Học tiếng Trung theo chủ đề cùng thầy Vũ
Học tiếng Trung theo chủ đề Tại thư viện Bài 2, hôm nay chúng ta sẽ đến nối tiếp chủ đề bài trước Tại thư viện Bài 2 sẽ tiếp nối từ câu 712 đến câu 724, đây là các mẫu câu rất phổ thông và thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Hãy cùng nhau học tiếng Trung online một cách hiệu quả nhất nhé.
Thầy Vũ liên tục cập nhập các bài học tiếng Trung theo chủ đề, các bạn hãy xem lại bài viết tổng hợp này để học các chủ đề thông dụng trong giao tiếp hàng ngày nhé Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Giáo trình tự học tiếng Trung theo chủ đề Tại thư viện Bài 2
Các bạn ôn lại bài 1 tại đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Tại thư viện Bài 1
Sau đây là nội dung của bài học hôm nay được đăng trên website hoctiengtrungonline.com
712. Ba tuần. Nếu không có ai hẹn mượn, thì anh có thể mượn tiếp.
三个星期。但如果没有人借的话,您就可以续借。
Sān gè xīngqī. Dàn rúguǒ méiyǒu rén jiè dehuà, nín jiù kěyǐ xù jiè.
713. Anh cần tra cứu vấn đề về gì?
您需要查找什么?
Nín xūyào cházhǎo shénme?
714. Tôi đang tìm truyện ký văn học.
我正在找传记文学。
Wǒ zhèngzài zhǎo zhuànjì wénxué.
715. Lên lầu hai, ở bên phải.
上二楼,在右边。
Shàng èr lóu, zài yòubiān.
716. Tôi muốn mượn bốn quyển sách này.
我想借这四本书。
Wǒ xiǎng jiè zhè sì běn shū.
717. Đây là thẻ mượn sách của anh, hãy cất giùm.
这是您的图书证,请收好。
Zhè shì nín de túshū zhèng, qǐng shōu hǎo.
718. Cảm ơn, chào cô.
谢谢,再见。
Xièxiè, zàijiàn.
719. Tôi trả quyển sách này.
我想还这本书。
Wǒ xiǎng huán zhè běn shū.
720. Quyển sách này đã quá hạn, đáng lý phải trả vào thứ sáu tuần trước.
这本书已过期了,应该在上星期五还的。
Zhè běn shū yǐ guòqī le, yīnggāi zài shàng xīngqíwǔ huán de.
721. Xin lỗi, gần đây tôi quá bận, bị quên mất. Tôi cần đóng tiền phạt không?
对不起,我最近太忙了,忘了。我要付罚款吗?
Duìbùqǐ, wǒ zuìjìn tài mángle, wàngle. Wǒ yào fù fákuǎn ma?
722. Quá hạn 4 ngày, phải đóng tiền phạt là 4.000 đồng.
它过期了四天,应交四千罚款。
Tā guòqī le sì tiān, yīng jiāo sìqiān fákuǎn.
723. Cho gửi tiền.
给您钱。
Gěi nín qián.
724. Đây là tiền thối lại cho anh.
这是找给您的钱.
Zhè shì zhǎo gěi nín de qián.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thư viện
101. Kệ sách: 书立 shū lì
102. Giá sách: 书架 shūjià
103. Giá sách nhiều tầng: 多层书架 duō céng shūjià
104. Giá sách hai mặt: 双面书架 shuāng miàn shūjià
105. Giá sách kiểu chữ v v: 形书架 xíng shūjià
106. Tủ sách: 书橱 shūchú
107. Giá xem sách: 看书架 kàn shūjià
108. Giá để đọc sách: 阅览架 yuèlǎn jià
109. Giá sách xoay: 旋转阅览架 xuánzhuǎn yuèlǎn jià
110. Giá để sách quí hiếm: 珍本书架 zhēnběn shūjià
111. Giá để sách tham khảo: 参考书书架 cānkǎo shū shūjià
112. Giá để thư tịch: 图书上架 túshū shàngjià
113. Tủ bày thư tịch: 书籍陈列柜 shūjí chénliè guì
114. Đọc tự chọn: 开架阅览 kāijià yuèlǎn
115. Thẻ vào đọc tại kho sách: 入书库阅览证 rù shūkù yuè lǎn zhèng
116. Cái kẹp báo: 报夹 bào jiá
117. Cái kẹp tạp chí: 杂志夹 zázhì jiā
118. Giá báo: 报(bào)架 bào (bào) jià
119. Giá tập san: 期刊架 qíkān jià
120. Thẻ từ: 磁卡 cíkǎ
121. Máy đọc micro phim: 显微阅读器 xiǎn wéi yuèdú qì
122. Máy đục lỗ fix: 卡片穿孔机 kǎpiàn chuānkǒng jī
123. Đóng cửa sách: 装订 zhuāngdìng
124. Cất giữ sách: 藏(cánɡ)书 cáng (cánɡ) shū
125. Sách quý: 珍本 zhēn běn
126. Sách độc bản: 孤本 gūběn
127. Sách quý hiếm: 秘本 mìběn
128. Sách hướng dẫn: 索引本 suǒyǐn běn
129. Sách đã sửa đổi, cắt bỏ: 删改本 shāngǎi běn
130. Bản in chụp trực tiếp: 直接影印本 zhíjiē yǐngyìnběn
131. Sách in ôp-set, bản in ôp-set: 照相平版胶印本 zhàoxiàng píngbǎn jiāoyìn běn
132. Sách hợp đính: 合订本 hé dìng běn
133. Sách biểu: 赠阅本 zèngyuè běn
134. Sách dùng chữ giản thể: 简写本 jiǎnxiě běn
135. Sách viết lại: 改写本 gǎixiě běn
136. Sách chú thích: 注释本 zhùshì běn
137. Sách in thành tập đặc biệt: 单行本 dānxíngběn
138. Sách trích đoạn: 节选本 jiéxuǎn běn
139. Sách in nhỏ lại: 缩印本 suōyìn běn
140. Sách mẫu: 新书样本 xīnshū yàngběn
141. Sách đóng bìa cứng nạm vàng: 豪华精装本 háohuá jīngzhuāng běn
142. Sách độc bản: 绝版书 juébǎn shū
143. Sách đóng bìa mềm: 平装书 píngzhuāng shū
144. Sách đóng bìa cứng: 精装书 jīngzhuāng shū
145. Sách bìa bọc vải: 布面书 bù miàn shū
146. Sách đóng buộc chỉ: 线装书 xiànzhuāng shū
147. Bản mới: 新版 xīnbǎn
148. Nguyên bản: 原版 yuánbǎn
149. Xuất bản lần đầu: 初版 chūbǎn
150. Tái bản: 再版 zàibǎn
151. Bàn in thử, sách in thử: 试用版 shìyòng bǎn
152. Sách đã chỉnh lý: 修订版 xiūdìng bǎn
153. Sách đã bổ sung và hiệu đính: 增订版 zēngdìng bǎn
154. Sách bỏ túi: 袖珍版 xiùzhēn bǎn
155. Sách phổ cập: 普及版 pǔjí bǎn
156. Bản quốc tế: 国际版 guójì bǎn
157. Bản hải ngoại: 海外版 hǎiwài bǎn
158. Bản in lậu: 盗印版 dàoyìn bǎn
159. Bìa ngoài: 封面 fēngmiàn
160. Bìa sau: 内封面 nèi fēngmiàn
161. Trang bìa bốn: 封底 fēngdǐ
162. Mục lục: 目录 mùlù
163. Sách đọc có âm thanh: 有声读物 yǒushēng dúwù
164. Sách đọc tham khảo: 预约的书 yùyuē de shū
165. Sách có tranh minh họa: 有插图的书 yǒu chātú de shū
166. Sách giới thiệu: 推荐的书 tuījiàn de shū
167. Bách khoa toàn thư: 百科全书 bǎikē quánshū
168. Từ điển: 词典 cídiǎn
169. Tranh ảnh: 图片 túpiàn
170. Bản thảo: 手稿 shǒugǎo
171. Bản đồ: 地图 dìtú
172. Tập bản đồ: 地图集 dìtú jí
173. Tác phẩm chuyên ngành: 专著 zhuānzhù
174. Tập thơ: 诗集 shījí
175. Tập ca khúc: 歌曲集 gēqǔ jí
176. Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū
177. Sổ tay: 手册 shǒucè
178. Tập sách nhỏ: 小册子 xiǎo cèzi
179. Sách ngữ pháp: 语法书 yǔfǎ shū
180. Kịch: 戏剧 xìjù
181. Tản văn (ký), văn xuôi: 散文 sǎnwén
182. Thơ ca: 诗歌 shīgē
183. Tiểu thuyết: 小说 xiǎoshuō
184. Bình luận: 评论 pínglùn
185. Bình luận ngắn: 短评 duǎn píng
186. Bình luận sách: 书评 shū píng
187. Bình luận kịch: 剧评 jù píng
188. Bình luận tin tức: 新闻评论 xīnwén pínglùn
189. Phê bình văn nghệ: 文艺评论 wényì píng lùn
190. Xã luận: 社论 shèlùn
191. Tùy bút: 随笔 suíbǐ
192. Biên niên sử: 编年史 biān niánshǐ
193. Lịch ghi chép những sự kiện lớn: 大事记 dàshìjì
194. Toàn tập: 全集 quánjí
195. Tuyển tập: 选集 xuǎnjí
196. Tập hợp và biên tập: 汇编 huìbiān
197. Văn tuyển: 文选 wénxuǎn
198. Văn tuyển để riêng từng tờ rời, không đóng thành sách: 活页文选 huóyè wénxuǎn
199. Sách lịch: 历书 lìshū
200. Phim đèn chiếu: 幻灯片 huàndēng piàn
201. Băng hình: 录像带 lùxiàngdài
202. Sách tham khảo: 参考书籍 cānkǎo shūjí
203. Sách khoa học kỹ thuật: 科技书籍 kējì shūjí
204. Sách phổ cập khoa học: 科普书籍 kēpǔ shūjí
205. Sách nông nghiệp: 农业书籍 nóngyè shūjí
206. Sách tôn giáo: 宗教书籍 zōng jiāo shūjí
207. Sách nghệ thuật: 艺术书籍 yìshù shūjí
208. Sách cấm: 禁书 jìnshū
209. Báo tạp chí (báo chí): 报刊 bàokān
210. Báo chí mang tính toàn quốc: 全国性报刊 quánguó xìng bàokān
211. Báo chí địa phương: 地方报刊 dìfāng bàokān
212. Báo chí nước ngoài: 外国报刊 wàiguó bàokān
213. Báo: 报纸 bàozhǐ
214. Nhật báo: 日报 rìbào
215. Báo chí đại chúng: 通俗报刊 tōngsú bàokān
216. Báo tuần: 周报 zhōubào
217. Báo chí ngoại văn: 外文报纸 wàiwén bàozhǐ
218. Báo chí nhà nước: 官方报纸 guānfāng bàozhǐ
219. Báo cơ quan chính phủ: 政府机关报 zhèngfǔ jīguān bào
220. Báo của cơ quan đảng và chính quyền: 政党机关报 zhèngdǎng jīguān bào
221. Báo quân đội: 军报 jūn bào
222. Tạp chí: 杂志 zázhì
223. Tập san theo kỳ: 定期刊物 dìngqí kānwù
224. Tập san không theo kỳ: 不定期刊物 bù dìngqí kānwù
225. Tạp chí tổng hợp: 综合性杂志 zònghé xìng zázhì
226. Tạp chí kinh tế: 经济杂志 jīngjì zázhì
227. Tạp chí học thuật: 学术性刊物 xuéshù xìng kānwù
228. Tạp chí văn học: 文学杂志 wénxué zázhì
229. Học báo: 学报 xuébào
230. Tạp chí giáo dục: 教育杂志 jiàoyù zázhì
231. Tạp chí phổ thông: 通俗杂志 tōngsú zázhì
232. Tạp chí thể dục thể thao: 体育杂志 tǐyù zázhì
233. Tạp chí nhi đồng: 儿童杂志 értóng zázhì
234. Tạp chí phụ nữ: 妇女杂志 fùnǚ zázhì
235. Tạp chí thời trang: 时装杂志 shízhuāng zázhì
236. Tạp chí hài: 幽默杂志 yōumò zázhì
237. Tạp chí quân sự: 军事杂志 jūnshì zázhì
238. Tạp chí tin tức: 新闻杂志 xīnwén zázhì
239. Tạp chí tiếng nước ngoài: 外文杂志 wàiwén zázhì
240. Tập san của đảng: 党刊 dǎng kān
241. Sách tranh: 画册 huàcè
242. Họa báo, báo ảnh: 画报 huàbào
243. Tập san tranh: 画刊 huà kān
244. Truyện tranh: 连环漫画册 liánhuán mànhuà cè
245. Phụ trương báo: 增刊 zēngkān
246. Báo tăng phụ trương ngày chủ nhật: 星期日增刊 xīngqírì zēngkān
247. Niên giám: 年鉴 niánjiàn
248. Sổ ghi cảm tưởng: 来宾留言簿 Láibīn liúyán bù
Bài học hôm nay kết thúc chủ đề tại thư viện, các bạn theo dõi những chủ đề tiếp theo nhé. Kênh học tiếng trung online của thầy Vũ sẽ giúp các bạn tự học tiếng Trung hiệu quả.