yuángōng de fǎnkuì. Wǒmen yùjì zài liǎng zhōu nèi wánchéng fǎnkuì de shōují hé fēnxī, ránhòu tíchū gǎijìn fāng’àn.

Ruǎnmíngwǔ: Zhège sùdù hái kěyǐ, dànshì qǐng wùbì quèbǎo gǎijìn fāng’àn nénggòu qièshí jiějué wèntí, tígāo wǒmen de gōngzuò xiàolǜ.

Shūqí: Míngbái, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒmen huì rènzhēnduìdài měi yīgè fǎnkuì, quèbǎo tíchū de fāng’àn shì yǒuxiào de.

Ruǎnmíngwǔ: Hái yǒuyī jiàn shì, xià zhōu wǒmen yào hé XX jítuán de dàibiǎo jìn háng huìtán, nǐ zhǔnbèi hǎo huìyì zīliàole ma?

Shūqí: Shì de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ yǐjīng zhěnglǐle zuìjìn de yèwù shùjù hé jìnzhǎn bàogào, bìngqiě zhǔnbèile jǐ gè kěnéng de hézuò fāng’àn. Wǒ huì zài huìyì qián zàicì quèrèn zīliào de wánzhěng xìng hé zhǔnquè xìng.

Ruǎnmíngwǔ: Hěn hǎo, nǐ zuòshì zǒng shì zhème xìxīn. Zhèyàng wǒ jiù fàngxīn duōle. Duìle, zuìjìn nǐ gōngzuò yě tǐng máng de, rúguǒ yǒu xūyào bāngmáng dì dìfāng, jǐnguǎn tíchūlái.

Shūqí: Xièxiè ruǎnmíngwǔ jīnglǐ de guānxīn. Mùqián wǒ hái néng yìngfù dé guòlái, rúguǒ yǒu xūyào, wǒ huì jíshí gēn nín huìbào de.

Ruǎnmíngwǔ: Hǎo, nà nǐ xiān qù máng ba. Jìdé jíshí gēn jìn zhèxiē xiàngmù dì jìndù, quèbǎo wǒmen néng zài guīdìng de shíjiān nèi wánchéng rènwù.

Shūqí: Hǎo de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ huì de. Rúguǒ méiyǒu qítā shìqíng, wǒ jiù xiān chūqùle.

Ruǎnmíngwǔ: Qù ba.

Shūqí (shūqí): Hǎo de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Rúguǒ yǒu rènhé gēngxīn huò jìnzhǎn, wǒ huì dì yī shíjiān xiàng nín huìbào.

Ruǎnmíngwǔ (ruǎnmíngwǔ): Duìle, guānyú yǔ XX gōngsī de hézuò xiàngmù, tāmen de fǎnkuì rúhé? Tāmen duì wǒmen de chūbù fāng’àn yǒu shé me yìjiàn huò jiànyì ma?

Shūqí:XX gōngsī duì wǒmen de chūbù fāng’àn biǎoshìle kěndìng, tāmen juédé wǒmen de sīlù hěn qīngxī, fāngxiàng yě fúhé tāmen de yùqí. Bùguò, tāmen yě tíchūle yīxiē jùtǐ de xiūgǎi jiànyì, zhǔyào jízhōng zài yīxiē xìjié fāngmiàn. Wǒ yǐjīng bǎ zhèxiē jiànyì zhěnglǐ chūlái, bìng zhǔnbèi zài fāng’àn chūgǎo zhōng jìnxíng xiāngyìng de xiūgǎi.

Ruǎnmíngwǔ: Hěn hǎo, xìjié juédìng chéngbài. Wǒmen yīdìng yào zhòngshì zhèxiē jiànyì, bìng zài fāng’àn zhōng tǐxiàn chūlái. Zhèyàng bùjǐn néng tíshēng wǒmen fāng’àn de zhìliàng, yě néng zēngqiáng wǒmen yǔ XX gōngsī de hézuò jīchǔ.

Shūqí: Shì de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ huì rènzhēn duìdài zhèxiē jiànyì, bìng quèbǎo zài fāng’àn chūgǎo zhōng dédào chōngfèn tǐxiàn.

Ruǎnmíngwǔ: Lìngwài, guānyú nèibù yōuhuà xiàngmù, wǒmen yào quèbǎo gǎijìn fāng’àn zhēnzhèng nénggòu luòdì shíshī. Suǒyǐ, zài tíchū fāng’àn zhīqián, qǐng wùbì yǔ xiāngguān bùmén jìnxíng chōngfèn de gōutōng hé xiétiáo, quèbǎo tāmen nénggòu lǐjiě bìng jiēshòu wǒmen de fāng’àn.

Shūqí: Míngbáile, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ huì zài tíchū fāng’àn zhīqián, xiān yǔ xiāngguān bùmén jìnxíng shēnrù de gōutōng hé jiāoliú, quèbǎo fāng’àn nénggòu dédào dàjiā de rènkě hé zhīchí.

Ruǎnmíngwǔ: Hěn hǎo. Yǔ XX jítuán de huìtán yěshì wǒmen jìnqí gōngzuò de zhòngdiǎn zhī yī. Qǐng nǐ wùbì zhǔnbèi hǎo huìyì zīliào, bìng quèbǎo zīliào de zhǔnquè xìng hé wánzhěng xìng. Tóngshí, yě yào tíqián liǎojiě XX jítuán de yèwù qíngkuàng hé zhànlüè fāngxiàng, yǐbiàn wǒmen zài huìtán zhōng nénggòu gèng hǎo dì gōutōng hé jiāoliú.

Shūqí: Wǒ huì de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ huì rènzhēn zhǔnbèi huìyì zīliào, bìng tíqián liǎojiě XX jítuán de xiāngguān qíngkuàng. Rúguǒ yǒu rènhé xūyào bǔchōng huò tiáozhěng dì dìfāng, wǒ huì jíshí xiàng nín huìbào.

Ruǎnmíngwǔ: Hǎo de, wǒ xiāngxìn nǐ nénggòu shèngrèn zhèxiē gōngzuò. Rúguǒ yǒu rènhé kùnnán huò wèntí, suíshí lái zhǎo wǒ gōutōng.

Shūqí: Xièxiè ruǎnmíngwǔ jīnglǐ de xìnrènhé zhīchí. Wǒ huì nǔlì zuò hǎo zìjǐ de gōngzuò, quèbǎo xiàngmù dì shùnlì jìnxíng.

Ruǎnmíngwǔ: Qù ba, hǎohǎo gōngzuò.

Shūqí: Hǎo de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Zàijiàn.

Ruǎnmíngwǔ: Zàijiàn.

Shūqí (shūqí): Zài líkāi zhīqián, wǒ xiǎng zài gēn nín quèrèn yīxià xià zhōu yǔ XX jítuán huìtán de yìchéng ānpái. Wǒmen yǐjīng ānpáile chǎnpǐn jièshào, shìchǎng fēnxī, hézuò fāng’àn děng jǐ gè huánjié, nín kàn shìfǒu hái xūyào tiānjiā qítā nèiróng?

Ruǎnmíngwǔ (ruǎnmíngwǔ): Yìchéng ānpái kàn qǐlái tǐng quánmiàn de, bùguò wǒ xiǎng wǒmen kěyǐ zēngjiā yīgè huánjié, zhuānmén tǎolùn yīxià wèilái hézuò de kěnéng xìng hé fāzhǎn fāngxiàng. Bìjìng, wǒmen bù zhǐshì xiǎng wánchéng zhè cì hézuò, gèng xīwàng yǔ XX jítuán jiànlì chángqí de hézuò guānxì.

Shūqí: Nín shuō dé duì, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ zhè jiù qù xiūgǎi yìchéng, jiārù zhège huánjié.

Ruǎnmíngwǔ: Lìngwài, wǒ xiǎng qiángdiào yīxià, zài huìyì zhōng, wǒmen yào chōngfèn zhǎnshì wǒmen gōngsī de shílì hé yōushì, tóngshí yě yào biǎoxiàn chū wǒmen duì hézuò de chéngyì hé juéxīn. Suǒyǐ, qǐng wùbì quèbǎo wǒmen de zīliào hé shùjù dōu shì zuìxīn, zuì zhǔnquè de.

Shūqí: Wǒ míngbái, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ huì zàicì héshí suǒyǒu de zīliào hé shùjù, quèbǎo tāmen dōu shì zuìxīn, zuì zhǔnquè de.

Ruǎnmíngwǔ: Hǎo, zhèyàng wǒ jiù fàngxīnle. Hái yǒu, wǒmen tuánduì de jīngshén fēngmào yě hěn zhòngyào. Qǐng nǐ tíxǐng tuánduì chéngyuán, zài huìyì zhòngyào bǎochí zhuānyè, rèqíng, yǒuhǎo de tàidù, zhǎnxiàn chū wǒmen gōngsī de liánghǎo xíngxiàng.

Shūqí: Shì de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ huì tíqián tōngzhī dàjiā, bìng zài huìyì qián zàicì qiángdiào zhèxiē zhùyì shìxiàng.

Ruǎnmíngwǔ: Ń, hěn hǎo. Wǒ xiāngxìn zhǐyào wǒmen zhǔnbèi chōngfèn, tàidù jījí, zhè cì huìtán yīdìng huì qǔdé yuánmǎn chénggōng.

Shūqí: Wǒ yě xiāngxìn rúcǐ, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Rúguǒ méiyǒu qítā shìqíng, wǒ xiànzài jiù qù zhǔnbèi huìyì zīliào hé xiūgǎi yìchéngle.

Ruǎnmíngwǔ: Hǎo de, nǐ qù ba. Rúguǒ yǒu rènhéxīn de jìnzhǎn huò xūyào, suíshí xiàng wǒ huìbào.

Shūqí: Hǎo de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Zàijiàn.

Ruǎnmíngwǔ: Zàijiàn.

Shūqí:(Guò le yīhuǐ’er, zàicì zǒu jìn ruǎnmíngwǔ de bàngōngshì) ruǎnmíngwǔ jīnglǐ, wǒ yǐjīng wánchéngle huìyì zīliào de gēngxīn hé yìchéng de xiūgǎi. Wǒ tèyì zhǔnbèile yī fèn jiǎnduǎn de bàogào, jiǎnyào gàishùle wǒmen de chǎnpǐn yōushì, shìchǎng fēnxī hé wèilái hézuò fāngxiàng, zhèyàng wǒmen zài huìtán zhōng kěyǐ gèng zhíjiē dì chuándá wǒmen de hé xīn guāndiǎn.

Ruǎnmíngwǔ: Hěn hǎo, shūqí. Nǐ zǒng shì néng xùnsù ér zhǔnquè de wánchéng rènwù. Qǐng ràng wǒ kàn yīxià zhè fèn bàogào.

(Ruǎnmíngwǔ fānyuè bàogào)

ruǎnmíngwǔ: Zhè fèn bàogào zuò dé hěn hǎo, nèiróng jiǎnmíng èyào, túchūle wǒmen de yōushì. Tèbié shì duì wèilái hézuò fāngxiàng de miáoshù, wǒ juédé hěn dàowèi.

Shūqí: Xièxiè ruǎnmíngwǔ jīnglǐ de kěndìng. Wǒ yě rènwéi zhèyàng kěyǐ gèng hǎo de yǐndǎo wǒmen yǔ XX jítuán de huìtán.

Ruǎnmíngwǔ: Shì de, zhè cì huìtán duì wǒmen lái shuō fēicháng zhòng yào. Wǒmen bùjǐn yào zhǎnshì wǒmen de shílì, hái yào tǐxiàn chū wǒmen duì hézuò de rèqíng hé qídài. Wǒ xiāngxìn wǒmen de tuánduì kěyǐ zuò dé hěn hǎo.

Shūqí: Shì de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒmen de tuánduì yǐjīng zuò hǎole chōngfèn de zhǔnbèi, wǒmen dōu fēicháng qídài zhè cì huìtán.

Ruǎnmíngwǔ: Hǎo, nà wǒmen jiù zài huìtán zhōng quánlì yǐ fù ba. Lìngwài, qǐng tíxǐng tuánduì chéngyuán zhùyì huìyì jìlǜ, bǎochí shǒujī jìngyīn, bìmiǎn zài huìyì zhōng dǎ duàn wǒmen de jiāoliú.

Shūqí: Hǎo de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ huì zàicì tíxǐng dàjiā zhùyì zhèxiē shìxiàng.

Ruǎnmíngwǔ: Hěn hǎo. Xiànzài, nǐ kěyǐ bǎ zhè fèn bàogào fā gěi tuánduì chéngyuán, ràng dàjiā tíqián shúxī yīxià nèiróng, bìng zài míngtiān huìtán qián jìnxíng zuìhòu yīcì yǎnliàn.

Shūqí: Míngbáile, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ zhè jiù qù ānpái.

Ruǎnmíngwǔ: Hǎo de, nǐ qù ba. Rúguǒ yǒu rènhé xīn de jìnzhǎn huò xūyào, suíshí xiàng wǒ huìbào.

Shūqí: Hǎo de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Zàijiàn.

Ruǎnmíngwǔ: Zàijiàn.

Shūqí (shūqí):(Guò liǎo bùjiǔ, zàicì huí dào ruǎnmíngwǔ de bàngōngshì) ruǎnmíngwǔ jīnglǐ, huìyì zīliào yǐjīng fā gěi suǒyǒu tuánduì chéngyuánle, bìngqiě wǒ yǐjīng ānpáile míngtiān zǎoshang de zuìhòu yīcì yǎnliàn.

Ruǎnmíngwǔ (ruǎnmíngwǔ): Hěn hǎo, shūqí. Quèbǎo měi gèrén dōu qīngchǔ zìjǐ de juésè hé rènwù, yǐjí wǒmen xiǎng yào chuándá de guānjiàn xìnxī.

Shūqí: Shì de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ yǐjīng qiángdiàole huìyì jìlǜ hé zhùyì shìxiàng, bìngqiě ràng dàjiā shúxīle bàogào nèiróng hé tǎolùn yàodiǎn.

Ruǎnmíngwǔ: Wǒmen bùjǐn yào zhǔnbèi hǎo zìjǐ de fǎ yán, hái yào zuò hǎo yìngduì XX jítuán kěnéng tí chū de wèntí de zhǔnbèi. Nǐ duì tāmen kěnéng guānxīn de diǎn yǒu shé me yùcè ma?

Shūqí: Wǒ rènwéi tāmen kěnéng huì duì wǒmen de chǎnpǐn dìngjià, shìchǎng jìngzhēng lì yǐjí hézuò hòu de shòuhòu fúwù děng fāngmiàn yǒu suǒ guānzhù. Wǒ yǐjīng zài bàogào zhōng qiángdiàole wǒmen de yōushì, bìng zhǔnbèile yīxiē zhēn duì xìng de huídá.

Ruǎnmíngwǔ: Hěn hǎo, nǐ de kǎolǜ hěn zhōudào. Zài míngtiān de yǎnliàn zhōng, wǒmen yě kěyǐ mónǐ yīxià zhèxiē chǎngjǐng, kàn kàn wǒmen de huídá shìfǒu zúgòu yǒulì hé yǒu shuōfú lì.

Shūqí: Míngbáile, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ huì zài yǎnliàn zhōng zhùyì zhèxiē fāngmiàn, bìng tīngqǔ dàjiā de yìjiàn hé jiànyì, jìnyībù wánshàn wǒmen de huídá.

Ruǎnmíngwǔ: Lìngwài, qǐng nǐ zàicì jiǎnchá yīxià huìyì shì de shèbèi, quèbǎo tóuyǐng yí, yīnxiǎng děng shèbèi dōu zhèngcháng yùnxíng, bìmiǎn zài huìyì zhòng chūxiàn jìshù gùzhàng.

Shūqí: Wǒ yǐjīng ānpái rényuán qù jiǎnchále, bìngqiě huì tíqián jìnxíng tiáoshì, quèbǎo shèbèi zài huìyì zhōng nénggòu zhèngcháng shǐyòng.

Ruǎnmíngwǔ: Hěn hǎo, nǐ de gōngzuò zǒng shì zhème xìzhì zhōudào. Wǒ xiāngxìn míngtiān de huìtán yīdìng huì hěn chénggōng.

Shūqí: Xièxiè ruǎnmíngwǔ jīnglǐ de kěndìng. Wǒ huì jìxù nǔlì, quèbǎo yīqiè shùnlì jìnxíng.

Ruǎnmíngwǔ: Hǎo de, nǐ qù máng ba. Rúguǒ yǒu rèn hé xīn de jìnzhǎn huò xūyào, suíshí xiàng wǒ huìbào.

Shūqí: Hǎo de, ruǎnmíngwǔ jīnglǐ. Wǒ huì bǎochí yǔ nín de gōutōng, quèbǎo nín suíshí liǎojiě zuìxīn qíngkuàng. Zàijiàn.

Ruǎnmíngwǔ: Zàijiàn.

Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết của cuốn sách ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Viết báo cáo công việc của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Qua bài giảng chúng ta có thể hình thành được khả năng xây dựng mẫu câu cách dùng tiếng trung để trình bày tiến độ công việc  một cách chuyên nghiệp và tự tin. Tiếp thu được nhiều kiến thức từ vựng, mẫu câu, ngữ pháp hiệu quả và bổ ích.

Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Khóa học tiếng Trung HSK 789 lớp luyện thi HSK 9 cấp Thầy Vũ

khóa học HSK 789 của Thầy Vũ được thiết kế đặc biệt để giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9