1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề mới nhất
1900 Câu tiếng Trung bài 52 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu chuyên đề giao tiếp tiếng Trung căn bản cho người mới bắt đầu, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy toàn bộ những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 54 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp có chọn lọc
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 52 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 52 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1531 | Năm ngoái cô ta đã gửi đi một thiếp mừng Giáng sinh cho tôi. | 她去年给我寄了一张圣诞卡. | tā qù nián gěi wǒ jì le yì zhāng shèng dàn kǎ |
1532 | Năm ngoái khi bố tôi ra nước ngoài, tôi muốn ở cùng với ông bà nội tôi. | 当我的父母去年出国的时候,我本想和我的祖父母住在一起. | dāng wǒ de fù mǔ qù nián chū guó de shí hòu ,wǒ běn xiǎng hé wǒ de zǔ fù mǔ zhù zài yì qǐ . |
1533 | Năm ngoái tôi đặt rất nhiều tạp chí tháng. | 去年我订了许多期刊. | qù nián wǒ dìng le xǔ duō qī kān . |
1534 | Nếu anh ta vẫn viết tốt như vậy, anh ta sẽ trở thành nhà văn. | 如果他仍写得这么好的话,他将成为一个作家. | rú guǒ tā réng xiě de zhè me hǎo de huà ,tā jiāng chéng wéi yí gè zuò jiā . |
1535 | Nếu bạn có nhiều, hãy cho tôi. | 如果你有多的,请给我. | rú guǒ nǐ yǒu duō de ,qǐng gěi wǒ . |
1536 | Nếu bạn không nhắc tới, chắc chắn tôi sẽ không nghĩ tới. | 如果不是你提起的话,我肯定想不到. | rú guǒ bú shì nǐ tí qǐ de huà ,wǒ kěn dìng xiǎng bú dào . |
1537 | Nếu bạn không vẫy tay về phía cô ta thì cô ta có nhìn thấy bạn không? | 如果你没有朝她挥手,她能看见你吗? | rú guǒ nǐ méi yǒu cháo tā huī shǒu ,tā néng kàn jiàn nǐ ma ? |
1538 | Nếu bạn lắp đặt awngten ngoài trời thì hiệu quả thu sóng của tivi bạn sẽ tốt hơn chút. | 如果你安装了室外天线,你的电视接受效果会好点. | rú guǒ nǐ ān zhuāng le shì wài tiān xiàn ,nǐ de diàn shì jiē shòu xiào guǒ huì hǎo diǎn . |
1539 | Nếu bạn thật sự muốn nghe ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn không nên bỏ học. | 如果你真想听我的意见,我想你不应该退学. | rú guǒ nǐ zhēn xiǎng tīng wǒ de yì jiàn ,wǒ xiǎng nǐ bù yīng gāi tuì xué . |
1540 | Nếu có thể được thì tôi muốn làm phi công. | 如果可能的话,我想做个飞行员. | rú guǒ kě néng de huà ,wǒ xiǎng zuò gè fēi xíng yuán . |
1541 | Nếu hôm nay tôi làm xong công việc, tôi sẽ đi London. | 如果我今天完成工作,我就会去伦敦. | rú guǒ wǒ jīn tiān wán chéng gōng zuò ,wǒ jiù huì qù lún dūn . |
1542 | Nếu hôm qua bạn không đi ăn ngoài trời thì bạn làm gì? | 如果你昨天没有出去野餐的话.你会干什么? | rú guǒ nǐ zuó tiān méi yǒu chū qù yě cān de huà .nǐ huì gàn shén me ? |
1543 | Nếu hôm qua tôi đủ tiền, tôi sẽ mua bộ quần áo đó. | 如果我昨天钱够的话,我就买了那件衣服了. | rú guǒ wǒ zuó tiān qián gòu de huà ,wǒ jiù mǎi le nà jiàn yī fu le . |
1544 | Nếu muốn nhanh hơn chút thì gửi fax. | 要想快点的话就发个传真. | yào xiǎng kuài diǎn de huà jiù fā ge chuán zhēn . |
1545 | Nếu ngày mai trời không mưa, chúng tôi sẽ đi ăn ngoài trời. | 如果明天不下雨,我们就去野餐. | rú guǒ míng tiān bú xià yǔ ,wǒ men jiù qù yě cān . |
1546 | Nếu như tôi ở nhà thì kỳ nghĩ sẽ dễ chịu hơn rất nhiều. | 我要是呆在家里的话,假期会好过得多. | wǒ yào shì dāi zài jiā lǐ de huà ,jiǎ qī huì hǎo guò de duō . |
1547 | Nếu thời tiết cho phép, tôi sẽ đi trượt tuyết. | 天气允许的话,我会去滑雪. | tiān qì yǔn xǔ de huà ,wǒ huì qù huá xuě . |
1548 | Nếu thời tiết tốt thì chúng tôi đi công viên rồi. | 如果天气好的话,我们就去公园了. | rú guǒ tiān qì hǎo de huà ,wǒ men jiù qù gōng yuán le . |
1549 | Nếu tôi bắt taxi đi thì sẽ không tới muộn. | 如果我打的去的话就不会迟到了. | rú guǒ wǒ dǎ dī qù de huà jiù bú huì chí dào le . |
1550 | Ngành công nghệ thông tin thúc đẩy sự phát triển kinh tế toàn cầu. | 信息业推进全球经济发展. | xìn xī yè tuī jìn quán qiú jīng jì fā zhǎn . |
1551 | Ngành công nghiệp gia công thịt phát triển nhanh chóng. | 肉类加工业发展迅速. | ròu lèi jiā gōng yè fā zhǎn xùn sù . |
1552 | Ngành máy tính đang phất lên. | 计算机业繁荣起来. | jì suàn jī yè fán róng qǐ lái . |
1553 | Ngày kia bạn làm gì? | 后天你干什么? | hòu tiān nǐ gàn shén me ? |
1554 | Ngày mai bạn có thể gọi lại được không? | 你能明天回个电话吗? | nǐ néng míng tiān huí ge diàn huà ma ? |
1555 | Ngày mai bạn dự định làm gì? | 明天你打算干什么? | míng tiān nǐ dǎ suàn gàn shén me ? |
1556 | Ngày mai bạn dự định lúc nào đến sân bay? | 你明天打算什么时候去机场? | nǐ míng tiān dǎ suàn shén me shí hòu qù jī chǎng ? |
1557 | Ngày mai chúng ta gặp mặt. | 我们明天见面. | wǒ men míng tiān jiàn miàn . |
1558 | Ngày mai có thời gian thì gọi điện cho tôi. | 明天有时间就给我打个电话. | míng tiān yǒu shí jiān jiù gěi wǒ dǎ gè diàn huà . |
1559 | Ngày mai giờ này tôi sẽ đợi bạn ở quán ăn. | 我明天这时候在餐馆等你. | wǒ míng tiān zhè shí hòu zài cān guǎn děng nǐ . |
1560 | Ngày mai trời có mưa không? | 明天会下雨吗? | míng tiān huì xià yǔ ma ? |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 52 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.